Phụ lục VII BẢNG TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ PHẦN MỀM
Tên phần mềm...............................
TT
|
Hạng mục
|
Diễn giải
|
Giá trị
|
Ghi chú
|
I
|
Tính điểm trường hợp sử dụng (Use-case)
|
|
|
|
1
|
Điểm Actor (TAW)
|
Phụ lục III
|
|
|
2
|
Điểm Use-case (TBF)
|
Phụ lục IV
|
|
|
3
|
Tính điểm UUCP
|
UUCP = TAW +TBF
|
|
|
4
|
Hệ số phức tạp về KT-CN (TCF)
|
TCF = 0,6 + (0,01 x TFW)
|
|
|
5
|
Hệ số phức tạp về môi trường (EF)
|
EF = 1,4 + (-0,03 x EFW)
|
|
|
6
|
Tính điểm AUCP
|
AUCP = UUCP x TCF x EF
|
|
|
II
|
Nội suy thời gian lao động (P)
|
P : người/giờ/AUCP
|
|
|
III
|
Giá trị nỗ lực thực tế (E)
|
E = 10/6 x AUCP
|
|
|
IV
|
Mức lương lao động bình quân (H)
|
H: người/giờ
|
|
|
V
|
Giá trị phần mềm nội bộ (G)
|
G = 1,4 x E x P x H
|
|
|
Ghi chú:
- Nêu các ghi chú cần thiết nhằm giải thích, làm rõ kết quả tính toán và cơ sở tính toán;
Phụ lục VIII
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ PHẦN MỀM
Tên phần mềm:……………………………..
TT
|
Khoản mục chi phí
|
Cách tính
|
Giá trị
|
Ký hiệu
|
1
|
Giá trị phần mềm
|
1,4 x E x P x H
|
|
G
|
2
|
Chi phí chung
|
G x tỷ lệ
|
|
C
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
(G+C) x tỷ lệ
|
|
TL
|
4
|
Chi phí phần mềm
|
G + C + TL
|
|
GPM
|
|
TỔNG CỘNG
|
GPM
|
|
|
Trong đó, định mức tỷ lệ cho chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước theo bảng sau:
Đơn vị tính: %
TT
|
Chi phí chung
|
Thu nhập chịu thuế
tính trước
|
1
|
65,0
|
6,0
|
Ghi chú:
Tham khảo các quy định về chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước tại điểm 4.2 và điểm 4.3 phần II.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |