03.06
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
67
|
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
WO
|
68
|
|
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
WO-AK
|
69
|
|
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ:
|
WO-AK
|
70
|
|
|
0306.15
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
WO
|
71
|
|
|
0306.16
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
WO-AK
|
72
|
|
|
0306.17
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn khác:
|
WO-AK
|
73
|
|
|
0306.19
|
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
74
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
WO
|
75
|
|
|
0306.22
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
WO-AK
|
76
|
|
|
0306.24
|
- - Cua, ghẹ:
|
WO
|
77
|
|
|
0306.25
|
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)
|
WO-AK
|
78
|
|
|
0306.26
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
|
WO-AK
|
79
|
|
|
0306.27
|
- - Tôm Shrimps và tôm Prawn loại khác:
|
WO-AK
|
80
|
|
|
0306.29
|
- - Loại khác, bao gồm bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
WO-AK
|
|
|
03.07
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
- Hàu:
|
|
81
|
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO-AK
|
82
|
|
|
0307.19
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Sò, điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
83
|
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO-AK
|
84
|
|
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Trai (Mytilus spp., Perna spp.):
|
|
85
|
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
86
|
|
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
WO
|
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
87
|
|
|
0307.41
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
88
|
|
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
89
|
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
90
|
|
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
91
|
|
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển:
|
WO
|
|
|
|
|
- Trai, sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
92
|
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
93
|
|
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.):
|
|
94
|
|
|
0307.81
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
95
|
|
|
0307.89
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
96
|
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
97
|
|
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
03.08
|
|
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
|
|
98
|
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
99
|
|
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Nhím biển (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
100
|
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
101
|
|
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
WO-AK
|
102
|
|
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema spp.):
|
WO-AK
|
103
|
|
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
WO-AK
|
|
Chương 04
|
|
|
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
04.01
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
104
|
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
|
WO
|
105
|
|
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
|
WO-AK
|
106
|
|
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
|
WO
|
107
|
|
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:
|
WO
|
108
|
|
04.02
|
|
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
WO-AK; hoặc RVC 45%
|
109
|
|
04.03
|
|
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
|
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45%
|
|
|
04.04
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
110
|
|
|
0404.10
|
- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
|
WO-AK; hoặc RVC 45%
|
111
|
|
|
0404.90
|
- Loại khác
|
WO
|
112
|
|
04.05
|
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
|
WO
|
|
|
04.06
|
|
Pho mát và sữa đông (curd).
|
|
113
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm pho mát:
|
WO
|
114
|
|
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
|
WO
|
115
|
|
|
0406.30
|
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc phân nhóm 0406.30; hoặc RVC 45%
|
116
|
|
|
0406.40
|
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
|
WO
|
117
|
|
|
0406.90
|
- Pho mát loại khác
|
WO
|
118
|
|
04.07
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
WO
|
119
|
|
04.08
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
WO
|
120
|
|
04.09
|
|
Mật ong tự nhiên.
|
WO
|
121
|
|
04.10
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
WO
|
122
|
Chương 05
|
|
|
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
|
WO
|
|
Phần II - Các Sản Phẩm Thực Vật
|
123
|
Chương 06
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
|
WO
|
124
|
Chương 07
|
|
|
|