VỀ VIỆC BAN HÀNH HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHUYÊN NGÀNH PHỤ SẢN
STT
|
HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT
|
Chương I: Sản khoa
|
1
|
Phẫu thuật lấy thai
|
2
|
Xử trí tích cực giai đoạn 3 của chuyển dạ
|
3
|
Cắt khâu tầng sinh môn
|
4
|
Khâu phục hồi rách âm đạo
|
5
|
Khâu rách cổ tử cung
|
6
|
Forceps
|
7
|
Giác hút sản khoa
|
8
|
Đỡ đẻ ngôi mông
|
9
|
Nội xoay thai
|
10
|
Đỡ đẻ sinh đôi
|
11
|
Bóc rau nhân tạo
|
12
|
Kiểm soát tử cung
|
13
|
Chọc sọ, kẹp đỉnh sọ
|
14
|
Nạo sẩy thai
|
15
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
16
|
Gây chuyển dạ bằng thuốc
|
17
|
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung
|
18
|
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị
|
19
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
20
|
Phẫu thuật cắt tử cung bán phần và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát trong phẫu thuật sản khoa
|
Chương II: Phụ khoa
|
21
|
Bóc nhân xơ vú
|
22
|
Chích áp xe vú
|
23
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
|
24
|
Phẫu thuật cắt bỏ vú (Patey) + vét hạch nách
|
25
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu hai bên
|
26
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + phần phụ và vét hạch chậu hai bên
|
27
|
Phẫu thuật Wertheim
|
28
|
Phẫu thuật ung thư buồng trứng + cắt tử cung hoàn toàn + hai phần phụ + mạc nối lớn
|
29
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn
|
30
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và hai phần phụ
|
31
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
|
32
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần
|
33
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần
|
34
|
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
|
35
|
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
|
36
|
Soi buồng tử cung chẩn đoán
|
37
|
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc
|
38
|
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt polyp buồng tử cung
|
39
|
Phẫu thuật soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung
|
40
|
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung
|
41
|
Soi buồng tử cung lấy dị vật
|
42
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
43
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
44
|
Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện (LEEP)
|
45
|
Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung
|
46
|
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
47
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
48
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ
|
49
|
Phẫu thuật nội soi điều trị chửa ngoài tử cung
|
50
|
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc vòi tử cung
|
51
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi tử cung, nối lại vòi tử cung
|
52
|
Vi phẫu thuật tạo hình vòi tử cung, nối lại vòi tử cung
|
53
|
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi tử cung
|
54
|
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi tử cung
|
55
|
Phẫu thuật Crossen
|
56
|
Phẫu thuật Manchester
|
57
|
Phẫu thuật tạo hình tử cung Strassman
|
58
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
|
59
|
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo- mở thông âm đạo
|
60
|
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
|
61
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo
|
62
|
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
|
63
|
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
|
64
|
Phẫu thuật bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
|
65
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
66
|
Hút thai trứng
|
67
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
68
|
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
|
69
|
Nạo sinh thiết từng phần
|
70
|
Phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch bẹn
|
Chương III: Sơ sinh
|
71
|
Tắm sơ sinh
|
72
|
Chăm sóc rốn sơ sinh
|
73
|
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
|
74
|
Thở áp lực dương liên tục (CPAP)
|
75
|
Đặt nội khí quản - thở máy
|
76
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
77
|
Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn
|
78
|
Thay máu sơ sinh
|
79
|
Hồi sức sơ sinh ngạt
|
Chương IV: Hỗ trợ sinh sản
|
80
|
Lọc rửa tinh trùng
|
81
|
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
82
|
Chọc hút noãn
|
83
|
Chuyển phôi
|
84
|
Chuyển phôi đông lạnh (FET)
|
85
|
Tiêm tinh trùng vào bào tương noãn (ICSI)
|
86
|
Giảm thiểu phôi
|
87
|
Trữ lạnh tinh trùng
|
88
|
Rã đông tinh trùng
|
89
|
Trữ lạnh mô tinh hoàn
|
90
|
Rã đông mô tinh hoàn
|
91
|
Trữ lạnh noãn
|
92
|
Rã đông noãn
|
93
|
Trữ lạnh phôi
|
94
|
Rã đông phôi
|
95
|
Chọc hút tinh trùng từ mào tinh
|
Chương IV: Kế hoạch hóa gia đình
|
96
|
Phá thai nội khoa đến hết 9 tuần vô kinh
|
97
|
Phá thai nội khoa cho thai 13-22 tuần
|
98
|
Hút thai đến 12 tuần
|
99
|
Phá thai từ 13 đến 18 tuần bằng phương pháp nong và gắp thai
|
100
|
Đặt và tháo dụng cụ tử cung
|
101
|
Cấy, rút mảnh ghép tránh thai
|
102
|
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
|
103
|
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
|
104
|
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
|