Mã số chương thuộc cấp tỉnh
Giá trị từ 400 đến 599
|
402
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
|
|
405
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
|
411
|
Sở Ngoại vụ
|
|
412
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
413
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
414
|
Sở Tư pháp
|
|
416
|
Sở Công Thương
|
|
417
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
418
|
Sở Tài chính
|
|
419
|
Sở Xây dựng
|
|
421
|
Sở Giao thông - Vận tải
|
|
422
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
423
|
Sở Y tế
|
|
424
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
425
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
426
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
427
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
435
|
Sở Nội vụ
|
|
437
|
Thanh tra tỉnh
|
|
439
|
Sở Quy hoạch - Kiến trúc
|
|
440
|
Đài Phát thanh
|
|
441
|
Đài Truyền hình
|
|
448
|
Hội đồng Liên minh các hợp tác xã Việt Nam
|
|
483
|
Ban Dân tộc
|
|
505
|
Ban quản lý khu công nghiệp
|
|
509
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
510
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
|
511
|
Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
512
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
|
513
|
Hội Nông dân tỉnh
|
|
514
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
|
515
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
|
552
|
Các đơn vị kinh tế liên doanh có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
553
|
Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài
|
|
554
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh
|
|
555
|
Kinh tế tư nhân
|
|
556
|
Kinh tế tập thể
|
(gồm các loại hình hợp tác xã)
|
557
|
Kinh tế cá thể
|
|
558
|
Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia của nhà nước
|
|
560
|
Các quan hệ khác của ngân sách
|
|
561
|
Nhà thầu chính ngoài nước
|
|
562
|
Nhà thầu phụ ngoài nước
|
|
563
|
Các Tổng công ty địa phương quản lý
|
|
564
|
Các công ty trách nhiệm hữu hạn Nhà nước một thành viên
|
(để hạch toán các đơn vị không thuộc chủ quản của một trong các Chương trên)
|
599
|
Các đơn vị khác
|
|
Mã số chương thuộc cấp huyện
|
Giá trị từ 600 đến 799
|
605
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
|
612
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
614
|
Phòng Tư pháp
|
|
616
|
Phòng Công Thương
|
|
618
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
619
|
Phòng Quản lý đô thị
|
|
620
|
Phòng Kinh tế
|
|
622
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
623
|
Phòng Y tế
|
|
624
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
625
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
626
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
635
|
Phòng Nội vụ
|
|
637
|
Thanh tra huyện
|
|
639
|
Thanh tra xây dựng huyện
|
|
640
|
Đài Phát thanh
|
|
648
|
Bệnh viện huyện
|
|
709
|
Huyện ủy
|
|
710
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện
|
|
711
|
Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
712
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện
|
|
713
|
Hội Nông dân huyện
|
|
714
|
Hội Cựu chiến binh huyện
|
|
715
|
Liên đoàn Lao động huyện
|
|
754
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh
|
|
755
|
Kinh tế tư nhân
|
|
756
|
Kinh tế tập thể
|
(gồm các loại hình hợp tác xã)
|
757
|
Kinh tế cá thể
|
|
758
|
Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia của Nhà nước
|
|
760
|
Các quan hệ khác của ngân sách
|
|
799
|
Các đơn vị khác
|
|
Mã số chương thuộc cấp xã
|
Giá trị từ 800 đến 989
|
802
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
|
805
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
|
809
|
Ban công an
|
|
810
|
Ban quân sự
|
|
811
|
Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã
|
|
812
|
Hội Liên hiệp phụ nữ xã
|
|
813
|
Hội Nông dân xã
|
|
814
|
Hội Cựu chiến binh xã
|
|
818
|
Tài chính xã
|
|
819
|
Đảng ủy xã
|
|
820
|
Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã
|
|
822
|
Trường Mầm non, nhà trẻ
|
|
823
|
Trạm Y tế xã
|
|
839
|
Thanh tra xây dựng xã
|
|
854
|
Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh
|
|
855
|
Kinh tế tư nhân
|
|
856
|
Kinh tế tập thể
|
|
857
|
Kinh tế cá thể
|
|
860
|
Các quan hệ khác của ngân sách
|
|
989
|
Các đơn vị khác
|
|