Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001



tải về 2.81 Mb.
trang9/17
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích2.81 Mb.
#10068
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17

1958

2

20

759

1,1-Difluorothylene (R 1132a)

1959

3

239

760

Ethane, làm lạnh dạng lỏng

1961

3

223

761

Ethyime, dạng nén

1962

3

23

762

Helium, làm lạnh dạng lỏng

1963

2

22

763

Hỗn hợp khí hydrocabon, nén

1964

3

23

764

Butane (tên th­ơng mại): xem hỗn hợp A, AOI, A02, AO

1965

3

23

765

Hỗn hợp khí hydrocarbon, hóa lỏng

1965

3

23

766

Miture A, AO1. A02, AO. AI, B I, B2, B, C: xem hỗn hợp Hydrocarbon hóa lỏng

1965

3

23

767

Propane (trade name): xem hỗn hợp C

1965

3

23

768

Hydrocarbon, làm lạnh dạng lỏng

1966

3

223

769

Thuốc trừ sâu dạng khí, chất độc

1967

6.1

26

770

Thuốc trừ sâu khí

1968

2

20

771

Isobutane

1969

3

23

772

Krypton, làm lạnh dạng lỏng

1970

2

22

773

Methane, dạng nén

1971

3

23

774

Khí tự nhiên dạng nén

1971

3

23

775

Methane, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

776

Natund gas, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

777

Chlorodifluoromethme và chlompmtafluoroethane hỗn hợp (R 502)

1973

2

20

778

Chlorodifluombromomethme (R 12B 1)

1974

2

20

779

Octafluomcyclobutane (RC 318)

1976

2

20

780

Nitrogen, làm lạnh dạng lỏng

1977

2

22

781

Propane

1978

3

23

782

Các hỗn hợp khí hiếm, dạng nén

1979

2

20

783

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp oxygen, dạng nén

1980

2

20

784

Các hỗn hợp khí hiếm và hỗn hợp nitrogen, dạng nén

1981

2

20

785

Tetrafluoromethane (R 14), dạng nén

1982

2

20

786

I-Chloro-2,2,2-triflourothane (R 133a)

1983

2

20

787

Rư­ợu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3 + 6.1

36

788

R­ượu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3 + 6.1

336

789

R­ượu cồn, dễ cháy

1987

3

33

790

R­ượu cồn, dễ cháy

1987

3

30

791

Aldehydes. dễ cháy, chất độc

1988

3 + 6.1

336

792

Aldehydes. dễ cháy, chất độc

1988

3 + 6.1

36

793

Aldehydes, dễ cháy

1989

3

33

794

Aldehydes, dễ cháy

1989

3

30

795

Benzldehyde

1990

9

90

796

Chloroprene, hạn chế

1991

3 + 6.1

336

797

Chất lỏng dễ cháy, chất độc

1992

3 + 6.1

336

798

Chất lỏng dễ cháy, chất độc

1992

3 + 6.1

36

799

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

33

800

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

30

801

Iron pentacarbonyl

1994

6.1 + 3

663

802

Bromochloromethane

1997

6.1

60

803

Nhựa đư­ờng dạng lỏng

1999

3

30

804

Nhựa đ­ường dạng lỏng

1999

3

33

805

Cobalt naphthenates, dạng bột

2001

4.1

40

806

Alkyls kim loại, có thể kết hợp với nư­ớc hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nư­ớc

2003

4.2 + 4.3

X333

807

Magnesium diamide

2004

4.2

40

808

Magnesium diphenyl

2005

4.2 + 4.3

X333

809

Zirconium dạng bột, khô

2008

4.2

40

810

Hydrogen peroxide, dung dịch

2014

5.1 + 8

58

811

Hydogen peroxide, dung dịch, đ­ược làm ổn định

2015

5.1 +

559

812

Hydrogen peroxide, đ­ược làm ổn định

2015

5.1 + 8

559

813

Chloroanilines, chất rắn

2018

6.1

60

814

Chloroanilines, dạng lỏng

2019

6.1

60

815

Chlorophenols, chất rắn

2020

6.1

60

816

Chlorophenols, dạng lỏng

2021

6.1

60

817

Cresylic acid

2022

6.1 +8

68

818

Epichlorohydrin

2023

6.1 + 3

63

819

Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

66

820

Thủy ngân hợp chất, dạng lỏng

2024

6.1

60

821

Thủy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

60

822

Thủy ngân hợp chất, chất rắn

2025

6.1

66

823

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

66

824

Phenylmercuric hợp chất

2026

6.1

60

825

Nát ri arsenite, chất rắn

2027

6.1

60

826

Hydrazine hydrate

2030

8 + 6.1

86

827

Hydrazine dung dịch

2030

8 + 6.1

86

828

Nitric acid chứa ít hơn 70% acid tinh khiết

2031

8

80

829

Nitric acid chứa hơn 70% acid tinh khiết

2031

8 + 05

ass

830

Nitric acid, khói màu đỏ

2032

8 + 05 + 6.1

856

831

Potassium monoxide

2033

8

80

832

Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén

2034

3

23

833

1,1.1 - Trifluoroethane (R 143 a)

2035

3

23

834

Xenon, dạng nén

2036

2

20

835

Dinitrotoluenes

2038

6.1

60

836

2,2-Dimethylpropane

2044

3

23

837

lsobutyraldehyde

2045

3

33

838

Cymnes (o-,m -,p-) (Methyl isopropyl benzenes)

2046

3

30

839

Dichloropropenes

2047

3

30

840

Dichloropropenes

2047

3

33

841

Dicyclopentadine

2048

3

30

842

Diethylbenzenes (o-,m,p-)

2049

3

30

843

Diisobutylene, isomeric hợp chất

2050

3

33

844

2-Dimethylaminoethanol

2051

8 + 3

83

845

Dipentene

2052

3

30

846

Methyl isobutyl carbinol

2053

3

30

847

Morpholine

2054

3

30

848

Styrene monomer, hạn chế (Vinylbenzene)

2055

3

39

849

Tetrahydrofuran

2056

3

33

850

Tripropylene

2057

3

30

851

Tripropylene

2057

3

33

852

Valeraldehyde

2058

3

33

853

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

30

854

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

33

855

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại AI

2067

5.1

50

856

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A2

2068

5.1

50

857

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A3

2069

5.1

50

858

Các loại phân bón Nitrate ammonium, loại A4

2070

5.1

50

859

Ammonia dung dịch với từ 35% đến 40% ammonia

2073

2

20

860

Ammonia dung dịch với từ 40% đến 50% ammonia

2073

2

20

861

Acrylamide

2074

6.1

60

862

Chlorad, anhydrous, hạn chế

2075

6.1

60

863

Cresols (o-,m-,p-)

2076

6.1 + 8

68

864

alpha-Naphthylamine


Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 21770
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 2.81 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương