II
|
Các tỉnh miền trung
|
|
|
|
1
|
Hội An- Cù Lao Chàm
|
Cửa Đại đến Cù Lao Chàm
|
-
|
17,0
|
-
|
2
|
Lan Châu- Hòn Ngư
|
Lan Châu đến Hòn Ngư
|
-
|
5,7
|
-
|
3
|
Sông Hội An
|
km10 sông Thu Bồn đến km2+100 sông thu Bồn
|
-
|
11,0
|
-
|
4
|
Lạch Bạng- Đảo Hòn Mê
|
Cảng Lạch Bạng đến cảng quân sự đảo Hòn Mê
|
-
|
20,0
|
-
|
5
|
Kênh Nga Sơn
|
N3 Chế Thôn đến Điện Hộ
|
|
27
|
|
6
|
Sông Lèn
|
N3 Bông đến N3 Yên Lương
|
|
31
|
|
7
|
Kênh De
|
N3 Yên Lương đến N3 Trường Xá
|
|
6,5
|
|
8
|
Sông Trường (Tào)
|
N3 Trường Xá đến N3 Hoằng Hà
|
|
6,5
|
|
9
|
Kênh Choán
|
N3 Hoằng Hà đến N3 Hoằng Phụ
|
|
15
|
|
10
|
Sông Mã
|
N3 Vĩnh Ninh đến cầu Hoàng Long cách 200m về phí hạ lưu
|
|
36
|
|
11
|
Sông Bưởi
|
Kim Tân đến N3 Vĩnh Ninh
|
|
25,5
|
|
12
|
Sông Lam
|
Đô Lương đến thượng lưu cảng Bến Thủy
|
|
96,5
|
|
13
|
Sông La
|
N3 Linh Cảm đến N3 Núi Thành
|
|
13
|
|
14
|
Sông Nghèn
|
Cấu Nghèn đến Cửa Sót
|
|
38,5
|
|
15
|
Sông Rào Cái
|
Thị trấn Cẩm Xuyên đến N3 Sơn
|
|
|
37
|
16
|
Sông Gianh
|
Đồng Lào đến thượng lưu cảng Gianh 200m
|
|
45
|
|
Đồng Lào đến Chợ Gát
|
|
|
18
|
17
|
Sông Son
|
Hang Tối đến N3 Văn Phú
|
|
36
|
|
18
|
Sông Nhật Lệ
|
Cầu Long Đại đến cửa Nhật Lệ
|
|
22
|
|
19
|
Sông Hiếu
|
Bến Đuồi đến thượng lưu cầu Cửa Việt 150m
|
|
27
|
|
20
|
Sông Thạch Hãn
|
Ba Lòng đến N3 Gia Độ
|
|
|
46
|
21
|
Sông Hương
|
N3 Tuần đến thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200m
|
|
34
|
|
22
|
Phá Tam Giang và đầm Thủy Tú
|
Vân Trình đến Cửa Tư Hiền
|
|
|
74
|
23
|
Sông Trường Giang
|
N3 An Lạc đến cách Cảng Kỳ Hà 6,8km về phía thượng lưu
|
|
60,2
|
|
24
|
Sông Thu Bồn
|
Phà Nông Sơn đến Cửa Đại
|
|
65
|
|
25
|
Sông Hoàng Mai
|
Cầu Tây đến cửa Lạch Cờn
|
|
18
|
|
|
Tổng miền Trung
|
|
0
|
656,4
|
175
|
III
|
Các tỉnh phía Nam
|
|
|
|
|
1
|
Sông Vàm Cỏ Tây
|
Kênh Hồng Ngự- Vĩnh Hưng đến Mộc Hóa
|
-
|
-
|
34,3
|
27
|
Sông Đồng Nai
|
Đoạn N3 sông Bé đến Bửu Long
|
|
|
45
|
Đoạn Bửu Long đến rạch Ông Nhiêu
|
38,3
|
|
|
2
|
Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Ông Cồn)
|
Thượng lưu cù lao Ông Cồn đến Hạ lưu cù lao Ông Cồn
|
1,0
|
-
|
-
|
3
|
Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Rùa)
|
Thượng lưu cù lao Rùa đến hạ lưu cù lao Rùa
|
-
|
6,6
|
-
|
4
|
Sông Đồng Nai (Nhánh cù lao Bạch Đằng)
|
Thượng lưu cù lao Bạch Đằng đến hạ lưu cù lao Bạch Đằng
|
-
|
7,1
|
-
|
5
|
Sông Dần Xây
|
Ngã ba sông Lòng Tàu đến ngã ba sông Dinh Bà
|
-
|
4,4
|
-
|
6
|
Sông Dinh Bà
|
Ngã ba sông Dần Xây đến ngã ba sông Lò Rèn
|
-
|
6,1
|
-
|
7
|
Sông Lò Rèn
|
Ngã ba sông Dinh Bà đến ngã ba sông Vàm Sát
|
-
|
4,1
|
-
|
8
|
Sông Vàm Sát
|
Ngã ba sông Lò Rèn đến ngã ba sông Soài Rạp
|
-
|
9,7
|
-
|
43
|
Sông Tiền (cả nhánh phụ)
|
Biên giới CPC đến thượng lưu cảng Mỹ Tho 500m
|
176,3
|
|
|
|
Sông Tiền (Nhánh cù lao Long Khánh)
|
Từ hạ lưu cù lao Long Khánh đến thượng lưu cù lao Long Khánh
|
10
|
|
|
9
|
Sông Tiền (Nhánh cù lao Giêng(nhánh cù lao Tây, Ma)
|
Từ sông Vàm Nao đến thượng lưu cù lao Ma
|
17,9
|
-
|
-
|
10
|
Sông Tiền (Nhánh cù lao Hổ Cứ)
|
Thượng lưu cồn Lân đến hạ lưu cồn Chài
|
8,0
|
-
|
-
|
|
Sông Tiền (Nhánh cù lao Tây)
|
Từ sông Vàm Nao đến hạ lưu cù lao Tây
|
9,1
|
|
|
11
|
Kênh Hồng Ngự-
Vĩnh Hưng
|
Sông Vàm Cỏ Tây đến sông Tiền
|
-
|
-
|
44,4
|
12
|
Kênh Phước Xuyên
|
Từ ngã tư kênh Tháp mười số 1 đến N3 kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng.
|
-
|
-
|
28,0
|
13
|
Kênh Tư Mới
|
Ngã ba kênh 4 Bis đến Mỹ Trung - kênh 28
|
-
|
-
|
10,0
|
14
|
Kênh 28
|
Ngã sáu Mỹ Trung - kênh 28 đến Nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền
|
-
|
-
|
21,3
|
15
|
Kênh Xáng Long Định
|
Ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Tháp Mười số 2
|
-
|
18,5
|
-
|
16
|
Sông Cổ Chiên
|
|
|
|
|
Nhánh sông Băng Tra
|
Đầu cù lao Đất đến đuôi cù lao Đất
|
-
|
20,8
|
-
|
Nhánh Cung Hầu
|
Ngã ba sông Cổ Chiên đến ngã ba kênh Trà Vinh
|
-
|
4,0
|
-
|
17
|
Rạch Ô Môn
|
Ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Thị Đội
|
-
|
15,2
|
-
|
18
|
Rạch Cái Tàu
|
Kênh Tắt CâyTrâm- Rạch ngã ba Đình đến ngã ba sông Cái Lớn
|
-
|
-
|
15,2
|
19
|
Sông Hậu
|
Từ vàm rạch Ô Môn đến N3 kênh Tân Châu
|
97,7
|
-
|
-
|
Nhánh cù lao Thốt Nốt
|
Thượng lưu cù lao Thốt Nốt đến hạ lưu cù lao Thốt Nốt
|
21,8
|
-
|
-
|
20
|
Rạch Khe Luông
|
Ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn
|
-
|
1,5
|
-
|
21
|
Sông Cái Lớn
|
Từ cửa Cái Lớn đến N3 sông Cái Tư-kênh Tắt Câu Trâm
|
-
|
56,0
|
-
|
22
|
Sông Cổ Cò
|
Rạch Ba Xuyên Dừa Tho đến ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo
|
-
|
29,3
|
-
|
23
|
Kênh Thốt Nốt
|
Ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn đến ngã ba sông Cái Bé
|
-
|
4,8
|
-
|
24
|
Kênh Lương Thế Trân
|
Ngã ba sông Ông Đốc đến ngã ba sông Gành Hào
|
-
|
10,0
|
-
|
25
|
Kênh Tắc Vân
|
Kênh Bạc Liêu Cà Mau đến sông Gành Hào
|
-
|
-
|
9,4
|
26
|
Sông Sài Gòn
|
|
|
|
|
Đoạn Đập Dầu Tiếng đến Thủ Dầu Một
|
|
|
89
|
Đoạn Thủ Dầu Một đến cầu Sài Gòn
|
37,2
|
|
|
28
|
Sông Vàm Cỏ Đông
|
|
|
|
|
Đoạn địa Bến Kéo đến N3 kênh Thủ Thừa
|
|
|
105
|
Đoạn N3 kênh Thủ Thừa đến N3 Vàm Cỏ Đông Tây
|
|
26
|
|
29
|
Sông Vàm Cỏ Tây
|
N3 kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng đến N3 kênh Lagrang
|
|
|
85,8
|
Đoạn N3 kênh Lagrang đến N3 kênh Thủ Thừa
|
31
|
|
|
Đoạn N3 kênh Thủ Thừa đến N3 Vàm Cỏ Đông Tây
|
|
46
|
|
30
|
Sông Vàm Cỏ
|
|
|
|
|
Đoạn N3 Vàm Cỏ Đông Tây đến N3 Kênh Rạch Lá
|
|
8,5
|
|
Đoạn N3 Rạch Lá đến N3 sông Soài Rạp
|
27
|
|
|
31
|
Kênh vành đai thị xã Rạch Giá
|
kênh Rạch Sỏi Hậu Giang đến kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
8
|
|
|
32
|
Kênh Thủ Thừa
|
N3 sông Vàm Cỏ Đông đến N3 sông Vàm Cỏ Tây
|
10,5
|
|
|
33
|
Kênh Tẻ
|
N3 sông Sài Gòn đến N3 Kênh Đôi
|
4,5
|
|
|
34
|
Kênh Đôi
|
N3 Kênh Tẻ đến N3 sông Chợ đệm Bến Lức
|
8,5
|
|
|
35
|
Sông Chợ Đệm Bến Lức
|
N3 Kênh Đôi đến N3 sông Vàm Cỏ Đông
|
20
|
|
|
36
|
Kênh Cây Khô
|
N3 sông Cần Giuộc đến N3 Rạch ông Lớn
|
3,5
|
|
|
37
|
Rạch ông Lớn
|
N3 kênh Cây Khô đến N3 Kênh Tẻ
|
5
|
|
|
38
|
Sông Cần Giuộc
|
N3 kênh Cây Khô đến N3 sông Soài Rạp
|
35
|
|
|
39
|
Kênh Nước Mặn
|
N3 sông Cần Giuộc đến N3 sông Vàm Cỏ
|
2
|
|
|
40
|
Rạch lá
|
N3 sông Vàm Cỏ đến N3 kênh Chợ Gạo
|
10
|
|
|
41
|
Kênh Chợ Gạo
|
N3 Rạch Lá (Chợ Gạo) đến N3 rạch Kỳ Hôn
|
11,5
|
|
|
42
|
Rạch Kỳ Hôn
|
N3 kênh Chợ Gạo đến N3 sông Tiền
|
7
|
|
|
44
|
Sông Vàm Nao
|
N3 sông Tiền-nhánh cù lao Tây Ma đến N3 sông Hậu
|
6,5
|
|
|
45
|
Kênh Sa Đéc - Lấp Vò
|
sông Tiền đến sông Hậu
|
51,5
|
|
|
46
|
Kênh Măng Thít
|
N3 sông Cổ Chiên đến N3 Rạch Trà ôn
|
43,5
|
|
|
47
|
Rạch Trà ôn
|
N3 sông Măng Thít đến N3 sông Hậu
|
5
|
|
|
48
|
Kênh Tắt Cù Lao Mây
|
Sông Hậu (phía Trà ôn) đến sông Hậu (Phía Cái Côn)
|
3,5
|
|
|
49
|
Kênh Tân Châu
|
sông Tiền đến sông Hậu
|
|
12,1
|
|
50
|
Kênh Chệt Sậy
|
N3 Vàm Gia Hòa đến N3 sông Bến tre
|
|
9
|
|
51
|
Sông Bến Tre
|
N3 kênh Chệt Sậy đến N3 sông Hàm Luông
|
|
7,5
|
|
52
|
Sông Hàm Luông
|
|
|
|
|
sông Tiền đến N3 Rạch Mỏ Cày
|
|
32,4
|
|
Rạch Mỏ Cày đến Cửa Hàm Luông
|
|
|
53,6
|
53
|
Rạch và kênh Mỏ Cày
|
N3 sông Hàm Luông đến N3 sông Cổ Chiên
|
|
18
|
|
54
|
Sông Cổ Chiên
|
|
|
|
|
Đoạn N3 sông Tiền đến N3 kênh Chợ Lách
|
|
27
|
|
Đoạn N3 kênh Chợ Lách đến N3 kênh Măng Thít
|
7
|
|
|
Đoạn N3 sông Măng Thít đến cửa Cổ Chiên
|
|
|
75
|
55
|
Kênh Trà Vinh
|
N3 sông Cổ Chiên đến cầu Trà Vinh
|
|
|
4,5
|
56
|
Sông Hậu
|
Từ vạm rạch Ô Môn đến ngã ba kênh Tân Châu
|
97,7
|
|
|
|
Sông Hậu (nhánh cù lao Ông Hổ)
|
Từ hạ lưu nhánh cù lao Ông Hổ đến thượng lưu cù lao Ông Hổ
|
10,8
|
|
|
|
Sông Hậu (nhánh Năng Gù-Thị Hòa)
|
Từ hạ lưu rạch Năng Gù-Thị Hòa đến thượng lưuạch Năng Gù-Thị Hòa
|
|
16
|
|
|
Sông Hậu (nhánh cù lao Thốt Nốt)
|
Từ hạ lưu nhánh cù lao Thốt Nốt đến thượng lưu cù lao Thốt Nốt
|
21,8
|
|
|
57
|
Sông Châu Đốc
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Vĩnh Tế
|
|
1,5
|
|
58
|
Kênh Vĩnh Tế
|
N3 sông Châu Đốc đến Bến Đá
|
|
8,5
|
|
59
|
Kênh Trì Tôn
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
|
57,5
|
|
60
|
Kênh Rạch Giá Long Xuyên
|
N3 sông Hậu đến kênh Ông Hiển tà Niên
|
|
64
|
|
61
|
Kênh Rạch Sỏi
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh ông Hiển Tà Niên
|
59
|
|
|
62
|
Kênh Đôn Giông
|
|
|
|
|
63
|
Kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
N3 kênh Rạch Giá Long Xuyên đến đầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông hồ 100m)
|
80,8
|
|
|
64
|
Kênh Ba Hòn
|
N3 kênh Rạch Giá Hà Tiên đến cống Ba Hòn
|
5
|
|
|
65
|
Kênh ông Hiển Tà Niên
|
Từ kênh Rạch Sỏi-Hậu Giang đến N3 sông Cái Bé
|
|
5,2
|
|
66
|
Rạch Cần Thơ
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Xà No
|
16
|
|
|
67
|
Kênh Xà No
|
N3 Rạch Cần Thơ đến N3 Rạch Cái Nhứt
|
39,5
|
|
|
68
|
Rạch Cái Nhứt
|
N3 kênh Xà No đến N3 Rạch Cái Tư
|
3
|
|
|
69
|
Rạch Cái Tư
|
N3 Rạch Cái Nhứt đến N3 sông Cái Lớn
|
12,5
|
|
|
70
|
Kênh Tắt Cây trâm
|
N3 sông Cái Lớn đến N3 rạch Cái Tàu
|
5
|
|
|
71
|
Rạch Ngã 3 Đình
|
N3 rạch Cái Tàu đến N3 Kênh sông Trẹm Cạnh Đền
|
11,5
|
|
|
72
|
Kênh Sông Trẹm Cạnh Đền
|
N3 rạch ngã 3 Đình đến N3 sông Trèm Trẹm (Thới Binh)
|
33,5
|
|
|
73
|
Sông Cái Bé
|
N3 Thốt Nốt – rạch Khe Luông
|
|
54
|
|
74
|
Kênh Tắt Cậu
|
N3 sông Cái Bé đến N3 sông Cái Lớn
|
|
1,5
|
|
75
|
Sông Cái Lớn
|
Từ cửa Cái Lớn đến N3 sông Cái Tư – kênh Tắt Cây Trâm
|
56
|
|
|
76
|
Rạch Cái Côn
|
N3 sông Hậu đến Phụng Hiệp
|
|
16,5
|
|
77
|
Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp
|
N3 sông Gành Hào (chùa Bà) đến ngã bảy Phụng Hiệp
|
|
105
|
|
78
|
Rạch Đại Ngải
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
|
4,5
|
|
79
|
Kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
N3 rạch Đại Ngãi đến N3 rạch Thạnh Lợi
|
|
15,5
|
|
80
|
Rạch Thạnh Lợi
|
N3 kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến N3 Kênh Ba Xuyên Dừa Thọ
|
|
3,9
|
|
81
|
Rạch Ba xuyên Dừa Tho
|
rạch Thạnh Lợi đến Sông Cổ Cò
|
|
7,6
|
|
82
|
Sông Cổ Cò
|
N3 kênh Ba Xuyên Dừa Tho đến N3 kênh Bạc Liêu Vàm Lẽo
|
|
29,3
|
|
83
|
Kênh Bạc Liêu Vàm Lẽo
|
N3 sông Cổ Cò đến N3 kênh Bạc Liêu Cà Mau
|
|
18
|
|
84
|
Kênh Bạc Liêu Cà Mau
|
N3 sông Gành Hào đến N3 kênh Bạc Liêu Vàm Lẽo
|
|
67
|
|
85
|
Kênh Tân Bằng Cán Gáo
|
N3 sông Cái Lớn đến N3 sông Trèm Trẹm
|
|
|
40
|
86
|
Sông Trèm Trẹm
|
|
|
|
|
Đoạn N3 kênh Tân Bằng Cán Gáo đến N3 kênh sông Trẹm Cạnh Đền
|
|
|
28
|
Đoạn N3 kênh sông Trẹm Cạnh Đền đến N3 Sông ông Đốc Tắt Thủ
|
13,3
|
|
|
87
|
Sông ông Đốc
|
|
|
|
|
Đoạn N3 sông Trèm Trẹm đến N3 rạch Tắt Thủ
|
4,5
|
|
|
Đoạn N3 rạch Tắt Thủ đến cửa ông Đốc
|
|
|
45
|
88
|
Sông Gành Hào
|
|
|
|
|
N3 kênh Tắt Thủ đến thị xã Cà Mau
|
5
|
|
|
Thị xã Cà Mau đến N3 kênh Bảy Hạp Gành Hào
|
|
10
|
|
N3 kênh Bảy Hạp Gành Hào đến Phao số 0 Cửa Gành Hào
|
|
|
47,5
|
89
|
Kênh Hộ Phòng Gành Hào
|
N3 kênh Bạc Liêu Cà Mau đến N3 sông Gành Hào
|
|
18
|
|
90
|
Kênh Bảy Hạp Gành Hào
|
N3 sông Gành Hào đến N3 sông Bảy Hạp
|
|
9
|
|
91
|
Sông Bảy Hạp
|
N3 kênh Bảy Hạp Gành Hào đến N3 kênh Năm Căn Bảy Hạp
|
|
25
|
|
92
|
Kênh Cửa Lớn Bảy Hạp (Kênh Cái Nháp)
|
N3 sông Bảy Hạp đến N3 sông Cửa Lớn
|
|
|
11
|
93
|
Kênh Tắt Năm Căn
|
N3 sông Bảy Hạp đến Năm Căn
|
|
11,5
|
|
94
|
Kênh Chợ Lách
|
N3 Chợ Lách-sông Tiền đến N3 Chợ Lách- Cổ Chiên
|
10,7
|
|
|
95
|
Sông Tắt Thủ
|
N3 sông ông Đốc đến N3 Sông Gành Hào
|
4,5
|
|
|
96
|
Kênh Tháp mười số 1
|
N3 sông Tiền đến N3 sông Vàm Cỏ Tây
|
90,5
|
|
|
97
|
Kênh Tháp mười số 2
|
N3 sông Tiền đến N3 sông Vàm Cỏ Tây
|
|
93,5
|
|
98
|
Kênh 4 Bis
|
N3 kênh Đồng Tiến đến N3 kênh Nguyễn Văn Tiếp
|
|
16,5
|
|
99
|
Kênh Thị đội ô Môn
|
N3 kênh Thốt Nốt đến N3 rạch Ô Môn
|
|
27,5
|
|
100
|
Kênh Ba Thê
|
N3 sông Hậu đến N3 kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
|
57
|
|
101
|
Kênh Mặc Cần Dưng
|
N3 kênh Ba Thê đến N3 kênh Tám Ngàn
|
|
12,5
|
|
102
|
Kênh Tám Ngàn
|
N3 kênh Mặc Cần Dưng đến N3 kênh Rạch Giá Hà Tiên
|
|
36
|
|
103
|
Rạch ông Chưởng
|
Từ nhánh cù lao Ông Hổ (sông hậu) đến nhánh cù lao Tây- cù lao Ma sông Tiền
|
|
21,8
|
|
104
|
Hồ Trị An
|
Cầu La Ngà đến đập Trị An
|
|
40
|
|
105
|
Rạch ông Trúc
|
N3 sông Thị Vải đến N3 rạch Tắt Nha Phương
|
|
1,6
|
|
106
|
Rạch Tắt Nha Phương
|
N3 rạch ông Trúc đến N3 sông Đồng Kho
|
|
1,7
|
|
107
|
Sông Đồng Kho
|
N3 Rạch Tắt Nha Phương đến N3 rạch Tắt ông Trung
|
|
7
|
|
108
|
Rạch Tắt ông Trung
|
N3 sông Đồng Kho đến N3 sông Đồng Tranh
|
|
3,4
|
|
109
|
Sông Đồng Tranh
|
N3 sông Ngã Bảy đến N3 sông Lòng Tàu
|
|
25,3
|
|
110
|
Sông Gò Gia
|
|
|
|
|
111
|
Sông Tắt Bãi -Tắt ông Cu
|
N3 sông Gò Gia đến N3 sông Đồng Tranh
|
|
7,5
|
|
112
|
Rạch Tắt Rỗi
|
|
|
|
|
113
|
Rạch Tắt ông Nghĩa
|
N3 sông Lòng Tàu đến N3 kênh Bà Tống
|
|
3,3
|
|
114
|
Kênh Bà Tống
|
N3 rạch Tắt ông Nghĩa đến N3 sông Soài Rạp
|
|
3,2
|
|
|
Tổng miền Nam
|
|
1.298,4
|
1.291,4
|
712,7
|
|
Tổng cả nước
|
|
2.278,7
|
3.117,8
|
1.457,3
|