Tái hòa nhập và kiểm soát vũ trang và vũ khí hạng nhẹ SALW
Tái hòa nhập các binh lính được giải ngũ vào cộng đồng; chuyển các trang thiết bị quân đội phục vụ cho sản xuất và các mục đích dân sự; hợp tác kỹ thuật để kiểm soát, phòng và giảm vũ trang và vũ khí hạng nhẹ-xem Phụ lục để biết định nghĩa các hoạt động của SALW. [Không bao gồm các hoạt động có gắn liền với công tác xây dựng hòa bình của Liên hợp quốc (15230) hay lính trẻ em (15261)].
15250
Dọn khu vực có mìn
Tháo gỡ mìn cháy nổ phục vụ cho phát triển [không bao gồm các công việc của các hoạt động xây dựng hòa bình của Liên hợp quốc (15230)].
15261
Lính trẻ em (Chống và giải ngũ)
Hợp tác kỹ thuật với chính phủ và hỗ trợ các tổ chức xã hội dân sự để hỗ trợ và áp dụng những luật lệ về chống tuyển lính trẻ em, để giải ngũ, thu hồi vũ khí, tái hòa nhập về cộng đồng và ổn định đời sống cho các binh lính là trẻ em.
160
CÁC DỊCH VỤ VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG XÃ HỘI KHÁC
16010
Các dịch vụ phúc lợi xã hội
Luật pháp và hành chính xã hội; tăng cường năng lực thể chế và tư vấn; an ninh xã hội và các chương trình xã hội khác; các chương trình đặc biệt cho người già, trẻ mồ côi, người tàn tật, trẻ em cơ nhỡ; một số các cải cách về cơ cấu chiều hướng xã hội; một số các cơ sở hạ tầng và dịch vụ xã hội khác; bao gồm bảo vệ người tiêu dùng.
16020
Các chính sách và quản lý hành chính về việc làm
Các chính sách và kế hoạch về việc làm; luật lao động; luật công đoàn; tư vấn và xây dựng năng lực chính quy; các chương trình hỗ trợ thất nghiệp; tạo công ăn việc làm và các chương trình tạo thu nhập khác; sức khỏe và an toàn lao động; xóa bỏ việc sử dụng lao động trẻ em.
16030
Các chính sách và quản lý hành chính về nhà ở
Chính sách, kế hoạch và chương trình về nhà ở; không bao gồm nhà ở gía rẻ và xóa bỏ nhà ổ chuột (16040)
16040
Nhà ở giá rẻ
Bao gồm cả việc xóa nhà ổ chuột
16050
Viện trợ đa ngành cho các dịch vụ xã hội cơ bản
Các dịch vụ xã hội cơ bản được xác định bao gồm giáo dục cơ sở, y tế cơ bản, dinh dưỡng cơ bản, sức khỏe sinh sản và dân số, cung cấp nước sinh hoạt cơ bản và vệ sinh nước thải.
16061
Văn hóa và giải trí
Bao gồm các thư viện và bảo tàng
16062
Tăng cường năng lực thống kê
Đối với cả các cơ quan thống kê quốc gia và các bộ khác trong chính phủ
16063
Kiểm soát chất gây nghiện
Kiểm soát hải quan và trong nước bao gồm công tác đào tạo cảnh sát; các chiến dịch cảnh báo và chương trình giáo dục để hạn chế việc buôn bán và tàng trữ chất gây nghiện.
16064
Làm giảm tác động xã hội của HIV/AIDS
Các chương trình đặc biệt để khắc phục các hậu quả của HIV/AIDS, ví dụ như trợ giúp về kinh tế, xã hội, pháp lý đối với những người hiện đang phải chung sống với HIV/AIDS. Các trợ giúp này bao gồm an ninh lương thực và việc làm; hỗ trợ đối với những nhóm phơi nhiễm và trẻ mồ côi do HIV/AIDS, nhân quyền của những người bị nhiễm HIV/AIDS.
210
GIAO THÔNG VÀ KHO BÃI
Ghi chú: Sản xuất thiết bị giao thông sẽ được đánh mã 32172.
21010
Các chính sách và quản lý hành chính về giao thông
Các chương trình, kế hoạch, chính sách về giao thông vận tải; hỗ trợ đối các bộ giao thông; tư vấn và tăng cường năng lực chính quy; các hoạt động giao thông vận tải khác; các hoạt động kết hợp các phương tiện vận tải hàng không, đường thủy, đường bộ và đường sắt.
21020
Giao thông vận tải đường bộ
Cơ sở hạ tầng đường bộ, phương tiện đường bộ; vận chuyển hành khách đường bộ và các phương tiện vận chuyển hành khách đường bộ
21030
Giao thông vận tải đường sắt
Cơ sở hạ tầng đường sắt; trang thiết bị, đầu máy xe lửa và các phương tiện đường sắt khác, bao gồm xe điện và hệ thống tàu điện ngầm.
21040
Giao thông vận tải đường thủy
Cảng và bến đậu tàu, hệ thống hướng dẫn cảng, tàu và thuyền; sông và các phương tiện vận tải đường sông, xà lan và tàu thuyền.
21050
Giao thông vận tải hàng không
Hàng không, hệ thống không lưu, máy bay và các thiết bị bảo dưỡng máy bay;
21061
Kho bãi
Liên quan hoặc không liên quan đến giao thông vận tải.
21081
Giáo dục và đào tạo về giao thông vận tải và kho bãi
220
THÔNG TIN LIÊN LẠC
22010
Các chính sách và quản lý hành chính về thông tin liên lạc
Các chương trình, kế hoạch và chính sách về thông tin liên lạc; tư vấn và nâng cao năng lực chính quy; bao gồm phát triển dịch vụ bưu chính và các hoạt động thông tin liên lạc khác.
22020
Bưu chính viễn thông
Mạng lưới điện thoại, vệ tinh và trạm liên lạc mặt đất
22030
Truyền thanh/truyền hình/báo chí và các phương tiện thông tin đại chúng
Kết nối truyền hình và truyền thanh, các thiết bị, báo chí, in ấn và xuất bản.
22040
Công nghệ thông tin và liên lạc (ICT)
Phần mềm và phần cứng máy tính; truy cập internet; đào tạo về công nghệ thông tin và các lĩnh vực khác.
230
SẢN XUẤT VÀ CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG
23010
Chính sách và quản lý hành chính về năng lượng
Lập kế hoạch, chính sách và chương trình về năng lượng; hỗ trợ các bộ năng lượng; tư vấn và nâng cao năng lực chính quy, các hoạt động năng lượng khác bao gồm bảo tồn năng lượng.
23020
Sản xuất năng lượng/ các nguồn năng lượng không thể tái sinh
Các nhà máy nhiệt lượng kể cả khi không xác định được các nguồn nhiệt lượng; các nhà máy điện dùng gas và than.
23030
Sản xuất năng lượng/ các nguồn năng lượng có thể tái sinh
Bao gồm việc lập kế hoạch, chính sách và chương trình phát triển, khảo sát và các sáng kiến. Sản xuất than đá và gỗ củi nên được đưa vào phần lâm sản (31261).
23040
Phân phối/ truyền tải điện
Phân phối từ nơi sản xuất điện đến người tiêu dùng; đường dây truyền tải điện.
23050
Phân phối ga
Phân phối đến tận tay người sử dụng.
23061
Các nhà máy điện sử dụng dầu
Bao gồm nhà máy điện đi-ê-zen
23062
Các nhà máy điện sử dụng khí ga
23063
Các nhà máy điện chạy bằng than
23064
Nhà máy điện hạt nhân
Bao gồm an toàn hạt nhân.
23065
Các nhà máy thủy điện
Bao gồm các xà lan đường sông sản xuất điện.
23066
Năng lượng địa nhiệt
23067
Năng lượng mặt trời
Bao gồm : bao gồm các tấm pin mặt trời, các thiết bị sử dụng nhiệt và các thiết bị làm nóng bằng năng lượng mặt trời
23068
Năng lượng gió
Năng lượng gió dùng cho việc bơm nước và sản xuất điện
23069
Năng lượng hải dương
Bao gồm việc chuyển hóa năng lượng nhiệt hải dương, năng lượng thủy triều và sóng biển.
23070
Năng lượng sinh học
Công nghệ sử dụng năng lượng sinh học để tạo ra nguồn điện trực tiếp, bao gồm khí đốt từ chất thải, từ bã mía và từ các cây cối sau thu hoạch, máy xử lý khí.
23081
Giáo dục và đào tạo về năng lượng
Áp dụng cho tất cả các tiểu lĩnh vực năng lượng; đào tạo cho các cấp.
23082
Nghiên cứu năng lượng
Bao gồm thống kê và khảo sát chung.
Lưu ý: Việc khai thác các tài nguyên sử dụng để sản xuất năng lượng được đưa vào trong phần khai thác mỏ. Việc sử dụng năng lượng cho sản xuất được đưa vào phần công nghiệp.
240
CÁC DỊCH VỤ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
24010
Các chính sách và quản lý hành chính về tài chính
Các chính sách, kế hoạch, chương trình tài chính; tăng cường năng lực thể chế và tư vấn; các thị trường và hệ thống tài chính.
24020
Các thể chế tiền tệ
Các ngân hàng trung ương
24030
Các tổ chức trung gian tài chính chính thức
Tất cả các tổ chức trung gian tài chính chính thức; các cam kết cung cấp tín dụng, bảo hiểm, cho thuê tài chính, vốn đầu tư mạo hiểm, v.v.. (ngoại trừ trường hợp chỉ tập trung vào một khối ngành).
24040
Các tổ chức tài chính trung gian không chính thức/bán chính thức
Tín dụng vi mô, quỹ tiết kiệm và các hợp tác xã tín dụng.
24081
Giáo dục/đào tạo về các dịch vụ tài chính và ngân hàng
Hỗ trợ các hiệp hội thương mại và kinh doanh, phòng công nghiệp; cải cách hệ thống pháp luật nhằm cải thiện môi trường kinh doanh và đầu tư; tăng cường năng lực thể chế cho khối tư nhân; thông tin thương mại; xây dựng mạng lưới khối tư nhân bao gồm các hội chợ thương mại, thương mại điện tử. Nếu như không xác định được ngành cụ thể thì có thể dùng mã hỗ trợ chung cho các doanh nghiệp khối tư nhân, ( ví dụ dùng mã 32130 cho các doanh nghiệp ngành công nghiệp).
25020
Tư nhân hóa
Nếu không xác định được ngành kinh doanh cụ thể. Bao gồm sắp xếp lại các doanh nghiệp nhà nước hoặc là các chương trình chống độc quyền, lập kế hoạch, lập trình, tư vấn.
311
NÔNG NGHIỆP
31110
Chính sách và quản lý hành chính về nông nghiệp
Các chính sách, kế hoạch và chương trình nông nghiệp; các bộ nông nghiệp; tăng cường năng lực thể chế và tư vấn; các hoạt động nông nghiệp khác.
31120
Phát triển nông nghiệp
Các dự án tổng hợp; phát triển nông nghiệp.
31130
Các nguồn lực đất đai nông nghiệp
Bao gồm kiểm soát về độ xuống cấp của đất; cải thiện tình trạng đất đai; thoát lũ; khử mặn cho đất; các khảo sát về đất nông nghiệp; cải tạo đất đai; kiểm soát xói mòn, hoang mạc hóa.
31140
Các nguồn lực nước nông nghiệp
Thủy lợi, hồ chứa nước, các cấu trúc thủy lực, khai thác nước ngầm sử dụng cho mục đích nông nghiệp.
31150
Các đầu vào nông nghiệp
Cung cấp giống, phân bón, máy móc thiết bị nông nghiệp.
31161
Sản xuất lương thực
Bao gồm ngũ cốc (lúa mỳ, gạo, lúa mạch, ngô, lúa mạch đen, yến mạch, kê, lúa miến); làm vườn; rau củ; hoa quả; các cây thường niên và lâu năm [Dùng mã 32161 cho các ngành công nghiệp nông sản.]
31162
Cây công nghiệp/cây xuất khẩu
Bao gồm đường; cà phê; chè; cacao; hạt có dầu; hạt; nhân quả; các cây công nghiệp; thuốc lá; cao su. [Sử dụng mã 32161 cho các ngành công nghiệp nông sản.]
31163
Chăn nuôi
Chăn nuôi; các dụng cụ chăn nuôi.
31164
Cải cách nông nghiệp
Bao gồm các thay đổi trong khối ngành nông nghiệp.
31165
Phát triển các ngành nghề thay thế nông nghiệp
Các dự án nhằm cắt giảm việc trồng thuốc phiện và các chất gây nghiện thông qua các cơ hội marketing nông nghiệp và sản xuất (xem mã 43050 cho phát triển các ngành thay thế nông nghiệp).
31166
Khuyến nông
Đào tạo nông nghiệp không chính thức
31181
Giáo dục/đào tạo nông nghiệp
31182
Nghiên cứu nông nghiệp
Nhân giống cây trồng, vật lý, các nguồn gen, sinh thái, kiểm soát dịch bệnh, Công nghệ sinh học phục vụ cho nông nghiệp; bao gồm nghiên cứu về chăn nuôi (sức khỏe vật nuôi, giống vật nuôi và gen, dinh dưỡng, vật lý).
31191
Các dịch vụ nông nghiệp
Các chính sách marketing và tổ chức; lưu trữ và giao thông, thiết lập các dự trữ chiến lược.
31192
Bảo vệ thực vật, bảo quản sau thu hoạch và kiểm soát sâu bệnh
Bao gồm bảo vệ cây trồng tổng hợp, các hoạt động bảo vệ thực vật, cung cấp và quản lý hóa chất nông nghiệp, thuốc trừ sâu, chính sách và cơ chế bảo vệ thực vật.
31193
Các dịch vụ tài chính nông nghiệp
Các tổ chức trung gian tài chính cho ngành nông nghiệp bao gồm các chương trình tín dụng; bảo hiểm mùa vụ.
31194
Các hợp tác xã nông nghiệp
Bao gồm các tổ chức cho nông dân
31195
Các dịch vụ chăn nuôi/thú y
Quản lý sức khỏe gia súc, gia cầm, các nguồn lực gen, các nguồn lực thức ăn.
312
LÂM NGHIỆP
31210
Chính sách và quản lý hành chính lâm nghiệp
Chính sách, kế hoạch, chương trình ngành lâm nghiệp; tăng cường năng lực thể chế và tư vấn; khảo sát lâm nghiệp; các hoạt động lâm nghiệp và nông lâm nghiệp khác.
31220
Phát triển rừng
Trồng rừng cho tiêu dùng công nghiệp và nông thôn; khai thác và sử dụng; kiểm soát xói mòn; kiểm soát hoang mạc hóa; các dự án lâm nghiệp tổng hợp.
31261
Gỗ làm nhiên liệu (củi)/than
Phát triển lâm nghiệp với mục đích chính là sản xuất than và củi.
31281
Giáo dục/đào tạo về lâm nghiệp
31282
Nghiên cứu lâm nghiệp
Bao gồm tái tạo cây trồng, cải thiện về gen, các phương pháp sản xuất, phân bón, thu hoạch.
31291
Các dịch vụ lâm nghiệp
313
ĐÁNH BẮT THỦY SẢN
31310
Các chính sách và quản lý hành chính về đánh bắt thủy sản
Các chính sách, kế hoạch và chương trình đánh bắt thủy sản; tăng cường năng lực thể chế và tư vấn; đánh bắt cá xa bờ và quanh bờ; khảo sát về các nguồn lực cá nước ngọt và nước mặn; thuyền và các dụng cụ đánh bắt cá; các hoạt động đánh bắt thủy sản khác.
31320
Phát triển thủy sản
Khai thác thủy sản; bảo vệ giống cá; các dự án thủy sản tổng hợp.
31381
Giáo dục/đào tạo thủy sản
31382
Nghiên cứu thủy sản
Thí điểm nuôi thả cá; nghiên cứu sinh học về cá nước ngọt và nước mặn.
31391
Các dịch vụ đánh bắt thủy sản
Cảng đánh bắt thủy sản; chợ thủy sản; vận chuyển và trữ lạnh thủy sản.
321
CÔNG NGHIỆP
32110
Chính sách và quản lý hành chính về công nghiệp
Chính sách, kế hoạch và tăng cường năng lực thể chế ngành công nghiệp; các hoạt động công nghiệp khác, sản xuất các hàng hóa không ghi cụ thể ở dưới đây.
32120
Phát triển công nghiệp
32130
Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa (SME)
Hỗ trợ trực tiếp việc phát triển các doanh nghiệp nhỏ và vừa trong ngành công nghiệp, bao gồm kế toán, kiểm toán và các dịch vụ tư vấn.
32140
Các ngành tiểu thủ công nghiệp
32161
Các ngành công nghiệp nông sản
Chế biến thực phẩm, các sản phẩm sữa, các lò mổ và các thiết bị mổ, chế biến và bảo quản thịt, cá, dầu/mỡ, đường, bia rượu/thuốc lá, sản xuất thức ăn gia súc.
32162
Các ngành công nghiệp rừng
Sản xuất gỗ, bột giấy, giấy.
32163
Dệt may, da và các chất thay thế.
Bao gồm các nhà máy dệt.
32164
Hóa chất
Các cơ sở vật chất sản xuất công nghiệp và phi nông nghiệp, bao gồm sản xuất thuốc trừ sâu.
32165
Các nhà máy phân bón
32166
Ximăng/đá vôi/thạch cao
32167
Sản xuất năng lượng
Bao gồm sản xuất ga hóa lỏng, tinh luyện xăng dầu.
32168
Sản xuất dược phẩm
Thiết bị y tế/cung cấp y tế; thuốc men, vắc xin; các sản phẩm vệ sinh.
Sản xuất máy móc, động cơ, tuốc bin điện tử và cơ học.
32172
Công nghiệp thiết bị giao thông
Đóng tàu, đóng thuyền đánh bắt cá, thiết bị đường sắt; phương tiện đi lại, ô tô, xe máy; máy bay; các hệ thống định vị và hướng dẫn.
32182
Phát triển và nghiên cứu kỹ thuật
Bao gồm các chuẩn mực công nghiệp; quản lý đo lường chất lượng, thử nghiệm, chứng nhận, cấp chứng chỉ.
Ghi chú: Chỉ bao gồm viện trợ hỗ trợ cho sản xuất và phát triển. Việc cung cấp các sản phẩm thành phẩm sẽ phải đưa vào ngành khác có liên quan.
322
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ KHAI KHOÁNG
32210
Chính sách đối với khoáng sản/khai khoáng và quản lý hành chính
Chính sách đối với lĩnh vực khoáng sản và khai khoáng, các kế hoạch và chương trình; ban hành luật khai thác khoáng sản, mỏ địa chất, kiểm kê tài nguyên khoáng sản,hệ thống thông tin, xây dựng năng lực thể chế và những khuyến cáo, khai thác tài nguyên khoáng sản chưa được xác định rõ
32220
Tiềm năng và khai thác khoáng sản
Địa chất học, địa vật lý, địa hoá học bao gồm địa lý thủy văn (14010) và địa chất môi trường (41010), khai thác và xử lý khoáng sản, cơ sở hạ tầng, công nghệ, nền kinh tế, quản lý an toàn và môi trường
32261
Than đá
Bao gồm cả than non và than bùn.
32262
Dầu mỏ và khí
Dầu mỏ, khí tự nhiên, khí nén, khí dầu mỏ nấu chảy,khí tự nhiên nấu chảy; bao gồm cả khai thác và sản xuất.
32263
Các kim loại có chứa sắt
Sắt và các hợp kim sắt.
32264
Những kim loại không chứa sắt
Nhôm, đồng, chì, niken, thiếc, kẽm.
32265
Những kim loại /vật liệu quý
Vàng, bạc, bạch kim, kim cương, đá quý.
32266
Khoáng sản công nghiệp
Barits, đá vôi, tràng thạch, đất sét trắng, cát, thạch cao, sỏi, đá làm đồ trang sức.
32267
Khoáng sản phân bón
Phốt pho, Kali.
32268
Khoáng sản ngoài khơi
Sỏi đa kim, phốt pho rít, cặn sỏi cát có vàng dưới biển.
323
XÂY DỰNG
32310
Chính sách và quản lý hành chính về xây dựng
Chính sách, kế hoạch ngành xây dựng; không bao gồm các hoạt động xây dựng trong một số ngành cụ thể (ví dụ xây dựng trường học hay bệnh viện).