Điều 3. Trách nhiệm và quyền lợi của mỗi bên
1. Bên A:
Có trách nhiệm thanh toán tiền đầy đủ cho bên B theo quy định tại Điều 2 Hợp đồng này.
2. Bên B:
- Bên B cam kết thực hiện các nội dung nêu tại Điều 1 Hợp đồng này.
- Báo cáo kết quả chương trình thí điểm công khai kết quả phân loại A/B/C và xác nhận sản phẩm kiểm soát theo chuỗi năm 2014 gửi về Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thuỷ sản (bao gồm báo cáo kết quả việc thực hiện nội dung các hoạt động đã được nêu tại kế hoạch (phụ lục 1A) và đề xuất; bảng kê nội dung hoạt động và kinh phí đã sử dụng, kèm theo chứng từ (hóa đơn, phiếu thu, hợp đồng/ thanh lý hợp đồng thuê ôtô, truyền thông, phân tích mẫu…- nếu có; giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATTP do đơn vị/ tổ chức có thẩm quyền/ chức năng đánh giá, chứng nhận…) phôtô có đóng dấu sao y của đơn vị - chi tiết theo Phụ lục 1C kèm theo) ngay sau khi hoàn thành, trước ngày 01/12/2014.
- Có trách nhiệm sử dụng kinh phí đúng quy định của nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các khoản chi tiêu sai chế độ và không đúng mục đích.
Điều 4. Điều khoản chung
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong Hợp đồng. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có gì khó khăn trở ngại thì hai bên thông báo cho nhau biết để cùng bàn bạc giải quyết.
Hợp đồng được lập thành 06 bản, bên A giữ 04 bản, bên B giữ 02 bản và có giá trị như nhau./.
ĐẠI DIỆN BÊN A
Nguyễn Như Tiệp
|
ĐẠI DIỆN BÊN B
|
Phụ lục 1A
Kế hoạch triển khai chương trình thí điểm công khai kết quả phân loại A/B/C và xác nhận sản phẩm kiểm soát theo chuỗi của tỉnh…..
TT
|
Nội dung/ hoạt động
|
Thời gian hoàn thành
|
Thực hiện
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
I. Công khai kết quả phân loại A/B/C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Về xây dựng thí điểm mô hình chuỗi SXKD thực phẩm nông sản, thủy sản an toàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Xác nhận sản phẩm kiểm soát theo chuỗi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Quảng bá sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 1B
DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI TIẾT TRIỂN KHAI
|
chương trình thí điểm công khai kết quả phân loại A/B/C và xác nhận sản phẩm kiểm soát theo chuỗi của tỉnh…
|
|
|
|
|
|
(Đơn vị tính: Việt Nam đồng)
|
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
Trung ương
|
Địa phương
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Dự án 2
|
Dự án 5
|
|
1
|
Công khai kết quả phân loại A/B/C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng thí điểm mô hình chuỗi SXKD thực phẩm nông sản, thủy sản an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xác nhận sản phẩm kiểm soát theo chuỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quảng bá sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2: Thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng VSATTP.
Dự án 5: Bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản.
PHỤ LỤC 1C
BẢNG KÊ CHI TIẾT YÊU CẦU CHỨNG TỪ THANH TOÁN
TT
|
NỘI DUNG
|
CHỨNG TỪ KÈM THEO
|
I.
|
Công khai kết quả phân loại A/B/C
|
|
|
Thuê in biển mê ca thông tin công khai kết quả phân loại (A/B)
|
Ba báo giá + Hoá đơn Tài chính.
|
|
Đăng báo công khai danh sách cơ sở xếp loại A/B/C trên báo địa phương (1 tháng/lần).
|
Hợp đồng/thanh lý hợp đồng, Hóa đơn tài chính; bản tin
|
|
Công khai thông tin trên loa đài của xã/phường
|
Danh sách người đọc tin, bản chấm công của phát thanh có xác nhận của xã/phường có đóng dấu, bản tin (danh sách cơ sở xếp loại A/B/C)
|
II
|
Xây dựng thí điểm mô hình chuỗi SXKD thực phẩm nông sản, thủy sản an toàn
|
|
1
|
Đào tạo kiến thức chung về an toàn thực phẩm; áp dụng các quy phạm thực hành sản xuất (VietGAP), chương trình quản lý chất lượng tiến tiến (GMP, HACCP).
-Cán bộ Chi cục thực hiện
-Thuê chuyên gia tư vấn
- Thuê đơn vị đào tạo-
|
+ Trường hợp cán bộ Chi cục thực hiện:
- Thuê hội trường, máy chiếu (hợp đồng, hoá đơn tài chính);
- In ấn tài liệu (danh mục tài liệu, số trang, hoá đơn tài chính phôtô);
- Giải khát giữa giờ (bảng kê, hoá đơn; Danh sách đại biểu dự họp);
- Thù lao cho cán bộ giảng dạy (giấy biên nhận).
+ Trường hợp thuê chuyên gia tư vấn và thuê đơn vị đào tạo:
- Hợp đồng/ thanh lý hợp đồng, báo cáo kết quả đào tạo.
|
2
|
Xây dựng hệ thống chất lượng cho các tác nhân tham gia chuỗi (mục tiêu quản lý chất lượng, chính sách quản lý chất lượng, VietGAP, GMP, HACCP ...);
- Cán bộ Chi cục thực hiện
-Thuê chuyên gia tư vấn
|
+ Trường hợp cán bộ Chi cục thực hiện:
- Sổ tay hệ thống quản lý chất lượng.
+ Trường hợp thuê chuyên gia tư vấn :
- Hợp đồng/ thanh lý hợp đồng, sổ tay hệ thống quản lý chất lượng.
|
3
|
Lấy mẫu, kiểm nghiệm, hướng dẫn tại hiện trường
|
3.1
|
Chi phí đi lại
(Bảng kê chi tiết có dấu xác nhận của Thủ trưởng đơn vị)
|
* Chi phí đi lại:
- Đi bằng phương tiện công cộng (Xe khách, tàu hoả): Vé tàu xe
- Thuê xe ôtô: Hợp đồng, thanh lý Hợp đồng. Hoá đơn Tài chính.
- Xe cơ quan: Lệnh điều xe, Xác nhận số km thực tế đi, định mức xăng xe theo qui định của cơ quan, Hoá đơn xăng xe.
- Đi bằng phương tiện cá nhân (xe máy) được thanh toán khoán tiền tự thuê phương tiện theo số Km thực đi nhân với đơn giá khoán (bao gồm tiền nhiên liệu và khấu hao xe).
|
* Công tác phí: Giấy đi đường có dấu xác nhận của đơn vị nơi đến công tác hoặc chính quyền địa phương, bưu điện sở tại
|
* Tiền phòng nghỉ: Hoá đơn Tài chính, Giấy đi đường
|
3.2
|
Chi phí mua mẫu (Bảng kê chi tiết có dấu xác nhận của Thủ trưởng đơn vị)
|
- Trường hợp mua tại hộ sản xuất hoặc tại đại lý: Hoá đơn / giấy biên nhận của người bán.
- Mua tại chợ: Hoá đơn/Giấy biên nhận của người bán hàng.
|
3.3
|
Mua vật dụng đựng, bảo quản mẫu
(Bảng kê chi tiết có dấu xác nhận của Thủ trưởng đơn vị)
|
* Nếu số tiền trên 200.000đ/lần mua: Hoá đơn Tài chính.
* Nếu số tiền đưới 200.000đ/lần mua: Hoá đơn bán lẻ, giấy biên nhận. Hoặc bảng kê chi tiết có xác nhận của Thủ trưởng đơn vị.
|
3.4
|
Chi phí gửi mẫu
(Bảng kê chi tiết có dấu xác nhận của Thủ trưởng đơn vị)
|
- Gửi qua bưu điện: Thanh toán bằng hoá đơn vận chuyển
- Gửi mẫu bằng xe khách: Thanh toán theo biên nhận của chủ xe (ghi rõ biển số xe, số CMND)
- Trường hợp không gửi mẫu phải mang trực tiếp đến thì chứng từ cần có để thanh toán tiền đi lại, công tác phí, tiền nghỉ như mục 1 (Chi phí đi lại).
|
3.5
|
Phân tích các chỉ tiêu ATTP rau, thịt, chè
(Bảng kê chi tiết có dấu xác nhận của Thủ trưởng đơn vị)
|
- Hợp đồng phân tích, Biên bản giao nhận mẫu, Thanh lý Hợp đồng; biên lai thu phí lệ phí hoặc phiếu thu, Hoá đơn Tài chính, Kết quả phân tích mẫu.
|
4
|
Đánh giá, chứng nhận VietGAP, GMP, HACCP; công nhận đủ điều kiện đảm bảo ATTP
+ Đánh giá, chứng nhận VietGAP (sản xuất ban đầu), GMP, HACCP (sơ chế, chế biến): Thuê tổ chức chứng nhận (bên thứ 3) theo thực tế và thỏa thuận;
+ Công nhận đủ điều kiện đảm bảo ATTP: Chi cục hỗ trợ liên hệ với cơ quan chức năng kiểm tra và công nhận.
|
- Hợp đồng/thanh lý hợp đồng, giấy chứng nhận
|
4
|
Thiết kế, in ấn tem nhãn nhận diện sản phẩm đã được kiểm soát ATTP theo chuỗi
|
- Hợp đồng/Thanh lý hợp đồng, hóa đơn, tem nhãn nhận diện sản phẩm.
|
6
|
Tổ chức cuộc họp
|
- Thuê hội trường, máy chiếu (hợp đồng, hoá đơn tài chính);
- In ấn tài liệu (danh mục tài liệu, số trang, hoá đơn tài chính phôtô);
- Giải khát giữa giờ (bảng kê, hoá đơn; Danh sách đại biểu dự họp);
|
III
|
Xác nhận sản phẩm kiểm soát theo chuỗi
|
|
1
|
In giấy xác nhận sản phẩm được kiểm soát theo chuỗi
|
Ba báo giá, hoá đơn Tài chính.
|
2
|
Kiểm tra giám sát việc tuân thủ quy định sản phẩm đã được chứng nhận theo chuỗi.
|
Theo mục 3.1 (Xây dựng thí điểm mô hình chuỗi SXKD thực phẩm nông sản, thủy sản an toàn)
|
3
|
Lấy mẫu, kiểm nghiệm thẩm tra đánh giá
|
Theo mục 3 (Xây dựng thí điểm mô hình chuỗi SXKD thực phẩm nông sản, thủy sản an toàn)
|
IV
|
Quảng bá sản phẩm
|
|
|
Quảng bá sản phẩm mô hình chuỗi, sản phẩm đã được xác nhận kiểm soát theo chuỗi trên báo đài địa phương
|
Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn, tin bài, clip
|
|
Quảng bá sản phẩm mô hình chuỗi, sản phẩm đã được xác nhận kiểm soát theo chuỗi tại nơi bán sản phẩm (băng rôn, khẩu hiệu, giấy xác nhận sản phẩm kiểm soát theo chuỗi cấp cho từng lô hàng)
|
Ba báo giá, hóa đơn
|
V
|
Xây dựng clip quảng bá sản phẩm
|
|
|
Xây dựng clip quảng bá sản phẩm sản phẩm trên đài truyền hình theo đề cương kịch bản tại phụ lục 5.
|
Ba báo giá, Hợp đồng, thanh lý hợp đồng, hóa đơn, clip
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |