- Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty liên quan:
* Các lĩnh vực hoạt động chính của Tổng Công ty XDCTGT 4:
-
Xây dựng các công trình giao thông trong và ngoài nước;
-
Xây dựng các công trình công nghiệp và dân dụng;
-
Sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông đúc sẵn;
-
Sản xuất, sửa chữa phương tiện thi công; sản xuất dầm cầu thép, thiết bị, cấu kiện thép; đóng mới canô, xà lan và các sản phẩm cơ khí khác;
-
Vận chuyển vật tư thiết bị cấu kiện phục vụ thi công;
-
Cung ứng xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị giao thông vận tải;
-
Tư vấn, khảo sát, thiết kế công trình giao thông, thủy lợi, thủy điện, dân dụng và công nghiệp;
-
Xây dựng các công trình khác bao gồm: thủy lợi, thủy điện, nhà ở đô thị, quốc phòng;
-
Đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng kinh doanh chuyển giao (BOT); xây dựng, quản lý, kinh doanh BOO; xây dựng, chuyển giao BT;
-
Xuất khẩu lao động;
-
Đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện; sản xuất, kinh doanh điện;
-
Đầu tư, xây dựng nhà máy xi măng; sản xuất và kinh doanh xi măng;
-
Khai thác và kinh doanh nước khoáng thiên nhiên.
VII. Tổ chức và nhân sự
1. Cơ cấu tổ chức của công ty
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CÔNG TY CỔ PHẦN 482
2. Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
1
|
Lê Hòa Nguyễn
|
Chủ tịch HĐQT
|
2
|
Nguyễn Tuấn Huỳnh
|
Ủy viên HĐQT
|
3
|
Nguyễn Trọng Cẩm
|
Ủy viên HĐQT
|
4
|
Lê Đức Thọ
|
Ủy viên HĐQT
|
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
1
|
Nguyễn Tuấn Huỳnh
|
Giám đốc Công ty
|
2
|
Nguyễn Trọng Cẩm
|
Phó giám đốc
|
3
|
Cao Hoài Thanh
|
Phó giám đốc
|
4
|
Lâm Hoàng Linh
|
Phó giám đốc
|
-
Thành viên Ban kiểm soát:
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
1
|
Lại Văn Hữu
|
Trưởng ban kiểm soát
|
2
|
Dương Lê Tĩnh
|
Ủy viên ban kiểm soát
|
3
|
Hoàng Thị Mận
|
Ủy viên Ban kiểm soát
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH TÓM TẮT HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ,
BAN KIỂM SOÁT, BAN GIÁM ĐỐC
1. Ông Lê Hòa Nguyễn - Chủ tịch HĐQT
-
Ngày sinh : 14/4/1977
-
Nơi sinh : Diễn Châu - Nghệ An
-
Số CMND : 182008921
-
Dân tộc : Kinh
-
Quốc tịch : Việt Nam
-
Quê quán : Xã Sơn Hải - Huyện Quỳnh Lưu - Tỉnh Nghệ An
-
Địa chỉ thường trú : Khối 8 - Phường Trường Thi - TP Vinh - Nghệ An
-
Trình độ văn hóa : 12/12
-
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Xây dựng Cầu đường
-
Quá trình công tác :
Thời gian
|
Chức vụ
|
9/1995 - 6/2000
|
Hệ chính quy - Ngành Xây dựng cầu đường - Đại học Xây dựng Hà nội
|
7/2000 - 12/2000
|
Cán bộ BĐH Dự án Cầu Tân Đệ - QL 10
|
7/2000 - 11/2003
|
Cán bộ kỹ thuật- Ban DA R5 - Tổng công ty XD CTGT 4
|
12/2003 - 12/2004
|
Kỹ thuật viên Phòng Kỹ thuật Chất lượng - Công ty CP XDCT 482
|
01/2005 - 12/2005
|
Phó phòng Kỹ thuật Chất lượng - Công ty Cổ phần XDCT 482
|
12/2005 - 3/2006
|
Quyền Đội trưởng Đội CT2 - Công ty Cổ phần XDCT 482
|
4/2006 - 12/2007
|
Đội trưởng Đội CT2 - Công ty Cổ phần XDCT 482
|
1/2008 - 5/2009
|
Đội trưởng Đội CT2 - Công ty Cổ phần 482
|
5/2009 - 10/2009
|
Phó Giám đốc kiêm Đội trưởng CT2 - Công ty Cổ phần 482
|
10/2009 – 04/2010
|
Phó giám đốc Công ty Cổ phần 482
|
04/2010 – 11/2010
|
Phó Chủ tịch HĐQT, phó giám đốc Công ty Cổ phần 482
|
11/2010 đến nay
|
Chủ tịch HĐQT Công ty CP 482
| -
Số cổ phần nắm giữ: 930.908 cổ phần, chiếm 31,03% vốn điều lệ
Trong đó: - Số cổ phần đại diện phần vốn Nhà nước: 895.2000 cổ phần
- Số cổ phần thuộc sở hữu cá nhân: 35.708 cổ phần
-
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: không
2. Nguyễn Tuấn Huỳnh – Ủy viên HĐQT - Giám đốc công ty
-
Giới tính : Nam
-
Ngày sinh : 13-11-1976
-
Số CMND : 182130270
-
Quê quán : Xã Văn Thành – Yên Thành - Nghệ An
-
Địa chỉ thường trú : Khối Phúc Tân – Phường Vinh Tân – Tp.Vinh – Nghệ An
-
Quốc tịch : Việt Nam
-
Dân tộc : Kinh
-
Trình độ văn hóa : 12/12
-
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư xây dựng cầu hầm
-
Quá trình công tác:
-
Thời gian
|
Chức vụ
|
2001 – 03/2005
|
Cán bộ Trung tâm tư vấn đầu tư Phát triển cơ sở hạ tầng GTVT thuộc viện KH&CN GTVT (TVGS)
|
4/2005 – 11/2005
|
Cán bộ Phòng kỹ thuật Chất lượng – Công ty CP XDCT 482
|
12/2005 – 02/2006
|
Phó phòng Kỹ thuật, Trưởng ban điều hành Công trình tuyến phía Tây Nghệ an – Công ty cổ phần XDCT 482
|
03/2006 – 01/2009
|
Đội trưởng Đội 405 – Công ty cổ phần 482
|
01/2009 – 12/2009
|
Ủy viên HĐQT kiêm Phó giám đốc – Công ty cổ phần 482
|
01/2010 đến nay
|
Ủy viên HĐQT kiêm Giám đốc – Công ty cổ phần 482
| -
Số cổ phần nắm giữ: 608.700 cổ phần, chiếm 20,29% vốn điều lệ
Trong đó: - Số cổ phần đại diện phần vốn Nhà nước: 596.800 cổ phần
- Số cổ phần thuộc sở hữu cá nhân: 11.900 cổ phần
-
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: không
3. Nguyễn Trọng Cẩm – UV HĐQT - Phó Giám đốc
-
Giới tính : Nam
-
Ngày sinh : 13-11-1957
-
Số CMND : 181719011
-
Quê quán : Thanh Tường – Thanh Chương – Nghệ An
-
Địa chỉ thường trú : Nghi Kim – Nghi Lộc – Nghệ An
-
Quốc tịch : Việt Nam
-
Dân tộc : Kinh
-
Trình độ văn hóa : 10/10
-
Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế chuyên ngành Kế toán Doanh nghiệp
-
Quá trình công tác:
-
Thời gian
|
Chức vụ
|
3/1978 – 7/1978
|
Làm công tác cải tạo công thương nghiệp và đổi tiền ở Bộ tài chính, Thành phố Hồ Chí Minh
|
8/1978 – 4/1981
|
Làm công tác cải tiến quản lý tài chính ở Ngân hàng Kiến thiết Sông Bé.
|
5/1981 – 9/1983
|
Kế toán Đoàn khảo sát thiết kế 1 – Viện thiết kế Giao thông vận tải
|
10/1983 – 8/1987
|
Nhân viên Xí nghiệp khảo sát thiết kế IV thuộc Liên hiệp các Xí nghiệp Giao thông khu vực IV
|
9/1987 – 4/1991
|
Phó phòng Tài vụ tại Xí nghiệp Đường sắt 482
|
5/1991 – 6/1992
|
Trưởng phòng Tài vụ – Công ty công trình 482
|
6/1992 – 12/2004
|
Kế toán trưởng Công ty công trình giao thông 482
|
1/2005 – 8/2005
|
Kế toán trưởng Công ty cổ phần xây dựng công trình 482
|
9/2005 – 4/2006
|
Uỷ viên HĐQT kiêm Phó Giám đốc Công ty cổ phần xây dựng công trình 482
|
5/2006 – 4/2008
|
Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Phó Giám đốc Công ty cổ phần xây dựng công trình 482
|
4/2008 - 10/2009
|
Phó Giám đốc kiêm Bí thư đảng uỷ Công ty cổ phần 482
|
10/2009 - Nay
|
Phó Giám đốc kiêm Bí thư đảng uỷ, chủ tịch Công đoàn Công ty Cổ phần 482
| -
Số cổ phần nắm giữ: 14.604 cổ phần, chiếm 0,49% vốn điều lệ
Trong đó: - Số cổ phần đại diện phần vốn Nhà nước: 0 cổ phần
- Số cổ phần thuộc sở hữu cá nhân: 14.604 cổ phần
-
Con ruột: Nguyễn Mạnh Cường
Số cổ phần đang nắm giữ: 4.642 cổ phần
-
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: không
4. Lê Đức Thọ - Ủy viên HĐQT, Phó Giám đốc
-
Giới tính : Nam
-
Ngày sinh : 20-11-1978
-
Số CMND : 182306015
-
Quê quán : Nam Long – Nam Đàn – Nghệ An
-
Địa chỉ thường trú : Khối 1 – Phường Bến Thuỷ -Tp.Vinh - Nghệ An
-
Quốc tịch : Việt Nam
-
Dân tộc : Kinh
-
Trình độ văn hóa : 12/12
-
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư kinh tế xây dựng
-
Quá trình công tác:
Thời gian
|
Chức vụ
|
8/2001 – 5/2004
|
Nhân viên phòng kỹ thuật, Ban viên Ban điều hành Dự án đường Hồ Chí Minh, đoạn Đắk Pét - Ngọc Hồi, Km380+556,66 -:- Km398+577,88 – Công ty CTGT 482
|
6/2004 – 4/2007
|
Phó Phòng kinh doanh Công ty CP xây dựng công trình 482
|
5/2007 – 04/2008
|
Trợ lý giám đốc - Công ty cổ phần 482
|
04/2008 – 9/2009
|
Uỷ viên HĐQT - Thư ký công ty cổ phần 482
|
9/2009 – 05/2010
|
Ủy viên HĐQT, Trưởng phòng Kinh doanh Công ty CP 482
|
05/2010 – 01/2011
|
Ủy viên HĐQT, Phó Giám đốc kiêm Trưởng phòng Kinh doanh Công ty CP 482
| -
Số cổ phần nắm giữ: 17.200 cổ phần, chiếm 0,57% vốn điều lệ
Trong đó: - Số cổ phần đại diện phần vốn Nhà nước: 0 cổ phần
- Số cổ phần thuộc sở hữu cá nhân: 17.200 cổ phần
5. Cao Hoài Thanh - Phó Giám đốc
-
Giới tính : Nam
-
Ngày sinh : 10-12-1961
-
Số CMND : 181733965
-
Quê quán : Diễn Vạn – Diễn Châu – Nghệ An
-
Địa chỉ thường trú : Khối Yên Phúc-Phường Hưng Phúc-Tp.Vinh-Nghệ An
-
Quốc tịch : Việt Nam
-
Dân tộc : Kinh
-
Trình độ văn hóa : 10/10
-
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư đường sắt – Đại học Giao thông
-
Quá trình công tác:
Thời gian
|
Chức vụ
|
9/1979 -6/1984
|
Sinh viên hệ chính quy ngành Đường sắt - Đại học Giao thông sắt bộ
|
2/1985 – 1/1989
|
Kỹ thuật viên đường sắt Xí nghiệp đường sắt 482 thuộc Liên hiệp giao thông 4
|
2/1989 – 5/1992
|
Cán bộ phụ trách ATLĐ - Phòng NSTL Công ty 482
|
6/1992 – 8/1994
|
Đội phó thi công công trình – Công ty công trình giao thông 482
|
9/1994 – 2/2001
|
Đội trưởng thi công công trình thuộc Công ty Công trình giao thông 482
|
3/2001 – 4/2003
|
Trưởng phòng Kỹ thuật – Công ty công trình giao thông 482
|
5/2003 – 12/2004
|
Phó Giám đốc phụ trách kỹ thuật Công ty công trình giao thông 482
Được Bộ Giao thông vận tải tặng Bằng khen năm 2000-2003.
Được Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng khen năm 2004.
|
1/2005 – 1/2008
|
Uỷ viên HĐQT kiêm Phó Giám đốc – Công ty cổ phần 482
Đạt danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở giai đoạn năm 2004-2006.
Được Bộ Giao thông vận tải tặng Bằng khen năm 2006.
|
2/2008 - Nay
|
Ủy viên HĐQT kiêm Phó giám đốc, kiêm Giám đốc Trung tâm TVTK & KĐXD - Công ty Cổ phần 482.
| -
Số cổ phần nắm giữ: 7.782 cổ phần, chiếm 0,26% vốn điều lệ
Trong đó: - Số cổ phần đại diện phần vốn Nhà nước: 0 cổ phần
- Số cổ phần thuộc sở hữu cá nhân: 7.782 cổ phần
- Vợ: Trần Thị Thảo
Số cổ phần nắm giữ: 534 cổ phần
-
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: không
8. Lại Văn Hữu – Trưởng Ban kiểm soát
-
Giới tính : Nam
-
Ngày sinh : 29-08-1960
-
Số CMND : 186543139
-
Quê quán : Đức Hồng – Đức Thọ - Hà Tĩnh
-
Địa chỉ thường trú : Khối 13 – Phường Lê Lợi – Tp.Vinh – Nghệ An
-
Quốc tịch : Việt Nam
-
Dân tộc : Kinh
-
Trình độ văn hóa : 12/12
-
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư ngành xây dựng cầu đường
-
Quá trình công tác:
-
Thời gian
|
Chức vụ
|
12/1980– 12/1983
|
Bộ đội thuộc Quân khu Thủ đô, Hà Nội
|
1/1984 – 7/1988
|
Liên đoàn Địa chất IV, Vinh, Nghệ An
|
8/1988 – 6/1989
|
Kỹ thuật viên Xí nghiệp khai thác khoáng sản Tương Dương, Nghệ An
|
7/1989 – 6/1993
|
Đội trưởng Đội khai thác khoáng sản Tương Dương, Nghệ An
|
7/1993 – 4/1995
|
Kỹ thuật viên đội khai thác đá - Công ty công trình 482
|
5/1995 – 12/2004
|
Đội trưởng Đội khai thác đá thuộc Công ty công trình giao thông 482
|
1/2005 – 12/2005
|
Phó phòng Nhân chính kiêm Trưởng Ban kiểm soát Công ty cổ phần xây dựng công trình 482
|
1/2006 – nay
|
Trưởng Ban kiểm soát kiêm Trưởng phòng Nhân chính Công ty cổ phần xây dựng công trình 482
| -
Số cổ phần nắm giữ: 6.621cổ phần, chiếm 0,22% vốn điều lệ
-
Trong đó: - Số cổ phần đại diện phần vốn Nhà nước: 0 cổ phần
- Số cổ phần thuộc sở hữu cá nhân: 6.621 cổ phần
-
Em ruột: Ông Lại Ngọc Thủy
Số lượng cổ phần đang nắm giữ: 1796 cổ phần
-
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty: không
9. Dương Lê Tĩnh – Ủy viên Ban kiểm soát
-
Giới tính : Nam
-
Ngày sinh : 19-12-1963
-
Số CMND : 180733160
-
Quê quán : Thanh Tiên – Thanh Chương – Nghệ An
-
Địa chỉ thường trú : Khối 18A – Phường Quán Bàu – Tp.Vinh – Nghệ An
-
Quốc tịch : Việt Nam
-
Dân tộc : Kinh
-
Trình độ văn hóa : 10/10
-
Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Kinh tế Lâm nghiệp
-
Quá trình công tác:
Thời gian
|
Chức vụ
|
12/1980 - 07/1981
|
Chiến sĩ C13-D4-E144
|
08/1981 – 01/1984
|
A trưởng C5-D2-E144
|
02/1984 – 10/1985
|
Công nhân Nông trường 1/5 Nghĩa Đàn
|
11/1985 – 09/1990
|
Học Đại học Lâm nghiệp
|
09/1990 – 12/1993
|
Kế toán tại Nông trường 22/12 Nghĩa Đàn
|
01/1994 – 12/1997
|
Quyền Kế toán trưởng tại Nông trường 22/12 Nghĩa Đàn
|
01/1998 – 02/2001
|
Kế toán trưởng tại Nông trường 22/12 Nghĩa Đàn – Công ty ĐTSX-XNK cà phê cao su Nghệ An
|
02/2001 – 11/2002
|
Kế toán trưởng tại Nông trường 22/12 Nghĩa Đàn – Công ty Cây ăn quả Nghệ An
|
12/2002 - 07/2004
|
Phó phòng Kế toán công ty Cây ăn quả Nghệ An
|
08/2004 – 10/2004
|
Chuyên viên phòng Tài chính-kế toán Công ty CP 482
|
11/2004 – 08/2005
|
Phó phòng Tài chính-kế toán Công ty CP 482
|
09/2005 – 03/2006
|
Quyền trưởng phòng Tài chính-kế toán Công ty CP 482
|
04/2006 – 09/2008
|
Trưởng phòng Tài chính-kế toán Công ty CP 482
|
01/2008 đến nay
|
Thành viên BKS, Phó phòng Vật tư-thiết bị Công ty CP 482
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |