1.2.2. Phòng chống rối loạn do thiếu Iode
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2016
|
Tháng 5
|
Cộng dồn
|
% so
KH
|
Cùng kỳ 2015
|
TS khám và điều trị
|
Người
|
*
|
315
|
1.692
|
*
|
3.092
|
TS người mắc bướu cổ
|
Người
|
*
|
21
|
179
|
*
|
206
|
Tỉ lệ mắc
|
%
|
*
|
6,7
|
10,5
|
*
|
6,7
|
+TS người điều trị bướu cổ đơn thuần
|
Người
|
*
|
16
|
166
|
*
|
136
|
+TS người điều trị Basedow
|
Người
|
*
|
5
|
65
|
*
|
70
|
Số trẻ 8-10 tuổi mắc bướu cổ
|
Trẻ
|
*
|
0
|
1
|
*
|
0
|
- So với cùng kỳ năm 2015: TS khám và điều trị giảm 45,27%; TS người mắc bướu cổ giảm 13,10%.
1.2.3. Phòng chống mù lòa
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2016
|
Tháng 5
|
Cộng dồn
|
% so
KH
|
Cùng kỳ 2015
|
Số người mổ đục thuỷ tinh thể
|
người
|
3.500
|
168
|
1.067
|
30,48
|
1.816
|
Số người được mổ quặm
|
người
|
10
|
0
|
2
|
20,00
|
3
|
- So với cùng kỳ năm 2015: Số người mổ đục thủy tinh thể giảm 41,24%; số người được mổ quặm gai3m 33,33%
- Tăng cường xông tác tuyến, phát hiện người mù do đục thủy thể và các bệnh khác để chuyển về Bệnh viện Mắt phẫu thuật theo lịch đăng ký của các huyện.
1.2.4. Phòng chống nhiễm khuẩn lây qua đường tình dục (STIs) (A55-A56)
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2016
|
Tháng 5
|
Cộng dồn
|
% so
KH
|
Cùng kỳ
2015
|
Khám phát hiện bệnh STIs:
-VDRL+TPHA
-HIV
-Tiết chất
|
“
“
“
|
2.500
500
2.500
|
365
63
443
|
1.589
239
1.996
|
63,56
47,80
79,84
|
1.445
259
1.717
|
- Trong tháng khám, phát hiện 4 cas giang mai, 9 cas lậu và 81 bệnh lây truyền qua đường tình dục khác.
- Tư vấn xét nghiệm HIV/AIDS được 63 cas (âm tính).
- Tầm soát giang mai ở các huyện thực hiện 241 mẫu VDRL (6 cas dương tính).
* Công tác điều trị bệnh da: Khám và điều trị được 4.497 bệnh da các loại, trong đó:
+ Dị ứng: 21,4%
+ Chàm: 20,6%
+ Các bệnh nấm nông: 13%
+ Các bệnh do vi khuẩn: 5,9%.
2. Khám chữa bệnh
2.1. Công tác khám bệnh, chữa bệnh
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2016
|
Tháng 5
|
Cộng dồn
|
% so
KH
|
Cùng kỳ 2015
|
TS lần khám bệnh
|
Lần
|
4.003.000
|
490.296
|
2.193.593
|
54,79
|
2.179.525
|
TS người điều trị NT
|
Người
|
151.371
|
19.290
|
92.707
|
61,24
|
85.999
|
TS ngày điều trị NT
|
Ngày
|
868.380
|
88.561
|
434.529
|
50,03
|
413.658
|
Số BN tử vong
|
Người
|
*
|
23
|
128
|
*
|
153
|
- Công suất sử dụng giường bệnh bình quân trong tháng 5 năm 2016 đạt 93 %. Trong đó:
+ Các Bệnh Viện Đa khoa tuyến tỉnh (bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực cai lậy, Bv đa khoa khu vực Gò Công): 101,00%.
+ 5 BV chuyên khoa (BV Mắt, BV Phụ Sản, BV Y học Cổ Truyền, BV Lao và Bệnh Phổi, BV Tâm Thần): 77,95%.
+ Các BV tuyến huyện (BV Đa khoa Cái Bè, BV Mỹ Phước Tây, BV Đa khoa Gò Công Đông): 68,90%.
+ Các phòng khám thuộc Trung tâm Y tế: 58,06%.
* Các công tác khác:
- Triển khai các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác khám chữa bệnh.
- Đẩy mạnh tự kiểm tra giám sát công tác chuyên môn tại các đơn vị và nâng cao trách nhiệm của Thủ trưởng đơn vị trong quản lý điều hành; đồng thời ngành cũng tăng cường giám sát định kỳ, đột xuất các cơ sở khám chữa bệnh trong công tác quản lý và thực hiện các quy chế chuyên môn, quy trình kỹ thuật khám chũa bệnh do Bộ Y tế ban hành.
- Triển khai thực hiện giá viện phí theo Thông tư 37; tiếp tục tham mưu UBND tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể tăng tỷ lệ BHYT toàn năm 2016 cho các huyện, thị, thành phố.
- Cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh cho tất cả các PKĐK công lập.
- Thống kê các đề tài NCKH của các đơn vị và thông qua đề cương NCKH cấp ngành 2016.
- Hoàn thành xây dựng và phê duyệt các kế hoạch thực hiện các chương trình y tế.
- Hướng dẫn các đơn vị lập Danh mục kỹ thuật theo Thông tư 43/2013/TT-BYT (cập nhật).
- Thẩm định vượt quỹ, vượt trần BHYT năm 2015.
- Thẩm định các phòng cấp phát thuốc Methadone.
- Giám sát tiêm vác xin mở rộng tại Thị xã Gò Công.
- Tiếp Viện Pasteur giám sát ổ dịch Rubella tại TTYT Chợ Gạo, TTYT TP Mỹ Tho, Công ty May Tiền Tiến, TTYTDP, BVĐK trung tâm (28/4/2016); làm việc tại Sở Y tế sáng 29/4/2016
2.2. Công tác YHCT:
- Tiếp tục thực hiện Chỉ thị 03/CT-BYT về xã hội hóa công tác YHCT, xây dựng 100% TYT xã ( theo phân vùng TCQGYTX) có phòng chẩn trị YHCT và vườn thuốc mẫu đạt tiêu chuẩn.
- Tiếp tục củng cố tổ chức Hội cấp cơ sở, đẩy mạnh phát triển các phòng chẩn trị của Hội, kết nạp thêm nhiều hội viên mới có chất lượng, tăng cường bồi dưỡng và nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ hội viên đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.
- Tiếp tục tổ chức khám chữa bệnh, thừa kế các bài thuốc hay, cây thuốc quí của các lương y có tay nghề cao, người có bài thuốc gia truyền chữa bệnh có hiệu quả ở địa phương. Đặc biệt khám và điều trị miễn phí cho đồng bào nghèo.
2. 3. Công tác giám định y khoa
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2016
|
Tháng 5
|
Cộng dồn
|
% so
KH
|
Cùng kỳ 2015
|
I. Khám giám định
|
|
240
|
29
|
121
|
50,41
|
153
|
1. Thương binh
|
Người
|
-
|
1
|
1
|
-
|
0
|
2. Bệnh binh
|
Người
|
-
|
0
|
0
|
-
|
0
|
3. Người bị ảnh hưởng CĐHH/Dioxin
|
Người
|
100
|
12
|
18
|
18,00
|
31
|
4. Bệnh nghề nghiệp
|
Người
|
-
|
0
|
4
|
-
|
0
|
5. Tai nạn lao động
|
Người
|
30
|
3
|
30
|
100
|
33
|
6. Giám định tổng hợp
|
Người
|
-
|
0
|
0
|
-
|
0
|
7. Hưu trí
|
Người
|
100
|
8
|
47
|
47,00
|
64
|
8. Hưởng trợ cấp tuất
|
Người
|
-
|
0
|
1
|
-
|
0
|
9. Con liệt sĩ
|
Người
|
-
|
0
|
3
|
-
|
4
|
10. Khuyết tật
|
Người
|
-
|
3
|
6
|
-
|
0
|
11. Khác
|
Người
|
36
|
2
|
11
|
30,55
|
21
|
II. Khám sức khỏe
|
Người
|
7.000
|
1.251
|
3.515
|
50,21
|
5.103
|
Tổng số
|
|
7.240
|
1.280
|
3.636
|
50,22
|
5.256
|
- So với cùng kỳ năm 2015:
+ Khám giám định giảm 20,91%
+ Khám sức khỏe giảm 31,11%.
2. 4. Công tác giám định pháp y
Nội dung
|
ĐVT
|
KH 2016
|
Tháng 5
|
Cộng dồn
|
% so
KH
|
Cùng kỳ 2015
|
GĐ Tử thi
|
Người
|
300
|
28
|
139
|
46,33
|
125
|
GĐ thương tích
|
Người
|
300
|
25
|
130
|
43,33
|
138
|
Tổng cộng
|
|
600
|
53
|
269
|
44,83
|
263
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |