|
Mã số
|
Tổng số đề tài thực hiện trong năm
|
Trong đó chia theo:
|
Số đề tài đã nghiệm thu trong năm
|
Số chuyển tiếp từ năm trước
|
Số được phê duyệt mới trong năm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1. TỔNG SỐ
|
01
|
|
|
|
|
1.1. Chia theo cấp quản lý
|
|
|
|
|
|
- Cấp nhà nước
|
02
|
|
|
|
|
- Cấp Bộ/ngành
|
03
|
|
|
|
|
- Cấp Tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ
|
04
|
|
|
|
|
- Cấp cơ sở
|
05
|
|
|
|
|
- Khác
|
06
|
|
|
|
|
1.2. Chia theo loại ĐT/DA
|
|
|
|
|
|
- ĐT/DA nghiên cứu cơ bản
|
07
|
|
|
|
|
- ĐT/DA nghiên cứu ứng dụng
|
08
|
|
|
|
|
- ĐT/DA triển khai thực nghiệm
|
09
|
|
|
|
|
- ĐT/DA sản xuất thử nghiệm
|
10
|
|
|
|
|
- Khác
|
11
|
|
|
|
|
1.3 Chia theo lĩnh vực nghiên cứu*
|
|
|
|
|
|
- Lĩnh vực .....
|
|
|
|
|
|
- Lĩnh vực .....
|
|
|
|
|
|
1.4 Chia theo mục tiêu kinh tế xã hội của nghiên cứu**
|
|
|
|
|
|
- Mục tiêu ....
|
|
|
|
|
|
- Mục tiêu ....
|
|
|
|
|
|
2. SỐ ĐT/DA CÓ CHỦ NHIỆM LÀ NỮ
|
12
|
|
|
|
|