Đáng giá: Nói mô hình kinh doanh theo kênh phân phối là đáng giá vì mô hình này tập trung vào việc bán hàng thông qua các nhà phân phối cho các tập đoàn chứ không phải là cố gắng để giành được doanh thu từ các cá nhân tiêu dùng, khuyến khích mạnh mẽ sự hợp tác của Acer và các nhà phân phối là nền tảng cho sự phát triển và thành công của Acer trong vài năm gần đây, giúp Acer chứng tỏ được vai trò chủ đạo trong ngành công nghiệp máy tính.
Hiếm: Thực sự thì trong ngành công nghiệp máy tính hiện nay, không có nhiều công ty có mô hình kênh kinh doanh như thế này trong đó đa phần là thực hiện phân phối hàng hóa trực tiếp, có thể điểm qua là các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay của Acer đều thêo đuổi mô hình kênh kinh doanh trực tiếp.
Khó bắt chước: Mặc dù cho đến bây giờ mô hình này thực sự thể hiện được hiệu quả vượt trội của mình, rất nhiều công ty nhận râ điều đó, nhưng để chuyển đổi sang mô hình này không phải là vấn đề đơn giản vì rào cản bắt chước của nó rất cao, từ việc phải từ bỏ một phần các hệ thống cửa hàng trực tiếp, cho tới việc thiết lâp mối quan hệ tới các nhà phân phối trên toàn cầu,… điều này thực sự là trở ngại đối với hầu hết các công ty muốn theo đuổi khả năng này dù tiềm năng của công ty lớn thế nào thì thời gian để thực hiện cũng không thể trong ngày một ngày hai, vì vậy Acer vẫn có thể yên tâm với thế mạnh này của mình.
Không thể thay thế: việc phân phối sản phẩm là một bước quan trọng để tạo nên lợi nhuận của công ty sau nhiều nổ lực để tạo ra một sản phẩm tốt và tạo ra danh tiếng trên thị trường, việc phân phối sản phẩm thông qua mộ hệ thống các đại lý phân phối
3.2. Hiệu suất tài chính.
G.Đoạn
Chỉ tiêu
|
Năm
|
31.3. 2008
|
2005 NT$
|
2006 NT$
|
2007 NT$
|
Nợ dài hạn/ Tổng Tài sản
|
733.23
|
1,268.55
|
1,162.99
|
1,231.92
|
Khả năng thanh toán hiện thời
|
136.30
|
146.65
|
134.15
|
132.00
|
Khả năng ttoán nhanh
|
106.20
|
121.20
|
106.32
|
103.29
|
Vòng quay KPT
|
6.05
|
5.26
|
5.34
|
4.97
|
Kỳ thu tiền bình quân
|
60
|
69
|
68
|
73
|
Kỳ chuyển hóa hàng tồn kho
|
13.39
|
12.01
|
13.88
|
12.78
|
Vòng quay HTK
|
27
|
30
|
26
|
29
|
Vòng quay tài sản
|
5.67
|
4.72
|
5.63
|
5.64
|
Lợi nhuận trên tài sản(%)
|
5.92
|
5.85
|
6.27
|
5.29
|
Lợi nhuận trong nguồn vốn(%)
|
13.10
|
14.31
|
16.94
|
15.35
|
Thu nhập
|
33.93
|
31.93
|
42.34
|
45.53
|
PBT
|
47.25
|
57.97
|
62.81
|
54.92
|
Tỷ lệ thu nhập ròng
|
2.67
|
2.91
|
2.80
|
2.32
|
EPS
|
3.58
|
4.32
|
5.48
|
1.25
|
Tỷ lệ luân chuyển dòng tiền mặt
|
6.97
|
12.03
|
(4.59)
|
(0.55)
|
Tỷ lệ luân chuyển tiền mặt đầy đủ
|
46.41
|
61.02
|
26.47
|
18.54
|
Tỷ lệ đầu tư lại tiền mặt
|
3.11
|
7.89
|
(19.89)
|
(1.04)
|
Đòn bẫy kinh doanh
|
2.93
|
3.45
|
2.99
|
3.10
|
Đòn bẫy tài chính
|
1.05
|
1.06
|
1.08
|
1.12
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |