Số thứ tự phụ gia
|
91
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dilauryl Thiodipropionat
|
INS:
|
389
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dilauryl Thiodipropionate
|
ADI:
|
0-3
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hóa
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
200
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
200
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
Snack chế biến từ thủy sản
|
200
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
92
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dimagie diphosphat
|
INS:
|
450viii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dimagnesium Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
5000
|
112
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
112
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
112
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
112
|
Số thứ tự phụ gia
|
93
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dimetyl dicacbonat
|
INS:
|
242
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dimethyl Dicarbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
250
|
18
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
250
|
18,2
|
|
Rượu trái cây
|
250
|
18
|
Số thứ tự phụ gia
|
94
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri diphosphat
|
INS:
|
450i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
95
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
|
INS:
|
386
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
ADI:
|
0-2,5
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
75
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
130
|
|
|
Các sản phẩm khác từ quả
|
100
|
|
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
250
|
21
|
|
Sản phẩm rau, củ, quả lên men
|
250
|
21
|
|
Bột nhão từ cacao
|
50
|
21
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt
|
35
|
21
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
75
|
21
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
250
|
21
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
70
|
21
|
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
75
|
21
|
|
Nước giải khát có ga
|
200
|
21
|
|
Nước giải khát không ga
|
200
|
21
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
35
|
21
|
|
Nước giải khát có cồn
|
25
|
21
|
Số thứ tự phụ gia
|
96
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri orthophosphat
|
INS:
|
339ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
97
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri tactrat
|
INS:
|
335ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium Tartrate
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
100
|
|
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1300
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
15000
|
|
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
20000
|
|
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
|
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
3000
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
98
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dioctyl natri sulfosuxinat
|
INS:
|
480
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
|
ADI:
|
0-0,1
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
25
|
19
|
|
Phomát đã chế biến
|
5000
|
20
|
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
25
|
|
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
5000
|
20
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
10
|
|
|
Nước giải khát có cồn
|
10
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
99
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đen Brilliant PN (*)
|
INS:
|
151
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Brilliant Black PN
|
ADI:
|
0-1
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
200
|
|
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
300
|
|
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
100
|
|
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 28440
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Bisazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Black 1.
|
Số thứ tự phụ gia
|
100
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đỏ 2G (*)
|
INS:
|
128
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Red 2G
|
ADI:
|
0-0,1
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
30
|
12
|
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
30
|
12
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
25
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 18050
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 12.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |