A
|
PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN
|
|
|
|
|
-
|
Nghiên cứu khoa học về phòng chống TNTT
|
x
|
x
|
|
|
-
|
Đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cán bộ tuyến dưới về phòng chống TNTT tại cộng đồng và một số ngành/nghề đặc thù
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Truyền thông, giáo dục sức khỏe phòng chống TNTT trong cộng đồng và phòng chống TNTT trong lao động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Chỉ đạo chuyên môn tuyến dưới triển khai các hoạt động phòng chống TNTT trong cộng đồng và phòng chống TNTT trong lao động
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Hợp tác quốc tế về phòng chống TNTT
|
x
|
x
|
|
|
-
|
Đề xuất, tham mưu cho tuyến trên về các giải pháp, mô hình phòng chống TNTT tại cộng đồng và trong lao động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Tổ chức, thực hiện giải pháp dự phòng nguy cơ tai nạn thương tích, xây dựng mô hình điểm về cộng đồng an toàn tại địa bàn phụ trách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Ghi nhận và báo cáo về tình hình tai nạn thương tích tại cộng đồng và nơi làm việc theo quy định
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Báo cáo thống kê tai nạn thương tích (theo quý, năm hoặc đột xuất theo yêu cầu)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Kỹ thuật xây dựng phiếu điều tra/ bảng kiểm về tai nạn thương tích
|
x
|
x
|
|
|
-
|
Kỹ thuật xây dựng phiếu điều tra/ bảng kiểm các yếu tố nguy cơ gây tai nạn thương tích
|
x
|
x
|
|
|
-
|
Kỹ thuật xác định các yếu tố nguy cơ gây tai nạn thương tích bằng bảng kiểm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
B
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
I
|
Kỹ thuật khám và sơ cấp cứu ban đầu
|
|
|
|
|
-
|
Khám bệnh nhân bị tai nạn thương tích
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Hồi sức tim phổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Sơ cứu vết thương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Xử trí ban đầu vết thương phần mềm nông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Xử trí ban đầu vết thương phần mềm sâu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Cố định xương gãy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Sơ cứu vết thương đầu - mặt - cổ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Sơ cứu vết thương thấu ngực, bụng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Sơ cứu vết thương mạch máu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Sơ cứu bỏng nông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Xử trí ban đầu bỏng sâu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Xử trí đuối nước
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Sơ cứu bị rắn cắn, côn trùng đốt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Xử trí cấp cứu điện giật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Sơ cứu vết thương dập nát, cắt cụt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Kỹ thuật Cận lâm sàng (chụp X quang)
|
|
|
|
|
-
|
Các ngón tay /ngón chân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Bàn tay/ cổ tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Cẳng tay/ khuỷu tay/ cánh tay/ khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Xương đòn / xương bả vai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Bàn chân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Cổ chân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Xương gót
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Cẳng chân/ khớp gối/ xương đùi/ khớp háng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Khung chậu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Xương sọ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Xương chũm, mỏm châm/ xương đá/ khớp thái dương hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Các đốt sống cổ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Các đốt sống ngực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Cột sống thắt lưng - cùng/cụt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Tim phổi thẳng/ tim phổi nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Xương ức / xương sườn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Siêu âm bụng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
Chụp CT Scan
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
Chụp MRI
|
x
|
x
|
|
|