BF.0000 Đào kênh mương bằng máy
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác
xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BF.131
|
Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >10m đến ≤20m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào 0,8m3
Máy ủi 110Cv
|
công
ca
ca
|
8,82
0,275
0,027
|
14,14
0,323
0,036
|
18,72
0,407
0,045
|
20,19
0,524
0,054
|
BF.132
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào 1,25m3
Máy ủi 110Cv
|
công
ca
ca
|
8,82
0,207
0,027
|
14,14
0,239
0,036
|
18,72
0,288
0,045
|
20,19
0,393
0,054
|
BF.133
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào 1,6m3
Máy ủi 110Cv
|
công
ca
ca
|
8,82
0,184
0,027
|
14,14
0,207
0,036
|
18,72
0,244
0,045
|
20,19
0,355
0,054
|
BF.134
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào 2,3m3
Máy ủi 110Cv
|
công
ca
ca
|
8,82
0,146
0,027
|
14,14
0,177
0,036
|
18,72
0,223
0,045
|
20,19
0,318
0,054
|
BF.211
|
Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >20m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào Ê0,8m3
Máy ủi Ê110Cv
|
công
ca
ca
|
8,114
0,253
0,025
|
13,009
0,297
0,033
|
17,222
0,374
0,041
|
18,575
0,482
0,050
|
BF.212
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào Ê1,25m3
Máy ủi Ê110Cv
|
công
ca
ca
|
8,114
0,190
0,025
|
13,009
0,220
0,033
|
17,222
0,265
0,041
|
18,575
0,362
0,050
|
BF.213
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào Ê1,6m3
Máy ủi Ê110Cv
|
công
ca
ca
|
8,114
0,169
0,025
|
13,009
0,190
0,033
|
17,222
0,224
0,041
|
18,575
0,327
0,050
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BF.215
|
Đào kênh mương trên cạn, chiều rộng >20m
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào Ê2,3m3
Máy ủi Ê110Cv
|
công
ca
ca
|
8,114
0,134
0,025
|
13,009
0,163
0,033
|
17,222
0,205
0,041
|
18,575
0,293
0,050
|
BF.214
|
nt
|
Nhân công 3/7
Máy thi công
Máy đào Ê3,6m3
Máy ủi Ê110Cv
|
công
ca
ca
|
8,114
0,097
0,025
|
13,009
0,118
0,033
|
17,222
0,149
0,041
|
18,575
0,213
0,050
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
BF.3000 San đất, đá bãi thải, bãi tập kết vật liệu
Thành phần công việc:
San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi.
Đơn vị tính: 100m3
Mã Hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
San đất
|
San đá
|
BF.311
|
San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 110Cv
|
Máy thi công
Máy ủi 110Cv
|
ca
|
0,092
|
0,125
|
BF.312
|
San đất, đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 140Cv
|
Máy thi công
Máy ủi 140Cv
|
ca
|
0,086
|
0,112
|
BF.313
|
San đất đá bãi thải, bãi chứa bằng máy ủi 180Cv
|
Máy thi công
Máy ủi 180Cv
|
ca
|
0,073
|
0,095
|
|
|
|
|
1
|
2
|
BF.4000 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BF.411
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,666
|
0,833
|
1,000
|
1,100
|
BF.412
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,526
|
0,590
|
0,740
|
0,810
|
BF.413
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,500
|
0,555
|
0,600
|
0,660
|
BF.414
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,416
|
0,465
|
0,540
|
0,580
|
BF.415
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,279
|
0,311
|
0,361
|
0,388
|
BF.421
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,833
|
0,953
|
1,230
|
1,260
|
BF.422
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,666
|
0,770
|
0,860
|
0,930
|
BF.423
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,542
|
0,605
|
0,660
|
0,720
|
BF.424
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,478
|
0,534
|
0,600
|
0,650
|
BF.425
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,321
|
0,360
|
0,410
|
0,440
|
BF.431
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,952
|
1,110
|
1,300
|
1,428
|
BF.432
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,741
|
0,87
|
1,000
|
1,070
|
BF.433
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,596
|
0,666
|
0,730
|
0,800
|
BF.434
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,536
|
0,511
|
0,670
|
0,730
|
BF.435
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,341
|
0,382
|
0,448
|
0,488
|
BF.441
|
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
1,111
|
1,330
|
1,600
|
1,700
|
BF.442
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,852
|
1,000
|
1,200
|
1,280
|
BF.443
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,685
|
0,770
|
0,840
|
0,920
|
BF.444
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,610
|
0,690
|
0,770
|
0,840
|
BF.445
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,413
|
0,461
|
0,550
|
0,562
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
- Định mức vận chuyển bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì định mức vận chuyển đất ngoài cự ly 1000m được áp dụng định mức vận chuyển đất tiếp theo.
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3/gầu;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3/gầu.
BF.5000 Vận chuyển đất tiếp 1000m bằng ôtô tự đổ
áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m
Đơn vị tính: 100m3/1 km
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Cấp đất
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
BF.511
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,660
|
0,720
|
0,860
|
0,880
|
BF.512
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,430
|
0,450
|
0,480
|
0,500
|
BF.513
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,300
|
0,340
|
0,380
|
0,420
|
BF.514
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,280
|
0,320
|
0,360
|
0,410
|
BF.515
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,187
|
0,214
|
0,241
|
0,274
|
BF.521
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê4km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,530
|
0,600
|
0,660
|
0,730
|
BF.522
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,380
|
0,410
|
0,420
|
0,460
|
BF.523
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,230
|
0,270
|
0,300
|
0,340
|
BF.524
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,210
|
0,250
|
0,280
|
0,330
|
BF.525
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,140
|
0,167
|
0,187
|
0,221
|
BF.531
|
Vận chuyển tiếp cự ly Ê7km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,440
|
0,534
|
0,582
|
0,660
|
BF.532
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,370
|
0,380
|
0,400
|
0,410
|
BF.533
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
0,220
|
0,240
|
0,290
|
BF.534
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,171
|
0,200
|
0,220
|
0,260
|
BF.535
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,114
|
0,134
|
0,147
|
0,174
|
BF.541
|
Vận chuyển tiếp cự ly >7km
|
Ôtô 5 tấn
|
ca
|
0,400
|
0,480
|
0,524
|
0,594
|
BF.542
|
Ôtô 7 tấn
|
ca
|
0,342
|
0,370
|
0,380
|
0,400
|
BF.543
|
Ôtô 10 tấn
|
ca
|
0,180
|
0,198
|
0,216
|
0,261
|
BF.544
|
Ôtô 12 tấn
|
ca
|
0,154
|
0,180
|
0,198
|
0,234
|
BF.545
|
Ôtô 22 tấn
|
ca
|
0,103
|
0,120
|
0,132
|
0,156
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1000m>700m>500m>300m>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |