WY.2100 – HỆ SỐ DẪN NHIỆT CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu chuẩn và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó đơn giá của một mẫu thí nghiệm gồm đơn giá đo mẫu chuẩn và đơn giá đo mẫu con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì giá của đợt thí nghiệm ấy bao gồm đơn giá đo một mẫu chuẩn cộng đơn giá đo các mẫu con.
Mã hiệu
|
WY.2101
|
WY.2102
|
WY.2103
|
WY.2104
|
WY.2105
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ không khí (đo mẫu chuẩn để chỉnh máy)
|
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ không khí
|
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ cao (đo mẫu chuần để chỉnh máy)
|
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu con ở nhiệt độ cao
|
Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rơi ở nhiệt độ không khí
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
611.793
|
386.676
|
917.689
|
580.014
|
102.706
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
105.300
344.960
161.533
|
100.035
264.000
22.641
|
157.950
517.440
242.299
|
150.053
396.000
33.962
|
47.385
44.000
11.321
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
20,00
|
19,00
|
30,00
|
28,50
|
9,00
|
Vật liệu
|
Điện năng
|
kwh
|
880
|
392,00
|
300,00
|
588,00
|
450,00
|
50,00
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Chén bạch kim
|
giờ
|
1.520
|
1,50
|
|
2,25
|
|
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
1.055
|
5,00
|
|
7,50
|
|
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
giờ
|
647
|
5,00
|
8,00
|
7,50
|
12,00
|
4,00
|
Tủ lạnh
|
giờ
|
411
|
5,00
|
8,00
|
7,50
|
12,00
|
4,00
|
Tủ sấy
|
giờ
|
1.144
|
130,00
|
|
195,00
|
|
|
Máy khuấy bằng từ
|
giờ
|
1.772
|
|
8,00
|
|
12,00
|
4,00
|
WU.2200 – KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BT VÀ BTCT TẠI HIỆN TRƯỜNG
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt để kiểm tra, các vị trí và tiến hành kiểm tra theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (như giàn giáo, điều kiện khó khăn v.v…). Cấu kiện thí nghiệm là dầm, cột hoặc tấm có chiều dài < 6m
Mã hiệu
|
WU.2201
|
WU.2202
|
WU.2203
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Cường độ bê tông bằng súng thử loại bật nảy cho một cấu kiện riêng rẽ bằng BTCT
|
Cường độ bê tông bằng máy siêu âm cho một cấu kiện bằng BTCT
|
Cường độ bê tông bằng phương pháp kết hợp siêu âm + súng bật nảy cho một cấu kiện bê tông cốt thép
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
119.245
|
341.798
|
481.837
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
84.240
22.531
12.474
|
273.780
24.395
43.622
|
365.918
59.823
56.096
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
16,00
|
52,00
|
69,50
|
Vật liệu
|
Đá mài
|
viên
|
3.846
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
Đĩa từ
|
cái
|
8.462
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Giấy ráp
|
tờ
|
1.538
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
Mỡ vadơlin
|
kg
|
9.231
|
|
0,20
|
4,00
|
Chi khác
|
%
|
30.769
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
Máy và thiết bị
|
Súng bi
|
giờ
|
309
|
8,00
|
|
8,00
|
Máy vi tính
|
giờ
|
5.000
|
2,00
|
2,00
|
4,00
|
Máy dò khuyết tật bằng siêu âm
|
giờ
|
4.203
|
|
8,00
|
8,00
|
Ghi chú: Trường hợp số cấu kiện thử > 20 cấu kiện thì đơn giá nhân với hệ số 0,8
WU.2200 – KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG CỦA CẤU KIỆN BT VÀ BTCT TẠI HIỆN TRƯỜNG (Tiếp theo)
Mã hiệu
|
WU.2204
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Ăn mòn cốt thép trong bê tông tại hiện trường bằng phương pháp đo điện thế
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
90.797
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
26.325
29.135
35.337
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
5,00
|
Vật liệu
|
Đá mài
|
viên
|
3.846
|
2,00
|
Giấy ráp
|
tờ
|
1.538
|
4,00
|
Dung dịch tiếp xúc điện
|
lít
|
15.000
|
3,00
|
Chi khác
|
%
|
|
1
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Máy khoan
|
giờ
|
4.631
|
1,00
|
Máy cắt
|
giờ
|
206
|
1,00
|
Máy vi tính
|
giờ
|
5.000
|
1,00
|
Máy đo điện thế
|
giờ
|
8.500
|
3,00
|
WV.2300 – THÍ NGHIỆM PANEN HỘP TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mặt bằng thí nghiệm, lắp gối giá, đưa cấu kiện vào vị trí, lên phương án thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Mỗi thí nghiệm phải tiến hành trên 3 panen (tổ mẫu) theo 3 chỉ tiêu: Độ bền, nứt và biến dạng. Lấy đơn giá thí nghiệm chỉ tiêu độ bền làm đơn giá cơ sở và sau đó cứ thêm một chỉ tiêu thì thêm 0,5 lần giá cơ sở. Trong đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển cấu kiện đến nơi thí nghiệm và giá sản xuất cấu kiện.
Mã hiệu
|
WV.2301
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Độ bền kết cấu bằng chất tải trong phòng thí nghiệm cho 3 panen
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
4.128.118
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
2.063.880
57.692
2.006.545
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
392,00
|
Vật liệu
|
Dầu AK 15
|
lít
|
11.538
|
5,00
|
Đĩa từ
|
cái
|
8.462
|
1,00
|
Phiếu điện trở (Seser)
|
cái
|
38.462
|
24,00
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Kích 5 tấn
|
giờ
|
7.015
|
48,00
|
Máy vi tính
|
giờ
|
5.000
|
24,00
|
Cẩu bánh hơi
|
giờ
|
32.304
|
5,00
|
Máy gia tải
|
giờ
|
9.692
|
48,00
|
Gối giá thí nghiệm
|
giờ
|
138
|
48,00
|
Kính phóng đại đo lường
|
giờ
|
35
|
48,00
|
Kính phóng đại đo lường
|
giờ
|
35
|
48,00
|
Máy đo chuyển vị
|
giờ
|
1.269
|
48,00
|
WW.2400 – CHIỀU DÀY LỚP BÊ TÔNG BẢO VỆ VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP
Thành phần công việc:
Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường, lên phương án, chuẩn bị bề mặt bằng thí nghiệm, các vị trí và chuẩn bị các vị trí để thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Đơn giá chưa tính chi phí vận chuyển, thiết bị máy móc đến hiện trường và chưa tính đến chi phí tạo lập hiện trường thí nghiệm (đơn giá này xây dựng trên cơ sở dùng máy siêu âm) chỉ tiêu thí nghiệm của mục này quy định cho 1 đầm hoặc 1 cột bê tông cần thí nghiệm.
Mã hiệu
|
WW.2401
|
WW.2402
|
Chỉ tiêu thí nghiệm
|
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép tại hiện trường cho ba dầm hoặc ba cột BTCT
|
Đường kính cốt thép nằm trong cấu kiện BTCT tại hiện trường (dầm hoặc cột BTCT)
|
Đơn giá thí nghiệm (đ)
|
454.999
|
518.977
|
Trong đó
|
Nhân công (đ)
Vật liệu (đ)
Máy và thiết bị thí nghiệm (đ)
|
410.670
44.329
|
463.320
55.657
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đ)
|
Định mức
|
Nhân công
|
Nhân công kỹ thuật bậc 10/16
|
Giờ công
|
5.265
|
78,00
|
88,00
|
Máy và thiết bị thí nghiệm
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
giờ
|
1.904
|
1,00
|
1,00
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
giờ
|
1.055
|
8,00
|
8,00
|
Máy đo vị trí cốt thép
|
giờ
|
1.416
|
24,00
|
32,00
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |