2.5.2.2. Đoạn 2: DATA_GENERATION
2.5.2.2.1. Nhóm Date: ngày mã hoá kết quả, được định dạng dưới dạng yyyy-mm-dd (năm-tháng-ngày).
2.5.2.2.2. Nhóm Agency: tên tổ chức, đơn vị, cơ quan đăng ký mã hoá. Đối với Việt Nam, nhóm này được mã hoá là HSSRV.
2.5.2.2.3. Nhóm Version: được định dạng dưới dạng major.minor. Giá trị này được định dạng cho từng loại thiết bị quan trắc. Thiết bị M-124 quy định là 0.0; thiết bị Brewer quy định là 1.0.
2.5.2.2.4. Nhóm Scientific Authority: họ và tên của người chịu trách nhiệm về chất lượng số liệu sau khi mã hoá của đơn vị, tổ chức, cơ quan.
2.5.2.3. Đoạn 3: PLATFORM
2.5.2.3.1. Nhóm Type: loại trạm quan trắc, trạm cố định mã hóa là STN, trạm di động mã hóa là FLT, trạm trên biển mã hóa là SHP.
2.5.2.3.2. Nhóm ID: mã số trạm, do WOUDC quy định.
2.5.2.3.3. Nhóm Name: tên trạm, được mã hoá bằng chữ in hoa viết liền, không dấu.
2.5.2.3.4. Nhóm Country: tên quốc gia có đặt trạm quan trắc do WOUDC quy định, Việt Nam được quy định mã hoá bằng chữ VNM.
2.5.2.3.5. Nhóm GAW_ID: mã số trạm do Tổ chức Khí tượng thế giới quy định bao gồm biểu số miền và mã số trạm.
2.5.2.4.1. Nhóm Name: tên thiết bị quan trắc.
2.5.2.4.2. Nhóm Model: ký hiệu loại, chủng loại thiết bị.
2.5.2.4.3. Nhóm Number: số hiệu máy dùng để quan trắc được đăng ký tại nhà máy (nếu trong thiết bị có nhiều bộ phận với nhiều số hiệu khác nhau thì sử dụng số hiệu của bộ phận chính).
2.5.2.5. Đoạn 5: LOCATION
2.5.2.5.1. Nhóm Latitude: vĩ độ của trạm, tính bằng độ và được lấy đến ít nhất 2 chữ số sau dấu thập phân. Đối với Việt Nam, trị số này luôn dương.
2.5.2.5.2. Nhóm Longitude: kinh độ của trạm, tính bằng độ và được lấy đến ít nhất 2 chữ số sau dấu thập phân. Đối với Việt Nam, trị số này luôn dương.
2.5.2.5.3. Nhóm Height: độ cao của thiết bị so với mặt biển, tính bằng m (bằng độ cao của trạm trên mặt biển cộng với độ cao của thiết bị trên mặt trạm).
2.5.2.6. Đoạn 6: TIMESTAMP
2.5.2.6.1. Nhóm UTCOffset: được mặc định là +00:00:00
2.5.2.6.2. Nhóm Date: ngày có số liệu, được định dạng tương tự như nhóm Date ở đoạn 2. Ngày được chọn mã hóa là ngày có số liệu đầu tiên trong tháng.
2.5.2.6.3. Nhóm Time: thời gian phút, giây có số liệu quan trắc, với thiết bị M-124 và Brewer thì không mã hoá.
2.5.2.6.4. Nhóm *Precipitation on month: ngày không có số liệu trong tháng, được mã hóa theo chữ số của ngày.
2.5.2.7. Đoạn 7: DAILY
2.5.2.7.1. Nhóm Date: ngày, tháng, năm có số liệu, được định dạng dưới dạng yyyy-mm-dd.
2.5.2.7.2. Nhóm WLCode: mã bước sóng dùng để đo tổng lượng ô dôn, thiết bị M-124 có mã là 8, thiết bị Brewer có mã là 9.
2.5.2.7.3. Nhóm ObsCode: mã số xác định loại đo tổng lượng ô dôn.
2.5.2.7.4. Nhóm ColumnO3: giá trị tổng lượng ô dôn ngày. Giá trị này là giá trị tổng lượng ô dôn đại diện, tốt nhất trong ngày ứng với mỗi loại đo tổng lượng ô dôn được chọn trong ObsCode.
2.5.2.7.5. Nhóm StdDevO3: độ lệch chuẩn tổng lượng ô dôn ngày.Giá trị này đánh giá độ lệch tiêu chuẩn của cột tổng lượng ô dôn ngày, được xác định bằng sự chênh lệch giữa tổng lượng ô dôn ngày (được mã hóa ở nhóm ColumnO3) và giá trị tổng lượng ô dôn trung bình ngày.
2.5.2.7.6. Nhóm UTC_Begin: thời gian bắt đầu quan trắc (theo UTC). Thời gian được tính bằng giờ, lấy đến 2 chữ số sau dấu thập phân.
2.5.2.7.7. Nhóm UTC_End: thời gian kết thúc quan trắc (theo UTC). Thời gian được tính bằng giờ, lấy đến 2 chữ số sau dấu thập phân.
2.5.2.7.8. Nhóm UTC_Mean: thời gian quan trắc là tổng thời gian quan trắc thực tế để lấy số liệu trong ngày, được tính bằng giờ, lấy đến 1 chữ số sau dấu thập phân.
2.5.2.7.9. Nhóm NObs: số obs quan trắc dùng để tính tổng lượng ô dôn ngày.
2.5.2.7.10. Nhóm mMu: giá trị tương quan của lớp ô dôn ngày đến 22km được tính trung bình bằng phương pháp ngoại suy, sử dụng chương trình máy tính để tính toán trong các trường hợp bức xạ xiên nghiêng.
2.5.2.7.11. Nhóm ColumnSO2: giá trị tổng lượng sulphur dioxide (SO2) được mã hoá tương tự như tổng lượng ô dôn (ở Việt Nam chỉ sử dụng khi thiết bị có thể quan trắc được yếu tố này).
2.5.2.8. Đoạn 8: TIMESTAMP
2.5.2.8.1. Nhóm UTCOffset: được mặc định là +00:00:00
2.5.2.8.2. Nhóm Date: ngày có số liệu cuối cùng trong tháng, được định dạng tương tự như nhóm Date ở đoạn 2.
2.5.2.8.3. Nhóm Time: thời gian phút giây có số liệu quan trắc, không mã hoá.
2.5.2.9. Đoạn 9: MONTHLY
2.5.2.9.1. Nhóm Date: mặc định ngày có số liệu đầu tiên của tháng, được định dạng tương tự như nhóm Date ở đoạn 2.
2.5.2.9.2. Nhóm ColumnO3: giá trị tổng lượng ô dôn trung bình tháng (là trung bình cộng của tổng lượng ô dôn mã hoá của các ngày có số liệu trong tháng).
2.5.2.9.3. Nhóm StdDevO3: độ lệch chuẩn tổng lượng ô dôn ngày (là trung bình cộng của độ lệch chuẩn tổng lượng ô dôn các ngày có số liệu ô dôn mã hoá trong tháng).
2.5.2.9.4. Nhóm Npts: tổng số ngày dùng để tính tổng lượng ô dôn trung bình.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
3.1. Cơ quan quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét và giải quyết.
4. CÁC PHỤ LỤC
4.1. Phụ lục 1: Chữ ký hiệu và ý nghĩa
Chữ kí hiệu
|
Ý nghĩa
|
Bảng mã
|
AC
|
Độ chính xác vị trí tâm hoặc mắt xoáy thuận nhiệt đới
|
0104
|
aC
|
Đặc điểm biến đổi của mắt trong 30 phút trước kỳ quan trắc
|
0204
|
ae
|
Xu thế biến đổi của phản hồi vô tuyến
|
0235
|
ae
|
Đặc điểm thay đổi phản hồi của hệ thống mây
|
0265
|
a4
|
Loại thiết bị quan trắc
|
0265
|
CH
|
Mây tầng cao gồm Ci, Cs,Cc
|
0509
|
CL
|
Mây tầng thấp gồm Sc, St, Cu và Cb
|
0513
|
CM
|
Mây tầng trung gồm Ac, As, và Ns
|
0515
|
De
|
Hướng mà hệ thống phản hồi vô tuyến di chuyển
|
0700
|
DtDt
|
Độ hụt điểm sương tại mức đối lưu hạn
|
0777
|
D0D0
|
Độ hụt điểm sương tại mức khoảnh khắc thả
|
0777
|
D1D1,…, DnDn
|
Độ hụt điểm sương các mặt đẳng áp hoặc các mức đặc tính nhiệt độ, độ ẩm
|
0777
|
|
Độ hụt điểm sương trung bình tháng tại bề mặt
|
|
dmdm
|
Hướng gió tại mức gió cực đại hoặc lớn nhất
|
|
dsds
|
Hướng (chục độ) mà tâm hay mắt của xoáy thuận nhiệt đới di chuyển đến
|
0877
|
dtdt
|
Hướng gió mức đối lưu hạn
|
|
d0d0
|
Hướng gió mặt đất
|
|
d1d1,…, dndn
|
Hướng gió mặt đẳng áp, mức đặc tính
|
|
,….,
|
Hướng gió hợp tại các mặt đẳng áp
|
|
fe
|
Tốc độ di chuyển của phản hồi mây
|
1236
|
fsfs
|
Tốc độ (knots) di chuyển của tâm hay mắt bão
|
|
, ….,
|
Tốc độ trung bình gió hợp
|
|
fmfmfm
|
Tốc độ gió tại mức gió cực đại
|
|
ftftft
|
Tốc độ gió tại mức đối lưu hạn
|
|
fofofo
|
Tốc độ gió tại mức khoảnh khắc thả
|
|
f1f1f1, …, fnfnfn
|
Tốc độ gió các mặt đẳng áp, mức đặc tính
|
|
GGgg
|
Giờ, phút thả máy thám không, tính theo giờ UTC
|
|
He
|
Độ cao đỉnh phản hồi mây
|
1535
|
HmHmHmHm
|
Độ cao mức tốc độ gió lớn nhất hoặc mức tốc độ gió cực đại
|
|
,….,
|
Độ cao trung bình tháng mặt đẳng áp chuẩn
|
|
H
|
Độ cao chân mây thấp nhất
|
1600
|
h1h1h1, …, hnhnhn
|
Độ cao địa thế vị mặt đẳng áp
|
|
id
|
Chỉ số của mặt đẳng áp cuối cùng được phát báo gió
|
1734
|
Ie
|
Cường độ hiện tượng theo giá trị phản hồi
|
1735
|
im
|
Chỉ số đơn vị độ cao và mức độ tin cậy
|
1845
|
Iii
|
Biểu số trạm
|
|
JJJ
|
Hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị của năm
|
|
LaLaLa
|
Vĩ độ
|
|
LoLoLoLo
|
Kinh độ
|
|
MM
|
Tháng trong năm
|
|
MiMi
|
Chữ nhận dạng bản tin
|
2582
|
MjMj
|
Chữ nhận dạng phần của bản tin
|
2582
|
MMM
|
Số thứ tự ô vuông Marsden
|
2590
|
N
|
Lượng mây tổng quan
|
2700
|
Nh
|
Tổng lượng mây CL hay CM khi không có mây CL
|
2700
|
NeNe
|
Chỉ số ô vuông 60 x 60 km trên màn hình ra đa
|
2776
|
nv1,…, nvn
|
Số ngày trong tháng không có số liệu gió tại các mặt đẳng áp chuẩn phát báo trong mã điện CLIMAT TEMP
|
|
nT1,…, nTn
|
Số ngày trong tháng không có số liệu nhiệt tại các mặt đẳng áp chuẩn phát báo trong mã điện CLIMAT TEMP
|
|
n0n0
|
Biểu thị số liệu mặt đất
|
|
n1n1, …, nnnn
|
Số chỉ thứ tự đặc tính nhiệt, ẩm, gió
|
P1P1, …, PnPn
|
Chỉ số mặt đẳng áp được phát báo
|
|
PmPmPm
|
Khí áp tại mức gió cực đại
|
|
PtPtPt
|
Khí áp tại mức đối lưu hạn
|
|
P0P0P0
|
Khí áp mặt đất
|
|
P1P1P1, …, PnPnPn
|
Khí áp các mức đặc tính
|
Qc
|
Phần tư địa cầu
|
|
Rw
|
Độ dài bước sóng của ra đa
|
3555
|
rt
|
Khoảng cách giữa điểm cuối của dải xoắn xa nhất và tâm xoáy
|
3652
|
rara
|
Hệ thống thiết bị và máy thám không dùng để quan trắc
|
3685
|
rf1rf1, …, rfnrfn
|
Độ ổn định của gió tại các mặt đẳng áp chuẩn
|
|
SC
|
Hình dạng và đặc điểm mắt của xoáy thuận nhiệt đới
|
3704
|
Sn
|
Chỉ dấu của nhiệt độ và độ ẩm tương đối
|
3845
|
Sr
|
Hiệu chính bức xạ mặt trời và bức xạ hồng ngoại
|
3849
|
SaSa
|
Tình trạng kỹ thuật của hệ thống thiết bị
|
3872
|
Tat
|
Dấu và phần thập phân nhiệt độ không khí ở mức đối lưu hạn
|
3931
|
Tao
|
Dấu và phần thập phân nhiệt độ không khí ở mặt đất
|
3931
|
Ta1, …, Tan
|
Dấu và phần thập phân nhiệt độ không khí các mặt đẳng áp, mức đặc tính
|
te
|
Thời đoạn tính tốc độ
|
4035
|
TtTt
|
Nhiệt độ không khí tại mức đối lưu hạn
|
|
ToTo
|
Nhiệt độ không khí tại mặt đất
|
|
T1T1,…, TnTn
|
Nhiệt độ không khí tại các mặt đẳng áp, mức đặc tính
|
TWTWTW
|
Nhiệt độ mặt nước biển
|
|
,….,
|
Nhiệt độ trung bình tháng tại các mặt đẳng áp tiêu chuẩn
|
|
ULa
|
Chữ số đơn vị của vĩ độ
|
|
ULo
|
Chữ số đơn vị của kinh độ
|
|
VaVa
|
Độ dịch chuyển thẳng đứng của tốc độ gió giữa mức gió cực đại và mức phía trên mức cực đại 1km
|
|
VbVb
|
Độ dịch chuyển thẳng đứng của véc tơ tốc độ gió giữa mức gió cực đại và mức phía dưới mức cực đại 1km.
|
|
WC
|
Đường kính mắt của xoáy thuận nhiệt đới
|
4504
|
WR
|
Hiện tượng thời tiết
|
4530
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |