BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 10/2008/QĐ-btnmt



trang8/27
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích5 Mb.
#12553
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   27

Ghi chú:

(1) Trường hợp chôn mốc địa chính cần phải chống lún thì thêm mức cọc chống lún là 9 cọc/điểm; Trường hợp không chôn mốc thì không tính xi măng, cát, đá dăm.

(2) Mức vật liệu chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ tính bằng 0,10 mức vật liệu chọn điểm, chôn mốc bê tông.



2. Đo bằng công nghệ GPS, tính toán điểm địa chính



TT

Danh mục

ĐVT

Tính toán đường chuyền

Đo GPS

Tính toán GPS

1

Bản đồ địa hình

Tờ




0,05




2

Bảng tổng hợp thành quả

Tờ

0,30




0,30

3

Bảng tính toán

Tờ

0,50




0,30

4

Bìa đóng sổ

Cái

0,10




0,10

5

Biên bản bàn giao thành quả

Tờ

0,30

0,30

0,30

6

Đĩa CD

Đĩa

0,01

0,01

0,01

7

Giấy Kroky

Tờ

0,03

0,03

0,03

8

Giấy A4

Ram

0,01

0,01

0,01

9

Mực in laser

Hộp

0,001




0,001

10

Sổ kiểm nghiệm máy

Quyển




0,20




11

Sổ ghi chép

Quyển

0,05

0,05

0,05

12

Số liệu tọa độ điểm gốc

Điểm

0,30




0,10

13

Số liệu độ cao điểm gốc

Điểm

0,30




0,10

14

Xăng

Lít




3,00




15

Dầu nhờn

Lít




0,15




16

Mực đen

Lọ

0,03




0,03

17

Pin đèn

Đôi

0,30

0,30

0,30

B. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO

ĐẠC TRỰC TIẾP
I. NGOẠI NGHIỆP

1. Dụng cụ

1.1. Lưới đo vẽ

Ca/mảnh


TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

3,92

12,42

3,52

4,82

45,82

2

Áo mưa bạt

Cái

18

3,92

12,42

3,52

4,82

45,82

3

Ba lô

Cái

18

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

5

Mũ cứng

Cái

12

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

7

Tất sợI

Đôi

6

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

8

Bi đông nhựa

Cái

12

7,84

24,84

7,04

9,64

91,64

9

Búa đóng cọc

Cái

36

0,08

0,16

0,12

0,20

2,80

10

Bút kẻ thẳng

Cái

24

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

11

Cờ hiệu nhỏ

Cái

12

0,10

0,20

0,30

0,40

2,00

12

Hòm sắt đựng tài liệu

Cái

48

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

13

Ống đựng bản đồ

Cái

24

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

14

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

15

Túi đựng tài liệu

Cái

12

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

16

E ke

Bộ

24

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

17

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

18

Thước thép 30m

Cái

2

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

19

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

0,08

0,16

0,12

0,20

2,80

20

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

21

Quy phạm

Quyển

48

0,05

0,10

0,15

0,20

1,00

22

Kẹp sắt

Cái

6

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

23

Máy tính tay

Cái

24

0,16

0,31

0,25

0,40

5,58

24

Nilon che máy 5m

Tấm

9

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

25

Ô che máy

Cái

24

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

26

Bảng ngắm

Cái

36

1,57

4,97

1,41

1,93

18,33

27

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,08

0,16

0,12

0,20

2,80

28

Đèn pin

Cái

12

0,20

0,60

0,30

0,50

2,80

29

Com pa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0,10

0,30

0,15

0,25

1,40

30

Áp kế

Cái

60

0,02

0,05

0,03

0,05

0,20

31

Nhiệt kế

Cái

60

0,02

0,05

0,03

0,05

0,20

32

Mia

Cái

36

0,02

0,05

0,03

0,05

0,20

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:



KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,80

0,60

0,75

0,70

0,69

2

0,90

0,80

0,85

0,85

0,83

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,15

1,15

1,45

1,55

1,20

5




1,30

1,90

2,45




6




1,45

2,40

4,00




1.2. Dụng cụ đo vẽ chi tiết



Ca/mảnh

TT

Danh mục

ĐVT

Thời hạn (tháng)

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

Áo rét BHLĐ

Cái

18

17,49

38,88

53,96

66,16

384,74

2

Áo mưa bạt

Cái

18

17,49

38,88

53,96

66,16

384,74

3

Ba lô

Cái

18

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

4

Giầy cao cổ

Đôi

12

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

5

Mũ cứng

Cái

12

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

6

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

7

Tất sợi

Đôi

6

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

8

Bi đông nhựa

Cái

12

34,99

77,78

107,92

132,32

769,48

9

Bút kẻ thẳng

Cái

24

1,69

4,08

21,58

12,10

61,20

10

Hòm sắt tài liệu

Cái

48

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

11

Ống đựng bản đồ

Cái

24

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

12

Nilon gói tài liệu

Tấm

9

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

13

Túi đựng tài liệu

Cái

12

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

14

Thước cuộn vải 50m

Cái

4

1,69

4,08

6,62

12,10

61,20

15

Thước thép 30m

Cái

2

0,85

2,04

3,31

6,05

30,60

16

Thước thép cuộn 2m

Cái

6

0,43

1,02

1,66

3,02

15,30

17

Ký hiệu bản đồ

Quyển

48

0,85

2,04

3,31

6,05

30,60

18

Quy phạm

Quyển

48

0,85

2,04

3,31

6,05

30,60

19

Máy tính tay casio

Cái

24

0,85

2,04

3,31

6,05

30,60

20

Nilon che máy (5m)

Tấm

9

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

21

Ô che máy

Cái

24

7,00

15,55

21,58

26,45

153,90

22

Đồng hồ báo thức

Cái

36

0,43

1,02

1,66

3,02

15,30

23

Đèn pin

Cái

12

0,20

0,50

0,60

1,20

5,00

24

Com pa vòng tròn nhỏ

Cái

24

0,10

0,20

0,15

0,20

1,00

25

Áp kế

Cái

60

0,02

0,05

0,03

0,05

0,20

26

Nhiệt kế

Cái

60

0,02

0,05

0,03

0,05

0,20

Ghi chú: Mức trên tính cho loại KK3, mức cho các loại KK khác tính theo hệ số trong bảng sau:



KK

1/200

1/500

1/1000

1/2000

1/5000

1

0,70

0,60

0,70

0,70

0,77

2

0,85

0,75

0,85

0,85

0,92

3

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

4

1,20

1,30

1,25

1,30

1,10

5




1,70

1,56

1,70




6




2,15

1,95

2,20




Каталог: 3cms -> upload -> stnmtbd -> File
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> LỊch làm việc theo tuần sở TÀi nguyên môi trưỜng
File -> Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
File -> V/v: Tăng cường quản lý thực hiện dự án "Nước sạch và vệ sinh nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng"
File -> Điều Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 29/2011/NĐ-cp ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   27




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương