BỘ TƯ PHÁP
Số: 1571 /QĐ-BTP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2015
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc cấp Chứng chỉ hành nghề quản tài viên
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Phá sản ngày 19 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên cho 63 cá nhân có đủ điều kiện hành nghề quản lý, thanh lý tài sản theo quy định của Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Bổ trợ tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi có cá nhân được cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cổng thông tin Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, Cục BTTP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Khánh Ngọc
|
BỘ TƯ PHÁP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 8 năm 2015
|
DANH SÁCH CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ QUẢN TÀI VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1571/QĐ-BTP ngày 27 tháng 8 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
TT
|
Họ và tên
|
Số Chứng chỉ (/TP/QTV-CCHN)
|
Nam
|
Nữ
|
Ngày sinh
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
| -
|
Nguyễn Đăng Việt
|
162
|
x
|
|
05/02/1977
|
phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
| -
|
Lê Hồng Phong
|
163
|
x
|
|
17/5/1977
|
phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| -
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
164
|
x
|
|
25/01/1965
|
phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
| -
|
Nguyễn Trọng Nghĩa
|
165
|
x
|
|
02/8/1980
|
phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
| -
|
Lê Mạnh Luân
|
166
|
x
|
|
20/9/1953
|
phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| -
|
Nguyễn Xuân Toán
|
167
|
x
|
|
05/7/1973
|
phường Văn Chương, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| -
|
Nguyễn Đức Toàn
|
168
|
x
|
|
16/10/1976
|
phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
| -
|
Mai Xuân Thủy
|
169
|
x
|
|
15/5/1971
|
phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
| -
|
Bùi Thu Giang
|
170
|
|
x
|
15/12/1984
|
phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
| -
|
Nguyễn Thanh Loan
|
171
|
|
x
|
05/11/1986
|
xã Văn Nhân, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
| -
|
Nguyễn Huy Phong
|
172
|
x
|
|
06/4/1964
|
phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
| -
|
Đoàn Trọng Bằng
|
173
|
x
|
|
01/10/1981
|
phường Tràng Tiền, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
| -
|
Vũ Văn Toàn
|
174
|
x
|
|
17/02/1977
|
phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
| -
|
Nguyễn Duy Minh
|
175
|
x
|
|
10/12/1964
|
phường 7, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Nguyễn Công Toàn
|
176
|
x
|
|
28/5/1977
|
phường 11, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Hồ Thị Kim Chăm
|
177
|
|
x
|
10/10/1981
|
phường 11, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Nguyễn Hữu Hạnh
|
178
|
x
|
|
14/11/1967
|
phường 2, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Trịnh Minh Thư
|
179
|
|
x
|
05/8/1976
|
phường 13, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Vũ Văn Trung
|
180
|
x
|
|
03/3/1982
|
phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Nguyễn Văn Phương
|
181
|
x
|
|
21/6/1976
|
phường 1, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Nguyễn Văn Hoàn
|
182
|
x
|
|
10/9/1973
|
phường 15, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Võ Văn Hai
|
183
|
x
|
|
27/3/1957
|
phường ĐaKao, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Phan Thanh Nam
|
184
|
x
|
|
10/5/1965
|
phường 21, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Hoàng Trung Sỹ
|
185
|
x
|
|
02/6/1958
|
phường Cô Giang, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Trần Ngọc Hân
|
186
|
|
x
|
03/11/1984
|
phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Nguyễn Hùng Chanh
|
187
|
x
|
|
10/9/1976
|
phường 1, quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Lê Huy Thư
|
188
|
x
|
|
10/12/1978
|
phường Phước Long B, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Nguyễn Thái Phượng
|
189
|
|
x
|
18/6/1978
|
phường 3, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Phùng Văn Đồng
|
190
|
x
|
|
15/01/1968
|
phường Bình An, quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Nguyễn Thiện Hòa
|
191
|
x
|
|
18/10/1961
|
phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Vương Hoàng Liêm
|
192
|
x
|
|
03/5/1960
|
phường 13, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Vũ Xuân Thức
|
193
|
x
|
|
30/11/1986
|
phường 5, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Phạm Thị Mai Thanh
|
194
|
|
x
|
24/02/1975
|
phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Nguyễn Thị Phương Uyên
|
195
|
|
x
|
10/6/1974
|
phường 13, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
| -
|
Nguyễn Thị Thanh Trâm
|
196
|
|
x
|
07/9/1976
|
phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
| -
|
Đoàn Thị Mỹ Hiền
|
197
|
|
x
|
11/12/1975
|
phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
| -
|
Phan Nguyễn Linh Đa
|
198
|
|
x
|
05/12/1979
|
phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
| -
|
Phan Thị Thu Hải
|
199
|
|
x
|
10/12/1965
|
phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
| -
|
Đặng Thị Ân Thịnh
|
200
|
|
x
|
15/10/1961
|
phường Tân Chính, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
| -
|
Dương Thị Mỹ Lạng
|
201
|
|
x
|
05/11/1969
|
phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
| -
|
Ngô Văn Thanh
|
202
|
x
|
|
01/6/1985
|
phường An Bình, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
| -
|
Phạm Huy Đức
|
203
|
x
|
|
05/5/1978
|
phường Phú Thọ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
| -
|
Phạm Minh Tuấn
|
204
|
x
|
|
29/10/1980
|
phường Chánh Nghĩa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
| -
|
Nguyễn Hoàng Minh
|
205
|
x
|
|
12/10/1979
|
phường Phú Lợi, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
| -
|
Trần Thanh Hùng
|
206
|
x
|
|
06/6/1956
|
xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
| -
|
Trần Hoàng Vũ
|
207
|
x
|
|
18/01/1968
|
phường 8, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
| -
|
Võ Thị Hồng Hạnh
|
208
|
|
x
|
28/10/1987
|
xã Tân Trung, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang.
| -
|
Trần Cao Đại Kỳ Quân
|
209
|
x
|
|
20/8/1976
|
phường Trung Dũng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
| -
|
Đặng Bá Chinh
|
210
|
x
|
|
12/6/1979
|
xã Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
| -
|
Nguyễn Thị Thu Hòa
|
211
|
|
x
|
21/4/1977
|
phường Tân Biên, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
| -
|
Nguyễn Trường Đại
|
212
|
x
|
|
15/03/1987
|
xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
| -
|
Nguyễn Thành Trung
|
213
|
x
|
|
06/01/1978
|
thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
| -
|
Văn Quốc Trung
|
214
|
x
|
|
01/9/1985
|
xã Tây Giang, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định
| -
|
Nguyễn Thanh Vũ
|
215
|
x
|
|
1978
|
phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
| -
|
Trần Ngọc Bảo
|
216
|
x
|
|
16/02/1962
|
phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
| -
|
Nguyễn Văn Nguyên
|
217
|
x
|
|
10/10/1985
|
phường 12, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
| -
|
Bùi Thu Hiến
|
218
|
|
x
|
18/7/1959
|
phường Thành Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
| -
|
Huỳnh Thị Hằng
|
219
|
|
x
|
06/8/1968
|
phường Phước Tiến, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
| -
|
Võ Thị Hải
|
220
|
|
x
|
01/7/1988
|
phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
| -
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
221
|
x
|
|
08/02/1972
|
phường Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
| -
|
Vũ Thị Nguyệt Nga
|
222
|
|
x
|
20/7/1986
|
phường Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
| -
|
Huỳnh Tấn Phát
|
223
|
x
|
|
20/8/1965
|
xã Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
|
TT
|
Họ và tên
|
Số Chứng chỉ (/TP/QTV-CCHN)
|
Nam
|
Nữ
|
Ngày sinh
|
Quốc tịch
|
Nơi cư trú
|
63.
|
Sesto Enrico Vecchi
|
224
|
x
|
|
24/12/1936
|
Hoa Kỳ
|
phường An Phú, quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |