Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách theo hợp đồng:
-
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Số lượng phương tiện
|
xe
|
|
|
- Sức chứa dưới 25 chỗ
|
-nt-
|
|
- Sức chứa từ 25 – 38 chỗ
|
-nt-
|
|
- Sức chứa từ trên 38 chỗ
|
-nt-
|
|
2
|
Số chuyến xe thực hiện
|
Chuyến
|
|
3
|
Sản lượng khách vận chuyển
|
Lượt khách
|
|
-
Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách bằng xe du lịch:
-
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Số lượng phương tiện
|
xe
|
|
2
|
Số chuyến xe thực hiện
|
Chuyến
|
|
3
|
Sản lượng khách vận chuyển
|
Lượt khách
|
|
-
Kết quả thực hiện kế hoạch đảm bảo an toàn giao thông (báo cáo theo các nội dung của Kế hoạch quy định tại Phụ lục 4 của Thông tư này).
-
Thuận lợi, khó khăn: ………..
-
Đề xuất, kiến nghị: ………….
|
Đại diện doanh nghiệp/Hợp tác xã
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 26
Tên Đơn vị kinh doanh
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: .............. /..............
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
.........., ngày...... tháng...... năm.....
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải............
Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ…..(tên đơn vị vận tải)….báo cáo kết quả hoạt động vận tải của đơn vị trong quý…..năm….. như sau:
1. Kết quả hoạt động vận chuyển hàng hóa
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Số lượng phương tiện
|
xe
|
|
|
- Xe công ten nơ
|
-nt-
|
|
|
- Xe taxi tải
|
-nt-
|
|
|
- Xe tải khác
|
-nt-
|
|
2
|
Sản lượng hàng hóa vận chuyển
|
Tấn
|
|
|
- Xe Công ten nơ
|
-nt-
|
|
|
- Xe taxi tải
|
-nt-
|
|
|
- Xe tải khác
|
-nt-
|
|
2. Kết quả thực hiện kế hoạch đảm bảo an toàn giao thông(báo cáo theo các nội dung của Kế hoạch quy định tại Phụ lục 4 Thông tư này).
3. Thuận lợi, khó khăn:……
4. Đề xuất, kiến nghị: …….
|
Đại diện đơn vị kinh doanh
Ký tên, đóng dấu
|
Phụ lục 27
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: .............. /..............
|
|
.........., ngày..... tháng..... năm.....
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI NĂM……
Kính gửi: Tổng cục Đường bộ Việt Nam
Thực hiện chế độ báo cáo quy định tại Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ…..(Sở GTVT làm báo cáo)….báo cáo kết quả hoạt động vận tải trên địa bàn địa phương trong năm….. như sau:
1. Kết quả hoạt động vận chuyển hành khách
a) Vận chuyển hành khách liên tỉnh theo tuyến cố định
-
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng số đơn vị vận tải trên địa bàn
|
Đơn vị
|
|
|
- Doanh nghiệp
|
-nt-
|
|
|
- Hợp tác xã
|
-nt-
|
|
2
|
Tổng số tuyến
|
Tuyến
|
|
|
- Tuyến nội tỉnh
|
-nt-
|
|
|
- Tuyến liên tỉnh
|
-nt-
|
|
3
|
Tổng số phương tiện
|
xe
|
|
|
- Tuyến nội tỉnh
|
-nt-
|
|
|
- Tuyến liên tỉnh
|
-nt-
|
|
4
|
Tổng chuyến xe thực hiện
|
Chuyến
|
|
|
- Tuyến nội tỉnh
|
-nt-
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch
|
%
|
|
|
- Tuyến liên tỉnh
|
Chuyến
|
|
|
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch
|
%
|
|
* Ghi chú: Chỉ tổng hợp số liệu báo cáo của các doanh nghiệp, HTX có trụ sở chính hoặc trụ sở chi nhánh tại địa phương.
b) Vận chuyển hành khách theo hợp đồng
-
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng số đơn vị tham gia
|
Đơn vị
|
|
|
- Doanh nghiệp
|
-nt-
|
|
|
- Hợp tác xã
|
-nt-
|
|
|
- Hộ kinh doanh
|
-nt-
|
|
2
|
Tổng số phương tiện
|
xe
|
|
|
- Sức chứa dưới 25 chỗ
|
-nt-
|
|
|
- Sức chứa từ 25 – 38 chỗ
|
-nt-
|
|
|
- Sức chứa từ trên 38 chỗ
|
-nt-
|
|
3
|
Số chuyến xe thực hiện
|
Chuyến
|
|
4
|
Sản lượng khách vận chuyển
|
Lượt khách
|
|
c) Vận chuyển hành khách bằng xe du lịch
-
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng số đơn vị tham gia
|
Đơn vị
|
|
|
- Doanh nghiệp
|
-nt-
|
|
|
- Hợp tác xã
|
-nt-
|
|
|
- Hộ kinh doanh
|
-nt-
|
|
2
|
Tổng số phương tiện
|
xe
|
|
|
- Sức chứa dưới 25 chỗ
|
-nt-
|
|
|
- Sức chứa từ 25 – 38 chỗ
|
-nt-
|
|
|
- Sức chứa từ trên 38 chỗ
|
-nt-
|
|
3
|
Số chuyến xe thực hiện
|
Chuyến
|
|
4
|
Sản lượng khách vận chuyển
|
Lượt khách
|
|
d) Vận chuyển hành khách bằng xe buýt
-
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng số tuyến
|
Tuyến
|
|
|
- Số tuyến có trợ giá (nếu có)
|
-nt-
|
|
2
|
Tổng phương tiện
|
xe
|
|
3
|
Tổng số chuyến xe thực hiện
|
Chuyến
|
|
4
|
Tỷ lệ thực hiện/kế hoạch
|
%
|
|
5
|
Tổng trợ giá (nếu có)
|
Tr.đ
|
|
2. Kết quả hoạt động vận tải hàng hóa
-
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng phương tiện
|
xe
|
|
|
- Xe Công ten nơ
|
-nt-
|
|
|
- Xe taxi tải
|
-nt-
|
|
|
- Xe tải khác
|
-nt-
|
|
2
|
Tổng sản lượng hàng hóa vận chuyển
|
Tấn
|
|
|
- Xe Công ten nơ
|
-nt-
|
|
|
- Xe taxi tải
|
-nt-
|
|
|
- Xe tải khác
|
-nt-
|
|
3. Kết quả thực hiện kế hoạch đảm bảo an toàn giao thông (báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện của các đơn vị trên địa bàn).
4. Thuận lợi, khó khăn: ……
5. Đề xuất, kiến nghị: ……..
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
Bộ GTVT (để báo cáo);
-
……
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 28
Tên doanh nghiệp, HTX:......
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: .............. /.................
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
.........., ngày...... tháng...... năm.....
ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG CỦA XE Ô TÔ
THAM GIA KINH DOANH VẬN TẢI
Kính gửi: Sở GTVT ..(1)...............................................
1.Tên doanh nghiệp/ hợp tác xã........................... ..................................................
2. Trụ sở: .................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax): ............................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải số:........ do..........................................................
cấp ngày ......... tháng......... năm ...................
Đề nghị Sở Giao thông vận tải …(1)…xác nhận xe ô tô mang biển số …thuộc sở hữu (quyền sử dụng hợp pháp) của .....(tên doanh nghiệp/HTX)....chưa được cấp Phù hiệu để hoạt động kinh doanh vận tải……….:
Trên địa bàn …(2)
Trên tuyến: tên tuyến: ........đi …..... và ngược lại (2); Mã số tuyến: ......... (mục này chỉ dành cho xe ô tô kinh doanh vận tải hành khách tuyến cố định).
Xác nhận của Sở Giao thông vận tải
Ngày..... tháng...... năm......
(Ký tên, đóng dấu)
|
Đại diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi tên Sở Giao thông vận tải địa phương nơi phương tiện mang biển số đăng ký.
(2) Ghi tên tỉnh.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: