TT
|
Tên văn bản
|
Tên, số hiệu văn bản
|
Ghi chú
|
1
|
Thông tư quy định chi tiết về mẫu hồ sơ, yêu cầu hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng được đầu tư bằng vốn Nhà nước
|
Thông tư số 01/2014/TT-BGTVT ngày 24/01/2014
|
|
2
|
Thông tư quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ thông tin báo cáo và và quản lý nội bộ của thanh tra ngành GTVT
|
Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/02/2014
|
|
3
|
Thông tư quy định về bay kiểm tra, hiệu chuẩn hệ thống, thiết bị dẫn đường giám sát và bay đánh giá phương thức bay trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Thông tư số 03/2014/TT-BGTVT ngày 10/3/2014
|
|
4
|
Thông tư quy định điều kiện, thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn hàng hải
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGTVT ngày 26/03/2014
|
|
5
|
Thông tư ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
|
Thông tư số 05/2014/TT-BGTVT ngày 31/3/2014
|
|
6
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển và kho chứa nổi
|
Thông tư số 06/2014/TT-BGTVT ngày 07/4/2014
|
|
7
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình
|
Thông tư số 07/2014/TT-BGTVT ngày 11/4/2014
|
|
8
|
Thông tư quy định về kết nối tín hiệu giao thông đường bộ và đường sắt và kết nối thông tin điện thoại hỗ trợ địa phương cảnh giới
|
Thông tư số 08/2014/TT-BGTVT ngày 15/4/2014
|
|
9
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ HH Cà Mau
|
Thông tư số 09/2014/TT-BGTVT ngày 18/4/2014
|
|
10
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT, Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT
|
Thông tư số 10/2014/TT-BGTVT ngày 24/4/2014
|
|
11
|
Thông tư hướng dẫn công tác thiết kế, thi công, nghiệm thu cầu treo và cầu trên đường dân sinh, đường giao thông nông thôn
|
Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014
|
|
12
|
Thông tư hướng dẫn quản lý, khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn
|
Thông tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014
|
|
13
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
|
Thông tư số 13/2014/TT-BGTVT ngày 09/5/2014
|
|
14
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Điều 14.010 Chương B Phần 14 Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư số 14/2014/TT-BGTVT ngày 12/5/2014
|
|
15
|
Thông tư hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam
|
Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014
|
|
16
|
Thông tư quy định về điều kiện đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014
|
|
17
|
Thông tư quy định tiêu chuẩn chức danh làm việc tại trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ
|
Thông tư số 17/2014/TT-BGTVT ngày 27/5/2014
|
|
18
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật liệu và hàn thiết bị áp lực trong giao thông vận tải
|
Thông tư số 18/2014/TT-BGTVT ngày 27/5/2014
|
|
19
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT, Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT, Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT về kiểm tra chất lượng xe chuyên dùng
|
Thông tư số 19/2014/TT-BGTVT ngày 28/5/2014
|
|
20
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ
|
Thông tư số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30/5/2014
|
|
21
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
|
Thông tư số 21/2014/TT-BGTVT ngày 04/6/2014
|
|
22
|
Thông tư hướng dẫn xây dựng quy trình khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở ô tô
|
Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014
|
|
23
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ và Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Thông tư số 23/2014/TT-BGTVT ngày 26/6/2014
|
|
24
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống chống hà tàu biển
|
Thông tư số 24/2014/TT-BGTVT ngày 30/6/2014
|
|
25
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vành bánh xe hợp kim nhẹ cho ô tô
|
Thông tư số 25/2014/TT-BGTVT ngày 03/7/2014
|
|
26
|
Thông tư hướng dẫn cơ chế đấu thầu, đặt hàng công tác quản lý, bảo trì ĐTNĐ sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
Thông tư số 26/2014/TT-BGTVT ngày 08/7/2014
|
|
27
|
Thông tư quy định về quản lý chất lượng sản phẩm nhựa đường sử dụng trong xây dựng công trình giao thông
|
Thông tư số 27/2014/TT-BGTVT ngày 28/7/2014
|
|
28
|
Thông tư quy định về thực hiện nạo vét, duy tu các tuyến luồng hàng hải
|
Thông tư số 28/2014/TT-BGTVT ngày 29/7/2014
|
|
29
|
Thông tư quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không
|
Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT ngày 29/7/2014
|
|
30
|
Thông tư quy định về cấp chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt
|
Thông tư số 30/2014/TT-BGTVT ngày 31/7/2014
|
|
31
|
Thông tư hướng dẫn cơ chế đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm sử dụng Quỹ Bảo trì Trung ương
|
Thông tư số 31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014
|
|
32
|
Thông tư hướng dẫn về công tác quản lý, khai thác kết cấu hạ tầng giao thông nông thôn nhằm đảm bảo an toàn giao thông
|
Thông tư số 32/2014/TT-BGTVT ngày 08/8/2014
|
|
33
|
Thông tư quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
Thông tư số 33/2014/TT-BGTVT ngày 08/8/2014
|
|
34
|
Thông tư ban hành quy chuẩn quốc gia về sơn kẻ tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay
|
Thông tư số 34/2014/TT-BGTVT ngày 08/8/2014
|
|
35
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh
|
Thông tư số 35/2014/TT-BGTVT ngày 08/8/2014
|
|
36
|
Thông tư quy định về chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không, sân bay
|
Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29/8/2014
|
|
37
|
Thông tư quy định về phạm vi bảo vệ công trình, hành lang an toàn giao thông đường sắt đô thị
|
Thông tư số 37/2014/TT-BGTVT ngày 03/9/2014
|
|
38
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT - BGTVT ngày 09/ 01/ 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải “Quy định về việc đảm bảo kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam”.
|
Thông tư số 38/2014/TT-BGTVT ngày 05/9/2014
|
|
39
|
Thông tư quy định về công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo của Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư số 39/2014/TT-BGTVT ngày 12/9/2014
|
|
40
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về động cơ sử dụng cho xe đạp điện và Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe đạp điện
|
Thông tư số 40/2014/TT-BGTVT ngày 15/9/2014
|
|
41
|
Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành GTVT
|
Thông tư số 41/2014/TT-BGTVT ngày 15/9/2014
|
|
42
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 32/2012/TT-BGTVT ngày 9/8/2012 quy định về kích thước giới hạn thùng chở hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ
|
Thông tư số 42/2014/TT-BGTVT ngày 15/9/2014
|
|
43
|
Thông tư LT giữa Bộ GTVT-BCT quy định về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại 7 chỗ trở xuống
|
Thông tư số 43/2014/TT-BGTVT ngày 24/9/2014
|
|
44
|
Thông tư quy định về phương thức liên lạc không địa
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGTVT ngày 30/9/2014
|
|
45
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
|
Thông tư số 45/2014/TT-BGTVT ngày 03/10/2014
|
|
46
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23/6/2009 hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa
|
Thông tư số 46/2014/TT-BGTVT ngày 06/10/2014
|
|
47
|
Thông tư công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
|
Thông tư số 47/2014/TT-BGTVT ngày 10/10/2014
|
|
48
|
Thông tư sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15/10/2014
|
|
49
|
Thông tư quy định về kiểm tra an toàn cong te nơ được vận chuyển qua cảng biển Việt Nam
|
Thông tư số 49/2014/TT-BGTVT ngày 15/10/2014
|
|
50
|
Thông tư quy định quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa (thay thế Thông tư số 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2013)
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
|
|
51
|
Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Bình Thuận
|
Thông tư số 51/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
|
|
52
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Thông tư số 52/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014
|
|
53
|
Thông tư quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Thông tư số 53/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014
|
|
54
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 ban hành quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014
|
|
55
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 ban hành quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
|
Thông tư số 55/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014
|
|
56
|
Thông tư quy định điều kiện dự thi nâng hạng giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng và thuyền viên đảm nhiệm chức danh máy trưởng
|
Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014
|
|
57
|
Thông tư quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (thay thế Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008; Thông tư số 13/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011; Thông tư số 32/2009/TT-BGTVT ngày 30/11/2009)
|
Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014
|
|
58
|
Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành GTVT
|
Thông tư số 58/2014/TT-BGTVT ngày 27/10/2014
|
|
59
|
Thông tư quy định về điều kiện và tiêu chuẩn kiểm định kết cấu hạ tầng hàng hải
|
Thông tư số 59/2014/TT-BGTVT ngày 27/10/2014
|
|
60
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải (thay thế Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011; Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14/11/2013)
|
Thông tư số 60/2014/TT-BGTVT ngày 03/11/2014
|
|
61
|
Thông tư quy định tiêu chí phân loại cảng thủy nội địa và công bố danh mục cảng thủy nội địa
|
Thông tư số 61/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
|
|
62
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe ô tô khách thành phố phục vụ người khuyết tật
|
Thông tư số 62/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
|
|
63
|
Thông tư quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (thay thế Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 10/6/2013)
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
|
|
64
|
Thông tư quy định về định mức quản lý bảo trì đường thủy nội địa (thay thế Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 và Thông tư số 48/2011/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT)
|
Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014
|
|
65
|
Thông tư hướng dẫn định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014
|
|
66
|
Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc theo tuyến vận tải thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam (thay thế Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT ngày 27/4/2012)
|
Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014
|
|
67
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp GPLX cơ giới đường bộ
|
Thông tư số 67/2014/TT-BGTVT ngày 13/11/2014
|
|
68
|
Thông tư ban hành QCKTQG về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển
|
Thông tư số 68/2014/TT-BGTVT ngày 13/11/2014
|
|
69
|
Thông tư quy định xác nhận việc trình kháng nghị đường thủy nội địa
|
Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014
|
|
70
|
Thông tư quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014
|
|
71
|
Thông tư liên tịch quy định về chi phí thẩm tra an toàn giao thông đối với công trình đường bộ đang khai thác
|
Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BGTVT-BTC ngày 10/12/2014
|
|
72
|
Thông tư về đào tạo đăng kiểm viên kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (sửa đổi hoặc thay thế Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/9/2013)
|
Thông tư số 72/2014/TT-BGTVT ngày 12/12/2014
|
|
73
|
Thông tư ban hành bổ sung quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình xe ô tô QCVN 31/2011/BGTVT
|
Thông tư số 73/2014/TT-BGTVT ngày 15/12/2014
|
|
74
|
Thông tư quy định về công tác lưu trữ của Bộ GTVT (thay thế Thông tư số 12/2009/TT-BGTVT ngày 3/7/2009)
|
Thông tư số 74/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
|
75
|
Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa (thay thế Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011)
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
|
76
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải bằng xe ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Thông tư liên tịch số 152/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 15/10/2014
|
|
77
|
Thông tư quy định về vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
|
Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
|
78
|
Thông tư về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét, duy tu tuyến luồng hàng hải Hải Phòng và Sài Gòn - Vũng Tàu theo cơ chế thí điểm tại Quyết định 73/2013/QĐ-TTg do Bộ Giao thông Vận tải quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
|
Thông tư 77/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
|
79
|
Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc gia (thay thế quyết định 01/2006/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 1 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Thông tư số 78/2014/ TT-BGTVT
|
|
80
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn Quốc gia đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ gỗ
|
Thông tư số 79/2014/TT-BGTVT
|
|
81
|
Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thuỷ nội địa
|
Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT
|
|
82
|
Thông tư về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung (thay thế Thông tư 26/2009/TT-BGTVT ngày 28/10/2009 và Thông tư số 16/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số Thông tư 26/2009/TT-BGTVT)
|
Thông tư số 81/2014/ TT-BGTVT
|
|
83
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn quốc gia về đóng du thuyền và Quy chuẩn quốc gia về đóng tàu biển vỏ thép sửa đổi lần hai năm 2014
|
Thông tư số 82/2014/TT-BGTVT
|
|
84
|
Thông tư quy định về vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia (thay thế quyết định 05/2006/QĐ-BGTVT ngày 13 tháng 1 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành)
|
Thông tư số 83/2014/ TT-BGTVT ngày 30/12/2014
|
|
85
|
Thông tư về tổ chức giao thông và đặt biển báo hiệu hạn chế trọng lượng xe qua cầu đường bộ
|
Thông tư số 84/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014
|
|
86
|
Thông tư quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (Thay Thông tư 29/2012/TT-BGTVT)
|
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT
|
|
87
|
Thông tư quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế
|
Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT
|
|