41
|
34
|
Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
42
|
35
|
Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).
|
Uống
|
|
|
|
43
|
36
|
Nghể hoa đầu.
|
Uống
|
|
|
|
44
|
37
|
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol/Băng phiến
|
Uống
|
|
bổ sung Ngưu hoàng nhân tạo
|
|
45
|
38
|
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.
|
Uống
|
|
|
|
46
|
39
|
Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).
|
Uống
|
|
|
|
47
|
40
|
Pygeum africanum.
|
Uống
|
|
|
|
48
|
41
|
Râu mèo, Actiso, (Sorbitol).
|
Uống
|
|
|
|
49
|
42
|
Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.
|
Uống
|
|
|
|
50
|
43
|
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
51
|
44
|
Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.
|
Uống
|
|
|
|
52
|
45
|
Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate.
|
Uống
|
|
|
|
53
|
2
|
artiso, nghệ,rau má.
|
Uống
|
bổ sung mới
|
|
|
54
|
3
|
Thạch cao, Hoàng liên, Cam thảo, Tri mẫu, Huyền sâm, Sinh địa, Mẫu đơn bì, Qua lâu nhân, Liên kiều, Hoàng bá, Hoàng cầm, Bạch thược
|
|
bổ sung mới
|
|
|
55
|
4
|
Kim ngân; Bồ công anh; Bạch linh; Hoàng liên; Hạ khô thảo; Liên kiều; Ké đầu ngựa.
|
Uống
|
bổ sung mới
|
Bài thuốc "Kim ngân giải độc thang" gia giảm, sách YHCT - Đại học Y Hà Nội. Công dụng:Dùng điều trị dị ứng, mẩn ngứa, ban sởi, mày đay. Phòng và điều trị mụn trứng cá, ung nhọt sưng đau.
|
|
56
|
5
|
Hoàng liên, Ké đầu ngực, Liên kiều, Bồ công anh, Bồ bồ, Kim ngân hoa, Chi tử, Hoàng Bá
|
Uống
|
bổ sung mới
|
Bài thuốc cổ phương "Tam Hoàng Thang" gia giảm. Chỉ định : Mẩn ngức, dị ứng, nổi mề đay, sạm da, mặt rám, da khô ráp, táo bón, suy giảm chức năng gan, trẻ em mụn nhọt, rôm sẩy
|
|
57
|
6
|
Nhân trần bắc, Đảng sâm, Hoàng kỳ, Bồ công anh, Bạch hoa xà thiệt thảo, Phục linh, Quảng kim tiền thảo, Mẫu đơn bì, Bạch truật, Xuyên luyện tử, Đan sâm, Hà thủ ô đỏ, Bạch thược
|
Uống
|
bổ sung mới
|
Thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết hóa ứ, suy gan mạn tính làm suy giảm tỳ khí. Kinh lạc bế tắc do huyết ứ tích tụ biểu hiện bới các triệu chứng như no hơi, sình bụng, mệt mỏi, nước tiểu sẫm màu.
|
|
58
|
7
|
Khổ sâm, Bồ công anh, Dạ cẩm, Bạch cập, Nga truật
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Điều trị viêm loét dạ dày thể nhiệt, viem tá tràng, viêm hang vị, trào ngược dạ dày, bụng đầy chướng khó tiêu, ợ chua, viêm đại tràng cấp và mạn tính
|
|
|
III
|
Nhóm thuốc khu phong trừ thấp
|
|
|
|
59
|
1
|
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.
|
Uống
|
|
|
|
60
|
2
|
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.
|
Uống
|
|
|
|
61
|
3
|
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.
|
Uống
|
|
|
|
62
|
4
|
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.
|
Uống
|
|
|
|
63
|
5
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.
|
Uống
|
|
|
|
64
|
6
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.
|
Uống
|
|
|
|
65
|
7
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).
|
Uống
|
|
|
|
66
|
8
|
Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung.
|
Uống
|
|
|
|
67
|
9
|
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.
|
Uống
|
|
|
|
68
|
10
|
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).
|
Uống
|
|
|
|
69
|
11
|
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.
|
Uống
|
|
|
|
70
|
12
|
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
|
|
71
|
13
|
Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.
|
Uống
|
|
bổ sung "/Quế nhục, /Ngũ gia bì chân chim"
|
|
72
|
14
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
|
|
73
|
15
|
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
|
|
74
|
16
|
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
|
|
75
|
17
|
Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.
|
Uống
|
|
|
|
76
|
18
|
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.
|
Uống
|
|
|
|
77
|
19
|
Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.
|
Uống
|
|
|
|
78
|
20
|
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).
|
Uống
|
|
Bổ sung Ngũ gia bì chân chim
|
|
79
|
21
|
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.
|
Uống
|
|
|
|
80
|
22
|
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
|
|
|
81
|
23
|
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.
|
Uống
|
|
|
|
82
|
24
|
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.
|
Uống
|
|
|
|
83
|
25
|
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền).
|
Uống
|
|
|
|
84
|
8
|
Hy thiêm, cốt khí, thổ phục linh
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Viêm khớp dạng thấp,. đau mỏi xương khớp, viêm các khớp, đau dây thần kinh ngoại biên
|
|
85
|
9
|
Tần giao, Khương hoạt, Phòng phong, Thiên ma, Độc hoạt, Xuyên khung
|
Uống
|
Bổ sung mới
|
Viêm khớp dạng thấp,. đau mỏi xương khớp, viêm các khớp, đau dây thần kinh ngoại biên
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |