BỘ B­u chíNH, viễn thông tcn tiêu chuẩn ngành tcn 68 254 : 2006 CÔng trình ngoạI VI viễn thông quy đỊnh kỹ thuậT


Quy định ghi thụng tin quản lý tủ cỏp, hộp cỏp, bể cỏp, cột treo cỏp và cỏp treo



tải về 1.48 Mb.
trang4/13
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích1.48 Mb.
#3939
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13

8.2. Quy định ghi thụng tin quản lý tủ cỏp, hộp cỏp, bể cỏp, cột treo cỏp và cỏp treo

8.2.1.Trờn cửa tủ cỏp, nắp hộp cỏp, nắp bể cỏp và cột treo cỏp phải ghi thụng tin quản lý, bao gồm:



  1. Thụng tin bắt buộc: Tên đơn vị quản lý tủ cỏp, hộp cỏp, bể cỏp, cột treo cáp. Tên đơn vị quản lý là tờn đầy đủ hoặc ký hiệu tờn của doanh nghiệp, được thể hiện rừ ràng, bền vững theo thời gian.

  2. Thụng tin tựy chọn:

    • Ký hiệu trạm viễn thụng quản lý trực tiếp tủ cỏp, hộp cỏp, bể cỏp, cột treo cỏp;

    • Số của tủ cỏp, hộp cỏp, bể cỏp, cột treo cỏp;

    • Cỏc thụng tin khỏc.

8.2.2. Trờn cỏc cỏp viễn thụng treo nổi, phải gắn thẻ ghi thụng tin sở hữu cỏp tại cỏc khoảng cỏch tối đa 300 m. Thẻ ghi thụng tin sở hữu cáp được làm bằng vật liệu bền vững, chịu được điều kiện thời tiết, khớ hậu khắc nghiệt, được gắn chắc chắn vào cỏp bằng dõy buộc. Trờn thẻ cú ghi cỏc thụng tin sau:

  1. Thụng tin bắt buộc: Tên đơn vị quản lý cỏp. Tờn đơn vị quản lý là tên đầy đủ hoặc ký hiệu tờn của doanh nghiệp, được thể hiện rừ ràng, bền vững theo thời gian.

  2. Thụng tin tựy chọn:

    • Ký hiệu trạm viễn thụng quản lý trực tiếp cỏp;

    • Số của tuyến cỏp;

    • Cỏc thụng tin khỏc.

8.2.3. Trờn cỏc cỏp viễn thụng treo nổi qua cỏc khu vực giao thông theo quy định của cơ quan quản lý ở địa phương, phải treo biển báo độ cao trờn sợi cỏp thấp nhất và tại vị trớ thấp nhất. Biển báo độ cao ghi cỏc thụng tin bắt buộc sau:

  • Tên đơn vị quản lý cỏp: Tờn đầy đủ hoặc ký hiệu tờn của doanh nghiệp;

  • Chỉ số độ cao: khoảng cỏch thẳng đứng ngắn nhất của cỏp treo so với mặt đường giao thụng.

Thụng tin trờn biển báo độ cao phải được thể hiện rừ ràng, bền vững theo thời gian.

Phụ lục A

(Quy định)

          1. ĐỘ CHÙNG TỐI THIỂU CỦA CÁP TREO


A.1. Độ chùng tối thiểu của cáp treo (S)

  • Độ chùng tối thiểu của cáp treo S đ­ợc tính theo công thức:

Trong đó:

S là độ chùng tối thiểu, tính bằng mm;

f là ứng suất lớn nhất có thể chấp nhận đ­ợc đối với dây treo khi không có gió, tính bằng kPa;

L là chiều dài khoảng cột, tính bằng m;

QS là hệ số tải tĩnh khi không có gió:



Với :


Wt là tổng trọng l­ợng của cáp, dây treo và chất cách điện, tính bằng kg/km;

Wb là trọng l­ợng chỉ của dây treo, tính bằng kg/km.



  • Mối quan hệ giữa độ chùng tối thiểu S và độ căng tối đa T:

Trong đó:

d là đ­ờng kính hoặc đ­ờng kính t­ơng đ­ơng của dây treo, tính bằng mm.
A.2. Bảng tính sẵn độ chùng tối thiểu và độ căng tối đa của cáp treo theo nhiệt độ và chiều dài khoảng cột cho các loại cáp đồng và dây treo cáp khác nhau

Xem các bảng A.1 á A.18.




Bảng A.1 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 10 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo loại 1/2,75 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

1120

130

1110

180

1110

240

1070

310

1030

400

990

500

950

620

920

750

890

900

10

1050

140

1050

190

1050

250

1010

330

970

420

940

530

910

650

880

780

860

940

15

990

150

990

200

990

270

960

350

930

440

900

550

870

680

850

820

830

970

20

930

160

930

220

930

280

910

370

880

470

860

580

840

710

820

850

800

1000

25

870

170

870

230

880

300

860

390

840

490

820

610

800

740

790

880

780

1040

30

810

180

820

250

830

320

810

410

800

520

780

640

770

770

760

910

750

1070

35

750

200

770

260

780

340

770

430

760

540

750

660

740

800

730

950

730

1110

40

700

210

720

280

740

360

730

460

720

570

720

690

710

830

710

980

710

1140

50

610

240

630

320

660

400

660

510

660

620

660

750

660

890

660

1040

670

1210




Bảng A.2 - Độ căng tối đa T (N) và độ chùng tối thiểu S (mm) của cáp 20 đôi, cỡ sợi 0,4 mm, dây treo loại 1/2,75 mm

Nhiệt độ (0C)

Chiều dài khoảng cột (m)

30

35

40

45

50

55

60

65

70

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

T

S

5

1110

180

1100

250

1070

340

1030

440

1000

570

960

710

940

870

910

1040

900

1230

10

1050

190

1040

260

1020

350

990

460

960

590

930

730

910

890

890

1070

870

1260

15

990

200

990

280

970

370

940

480

920

610

900

760

880

920

870

1100

850

1300

20

940

220

940

290

930

390

900

500

890

640

870

790

860

950

840

1130

830

1330

25

880

230

890

310

880

410

870

530

850

660

840

810

830

980

820

1160

810

1360

30

830

240

850

330

840

430

830

550

820

690

810

840

810

1010

800

1190

800

1390

35

790

260

800

340

810

450

800

570

790

710

790

860

790

1030

780

1220

780

1420

40

740

270

760

360

770

470

770

590

770

730

770

890

760

1060

760

1250

760

1450

50

660

310

690

400

710

510

710

640

720

780

720

940

730

1120

730

1300

730

1510


tải về 1.48 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương