Hướng dẫn:
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
Mẫu số: 01/LPTB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
T![](24036_html_m2a7690f7.gif) ![](24036_html_m2a7690f7.gif) Ờ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
[04] Tên người nộp thuế: ..........................................................................................
[05] Mã số thuế: .........................................................................................................
[06] Địa chỉ: ...............................................................................................................
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: .................................................
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: .......................................
[12] Đại lý thuế (nếu có) :.............................................................................................
[13] Mã số thuế: .........................................................................................................
[14] Địa chỉ: ...............................................................................................................
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ..............................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số:.....................................ngày ........................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
|
1. Đất:
|
1.1 Địa chỉ thửa đất:
|
|
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
|
1.3. Mục đích sử dụng đất:
|
1.4. Diện tích (m2):
|
1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho):
|
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:
|
Địa chỉ người giao QSDĐ:
|
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày.......... tháng....... năm............
|
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):
|
2. Nhà:
|
2.1. Cấp nhà:
|
Loại nhà:
|
|
2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):
|
2.3. Nguồn gốc nhà:
|
a) Tự xây dựng:
|
- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):
|
b) Mua, thừa kế, cho, tặng:
|
- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ............. tháng ............ năm..............
|
2.4. Giá trị nhà (đồng):
|
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
|
|
4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc được miễn lệ phí trước bạ (lý do):
|
|
5. Giấy tờ có liên quan, gồm:
|
-
|
-
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:
Chứng chỉ hành nghề số:
|
......, ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))
|
Mẫu số: 01/TSDĐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
6/11/2013 của Bộ Tài chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |