Câu 136: Việc tách cổ phiếu trong số đại diện để tính chỉ số chứng khoán theo phương pháp DownJoncs sẽ làm cho hệ số chìa:
a. Tăng
b. Giảm
c. Khống đổi
Câu 137: Đại hội cổ đông sẽ điều:
a. Hồi đồng quản trị và Ban kiểm soát
b. Hội đồng quản trị, để Hội đồng quản trị chọn giám đốc và ban kiểm soát
c. Hội đồng quản trị, chủ tịch hội đồng quản trị và Ban kiểm soát
d. Cả 3 đều sai
Câu 138: Hãy xác định ngày giao dịch chứng khoán có cổ tức tại sơ đố dưới đây Biết rằng ngày kết thúc năm tài chính là T + 3
27/6 28/6 29/6 30/6 04/7
-------*-----------------*--------*--------*-------*----
Câu 139: Theo luật pháp Việt Nam các tổ chức được phát hành cổ phiếu là:
a. Công ty TNHH
b. Doanh nghiệp nhà nước thực hiện cổ phần hóa
c. Công ty CP và DN nhà nước thực hiện cổ phần hóa
d. Công ty CP
Câu 140: Việc phát hành cổ phiếu làm tăng:
a. Nợ của công ty
b. Tài sản của công ty
c Vốn cổ phần của công ty
d. Cả b và c
Câu 141: Một cổ phiếu bán theo quyền mua cổ phiếu mới với giá 90.000đ/CP nhưng hiện nay giá trị thị trường là 100.000đ/CP. Theo điều lệ của công ty cứ 05 cổ phiếu cũ được mua CP mới. Vậy giá của quyền là:
a. 3.000
b. 2.000
c. 20.000
d. 10.000
Câu 142: Theo luật pháp Việt Nam hiện hành, các tổ chức được phép phát hành trái phiếu là:
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty CP và DN nhà nước
c. Công ty TNHH, công ty CP và DN Nhà nước
d. Công ty Cổ phần
Câu 143: Theo luật pháp Việt Nam hiện hành, các tổ chức được phép phát hành trái phiếu là:
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty cổ phần và doanh nghiệp Nhà nước
c. Công ty TNHH, Công ty CP và DN Nhà nước
d. Công ty cổ phần
Câu 144: Hiện nay ở Việt Nam, trong quy định về việc phát hành chứng khoán ra công chúng thì tỷ lệ chứng khoán phát hành ra bên ngoài tối thiểu phải đạt là:
a. 30%
b. 20% hoặc
Câu 145: Một cổ phiếu bán theo quyền mua cổ phiếu với giá 90.000đ/CP nhưng hiện nay giá thị trường là 100.000đ/CP theo điều lệ của công ty cứ 06 cổ phiếu cũ được mua CP mới. Vậy giá quyền là:
a. 3.000
b. 2.000
c. 20.000
d. 10.000
Câu 146: Xác định các lệnh mua bán khớp lệnh với nhau
STT
|
Cộng dồn bán
|
|
Mua
|
Giá
|
Bán
|
|
Cộng dồn mua
|
1
|
-
|
A
|
-
|
11.400
|
200
|
M
|
4.600
|
2
|
5000
|
B
|
500
|
11.300
|
-
|
N
|
4.400
|
3
|
500
|
C
|
-
|
11.100
|
200
|
O
|
4.400
|
4
|
700
|
D
|
200
|
10.900
|
-
|
P
|
4.200
|
5
|
800
|
E
|
100
|
10.800
|
900
|
Q
|
4.200
|
6
|
1,100
|
F
|
300
|
10.700
|
1.300
|
R
|
3.300
|
7
|
1,800
|
G
|
700
|
10.600
|
100
|
S
|
2.000
|
8
|
2,600
|
H
|
800
|
10.500
|
400
|
T
|
1.900
|
9
|
3,100
|
I
|
500
|
10.200
|
300
|
U
|
1.500
|
10
|
3,200
|
K
|
100
|
10.100
|
200
|
V
|
1.200
|
11
|
3,200
|
L
|
-
|
10.000
|
1.000
|
Z
|
1.000
|
A mua 0
B mua S: 500
D mua S: 200
E mua S: 200 R: 100
G mua R: 100 U: 300 T: 300
H mua T: 1 00
Tổng 1 . 900
Câu 147: Xác định giá mở cửa:
STT
|
Cộng dồn bán
|
|
Mua
|
Giá
|
Bán
|
|
Cộng dồn mua
|
1
|
1.000
|
A
|
1.000
|
10.000
|
-
|
M
|
3.200
|
2
|
1.200
|
B
|
200
|
10.000
|
100
|
N
|
3.200
|
3
|
1.500
|
C
|
300
|
10.200
|
500
|
O
|
3.100
|
4
|
1.900
|
D
|
400
|
10.500
|
8000
|
P
|
3.600
|
5
|
2.000
|
E
|
100
|
10.600
|
7000
|
Q
|
1.800
|
6
|
3.300
|
F
|
1.300
|
10.700
|
300
|
R
|
1.100
|
7
|
4.200
|
G
|
900
|
10.800
|
100
|
S
|
800
|
8
|
4.200
|
H
|
-
|
10.900
|
200
|
T
|
700
|
9
|
4.400
|
I
|
200
|
11.100
|
-
|
U
|
500
|
10
|
4.400
|
K
|
-
|
11.300
|
500
|
V
|
500
|
11
|
4.600
|
L
|
200
|
11.400
|
-
|
Z
|
-
|
A bán V: 500 T: 200 S: 100
B bán R: 100 Q: 100
C bán Q: 300
E bán P: 100 Như vầy giá mở cửa là: 10.700 đồng
F bán P: 700
Câu 148: Lệnh dừng để bán sẽ đặt tại mức giá:
a. Thấp hơn giá thị trường
b. Cao hơn giá thị trường
c. Bằng giá thị trường
d. Tùy vào quyết định của nhà đầu tư
Câu 149: Lệnh dừng để mua đặt tại giá:
a. Thấp hơn giá thị trường
b. Cao hơn giá thị trường
c. Bằng giá thị trường
d. Tùy thuộc vào quyết định của nhà đầu tư
Câu 150: Mục đích của lệ AQT là:
a. Tăng giá khớp lệnh
b. Tăng khối lượng giao địch
c. Giảm giá khớp lệnh
d. Giảm khối lượng giao dịch
Câu 151: Lệnh ATO là lệnh được thực hiện:
a. Trước lệnh giới hạn
b. Sau lệnh giới hạn
Cầu 152: Vào ngày 1.1.2005, một nhà đầu tư mua 100 cổ phiếu ABC với giá 40.000/CP. Tỷ lệ ký quỹ là 50%. Đến ngày 1.05.2005, giá cổ phiếu ABC tăng lên 47.000đ/CP. Giả sử nhà đầu tư này bán toàn bộ số cổ phiếu ABC đang có và trong thời gian này công ty ABC không chi trả cổ tức. Vậy tỷ suất sinh lời cho nhà đầu tư này là:
a. 40%
b. 35%
c. 17.50%
d. 8.75%
Câu 153: Theo cơ chế hoạt đóng của quỹ đầu tư mở thì:
I. Nhà đầu tư không được quyền bán lại chứng chỉ cho quỹ đầu tư đã phát hành ra nó.
II. Nhà đầu tư được quyền bán lại cho quỹ đầu tư mở đã phát hành ra.
III. Quỹ có chiến lược đầu tư dài hạn.
IV. Quỹ có chiến lược đầu tư ngắn hạn
a. I và IV đúng
b. II và IV đúng
c. I đúng
d. II và III đúng
Câu 154: Vào ngày 31.12.2005, 1 quỹ đầu tư đóng có tình trạng như sau:
- Tổng số chứng chỉ quỹ đang giao dịch trên thị ròng: 2 triệu chứng chỉ quỹ
- Tiền mặt tại quỹ: 3.300.000Đ
- Các loại chứng khoán đang nắm giữ.
Chửng khoán Số lượng Giá thị trường
AGF 1.000 35.000
REE 20.500 34.800
TMS 14.000 44.000
VTC 4.200 31.500
- Các khoan nợ hiện tại của công ty: 500 triệu đồng
- Hãy xác định giá trị tài sản ròng (NAY) của quỹ đầu tư và giá trị trên 1 chứng chỉ quỹ.
Câu 155: Công ty XYZ định phát hành thêm 2 triệu cổ phiếu thường. Nếu điều này xảy ta thực sự thì:
I. Không ảnh hưởng đến tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của các cổ đông hiện có
II. Tài sản của Công ty sẽ giảm đi
III. Vốn chủ sở hữu của Công ty sẽ tăng lên.
a. I và IV đúng
b. II và III đúng
c. II và IV đúng
d. III và IV đúng
Câu 156: Giá tham chiếu của cổ phiếu BBC đang Ở mức 21.000. Với biên độ dao động là 3% thì các nhà đầu tư có thể đặt:
a. 11 mức giá
b. 12 mức giá
c. 13 mức giá
d. 14 mức giá
Câu 157: Nếu giá tham chiếu của cổ phiếu IBM đang ở mức 101.000 với biên độ giao động 10% thì theo quy định của Việt Nam, nhà đầu tư có thể đạt được mức giá:
a. 90.900
b. 100.000
c 101.500
d. 111.100
Câu 158: Nếu giá tham chiếu của cổ phiếu GMD đang Ở mức 50.500 với biên đố giao động 5% thì theo quy định của Việt Nam, nhà đầu tư có thể đặt được mức giá:
a. 51.100
b. 5 1 .500
c. 53.100
d. 53.500
Câu 159: Các nhà đầu tư lựa chọn giai dịch bán bán khi họ dự đoán rằng:
a. Giá Ckhoán có xu hướng tăng trong tương lai
b. Giá Ckhoán có xu hướng giảm trong tương lai
c. Giá Ckhoán có thể là bất kỳ theo xu hướng nào
d. Giá Ckhoán không thay đổi
Câu 160: Một nhà đầu tư đến công ty CK của mình và vay 7.500 cổ phiếu VIH. ông ta bán toàn bộ số cổ phiếu này với giá là 21.000. Sau đó 2 tuần, giá cổ phiếu VIH giảm xuống còn 20.100. Ông ta quyết định mua vào 7.500 cổ Phiếu với mức giá này để trả lại cóng ty CK. Giả thiết rằng tỷ lệ ký quỹ cho giao dịch bán khống là 40%, bỏ qua phí môi giới và tiền lãi vay phải trả cho công ty, tỷ lệ lợi nhuận mà nhà đầu tư thu được sẽ là:
a. 7.14%
b. 10.71%
c 10 14%
d. 71.71%
Câu 162: Chức năng của chỉ số là:
I. Là phòng vũ biểu phản ánh nền kinh tế
II. Là cơ sở để đánh giá hoạt động của doanh nghiệp
III. Là cơ sở để người đầu tư lập danh mục đầu tư có hiệu quả
a. Chỉ I
b. Chỉ II
c I, II và III
Cầu 163: Chỉ số bình quân DowJones bao gồm:
I. 30 cổ phiếu của ngành công nghiệp.
II. 20 cổ phiếu của ngành giao thông vận tải
III. 15 cổ phiếu của ngành dịch vụ công cộng
IV. 20 cổ phiếu của ngành nông nghiệp
a. I và II
b. II và III
c. I, II và III
d. II, III và IV
Câu 164: Trên thị trường chứng khoán có tiêu cực là:
a. Giao dịch của các nhà đầu tư lớn
b. Mua bán cổ phiếu của cổ đông và lãnh đạo công ty niêm yết
c. Mua báo nội gián
d. Mua bán lại cổ phiếu của chính tổ chức niêm yết
Cầu 165: Người có thẩm quyền xử phạt đối với các vi phạm về chứng khoán và thị trường chứng khoán là:
a. Chánh thanh tra ủy ban CK nhà nước
b. Giám đốc TTGDCK, SỞ GDCK
c. Thanh tra viên chuyên ngành UBCK
d. Chủ tịch UB nhân dân cấp huyện, Quận
Câu 166: Những nội dung chính về đạo đức trong kinh doanh chứng khoán:
I. Phải trung thực, công bằng và công khai
II. Cung cấp thông tin đầy đủ và kịp thời
III. Phải bảo vệ bí mật khách hàng.
IV Mối quan hệ với cơ quan quản lý chấp hành đúng luật
a. I và II
b. II và III
c. I II và IV
d, Tất cả
Câu 167: MỞ tài khoản lưu ký chứng khoán:
I. Tài khoản chứng khoán giao dịch
II. Tài khoản chứng khoán cầm cố
III. Tài khoản chứng khoán chờ niêm yết, chờ rút
IV Tài khoản chứng khoán đã giao dịch
a. I và II
b. I, II và III
c. II, III và IV
d. Tất cả
Câu 168: Quy trình đãng ký làm thành viên lưu ký của TT GDCK
I. Tổ chức hoạt động lưu ký nộp hồ sơ đăng ký
II. Bộ nhận lưu ký kiểm tra hồ sơ
III. Đóng góp quỹ hô trợ thanh toán và phí thành viên
IV. Ban giám đốc quyết định chấp nhận
a. I, II, III và IV
b. II, III, IV và I
c. III, IV, II và I
d. IV, III, II và I
Cầu 169: Chức năng của hệ thống đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ chửng khoán
I Quản lý các chứng khoán lưu ký của khách hàng
II Ghi nhận quyên sở hữu
III. Cung cấp các thông tin về chứng khoáng giả mạp, bị mất cắp
IV Phân phối lãi, trả vốn gốc, và cổ tức bằng tiền cho người sở hữu chứng khoán.
a. I và II
b. I, II và III
c. II III và IV
d. Tất cả
Câu 170: Trong khi thực hiện nghiệp vụ tự doanh. Công ty chứng khoán phải tuân thủ các nguyên tắc nghề nghiệp sau.
I. Tách bạch tài khoản của công ty với tài khoản của khách hàng và ưu tiên khách hàng.
II. Bình ổn thị trường
III. Tuân thủ về giới hạn đầu tư, lĩnh vực đầu tư.
a. I và II
b. II và III
c Tất cả
Câu 171: Công ty CK bao gồm các nghiệp vụ sau:
I Môi giới
II. Tự doanh
III. Bảo lãnh phát hành
IV. Quản lý danh mục đầu tư
V. Tư vấn đầu tư
a. I và II
b. I, II và III
c. II, III và IV
d. Tất cả
Câu 172: Sổ lệnh của cổ phiếu XXX với giá đóng cửa trước đó là 30.500 như
Mua
|
Giá
|
Bán
|
200(H)
|
30.900
|
400(B)
|
300(A)
|
30.800
|
|
500(C)
|
30.600
|
1.100(I)
|
|
30.500
|
800(E)
|
500(D)
|
30.400
|
500(E)
|
600(D)
|
30.300
|
|
700
|
ATO
|
|
Hãy xác định giá và khối lượng giao dịch đối với mỗi nhà đầu tư.
Câu 173: Theo quy định của Việt Nam, công ty CK là loại hình doanh nghiệp nào
I. DN nhà nước
II. Cty Ldoanh
III. Cty TNHH
IV. Cty Cphần
V. Cty hợp danh
a. Chỉ có I và II
b. Chỉ có II Và III
c. II, III Và IV
d. Tất Cả
Câu 174: Những lợi ích; đầu tư qua quỹ
I. Đa dạng hóa danh mục đầu tư, phân tán rủi ro
II. Đảm bảo đầu tư có hiệu quả hơn
III. Giảm chi phí giao dịch và nghiên cứu
a. I và II
b. II và III
c. Tất cả
Câu 175: Quỹ đầu tư dạng mở là:
I. Phát hành chứng chỉ ra công chúng một lần
II. Phát hành chứng chỉ nhiều lần ra công chúng
III. Sẵn sàng mua lại khi người nắm giữ chứng chỉ đề nghị
IV. Không thực hiện mua lại khi người nắm giữ chứng chỉ đề nghị
V. Chứng chỉ được niêm yết giao dịch trên thị trường chứng khoán
VI. Chứng chỉ không được niêm yết giao dịch trên thị trường chứng khoán
a. I, III và v
b. II, III Và VI
c. II, IV Và V
d. II, IV và VI
Câu 176: Quỹ đầu tư theo nghị quyết 114 là:
I. Quỹ hình thành từ vốn góp của người đầu tư
II. Quỹ được ủy thác cho công ty quản lý quỹ quản lý
III. Quỹ phải dành tối thiểu 605 giá trị tài sản để đầu tư và Ckhoán
IV Quỹ chỉ được đầu tư vào Ckhoán và không được phép đầu tư vào các lĩnh vực khác
a. I, II và IV
b.l, II và ni
C. II, III và IV
d. Tất cả đều sai
e. Tất cả đều đúng
Cầu 177: Những điều nào sau đây đúng với phạm trù thứ cấp:
I Thị trường GDCK mua đi bán lại
II. Tạo tính thanh khoản cho vốn đầu tư
III. Tạo ra người đầu cơ
IV. Tạo vốn đầu tư cho tổ chức phát hành
a. I và II
b. I, II và III
c. I, III và IV
d. Tất cả
Câu 178: Sở GDCK là:
I. Thị trường giao dịch tập trung
II. Giao dịch CK niêm yết
III. Thị trường thương lượng
a. I và II
b. I, II và III
c. II và III
Câu 179: Quy trình giao dịch của SỞ GD CK là:
I. Khách hàng đặt lệnh
II. Công ty CK nhận và kiểm tra lệnh
III. Lệnh đăng ký tại quầy giao dịch hoặc máy chủ
IV Lệnh được chuyển đến SỞ giao dịch.
a. I, II, III và IV
b. 1, II, IV và III
c. I, III, II và IV
d. I, III, IV và II
Câu 180: Kho bạc nhà nước phát hành trái phiếu với các nội dung sau:
- Mệnh giá: 100.000đ/tp
- Kỳ hạn : 5 năm
- Khối lượng phát hành: 200 tỷ đồng
- Hình thức đấu thầu cạnh tranh lãi suất
Ta có khối lượng đặt thầu của ccthành viên đấu thầu như.sau:
Đơn vị đấu thầu
|
Khối lượng trái phiếu(Tỷ đồng)
|
Lãi xuất (%/năm)
|
A
|
110
50
|
8.7
8.8
|
B
|
100
100
|
8.75
8.8
|
C
|
50
60
|
8.75
9.0
|
Lãi suất chỉ đạo của BỘ tài chính là: 8,75% năm
Hãy xác định khối lượng và lãi suất trứng thầu của từng đơn vị đấu thầu:
a. 1 10 tỷ lãi suất 8.75%
b. 60 tỷ lãi suất 8.75%
c. 30 tỷ lãi suất 8.75%
Câu 181: Phương thức phát hành qua đấu giá là:
a. Nhận bán chứng khoán cho tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá
b. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cổ phiếu cho tổ chức, ca nhân có nhu cầu.
c. Nhận bán lại chứng khoán của tổ chức phát hành để mua lại
d. Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng trúng thầu
Câu 182: Loại chứng khoán nào sau đây được phép phát hành kèm theo trái phiếu hoặc cổ phiếu ưu đãi, cho phép người nắm giữ nó được quyền mua một khối lượng cổ phiếu phổ thông nhất định theo một giá đã được xác định trước trong một thời hạn nhất định.
a. Cổ phiếu ưu đãi
b. Trái phiếu
c. Chứng quyền
d. Quyền mua cổ phần
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |