PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MẪU DẤU, BẢNG BIỂU KHI THỰC HIỆN KHAI HẢI QUAN TRÊN TỜ KHAI HẢI QUAN GIẤY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-TCHQ ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
1. Mẫu số 1: Mẫu dấu chữ “Giải phóng hàng”
Dấu chữ “Giải phóng hàng” bao gồm 2 dòng chữ được viền bằng nét liền hình chữ nhật, chi tiết như sau:
a) Dòng 1: Tên đơn vị Hải quan nơi xử lý tờ khai và Mã đơn vị xử lý tờ khai
- Font chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 10
- Kiểu chữ: chữ thường, đứng, đậm, căn lề giữa
- Màu chữ: đỏ
b) Dòng 2: GIẢI PHÓNG HÀNG
- Font chữ; Times New Roman
- Cỡ chữ: 10
- Kiểu chữ: chữ in hoa, đứng, đậm, căn lề giữa, spacing after 6 pt
- Màu chữ: đỏ
c) Viền bao quanh chữ: nét liền hình chữ nhật
- Chiều dài 4 cm; chiều rộng 1,5 cm;
- Cỡ viền 1 pt;
- Màu viền: đỏ
- Khoảng cách viền bao quanh chữ đến chữ: 0,2 cm
d) Hình mẫu khắc:
|
Chi cục HQ…. (Mã CC)
GIẢI PHÓNG HÀNG
|
|
2. Mẫu số 2: Mẫu dấu chữ “Đưa hàng về bảo quản”
Dấu chữ “Đưa hàng về bảo quản” bao gồm 2 dòng chữ được viền bằng nét liền hình chữ nhật, chi tiết như sau:
a) Dòng 1: Tên đơn vị Hải quan nơi xử lý tờ khai và Mã đơn vị xử lý tờ khai
- Font chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 10
- Kiểu chữ: chữ thường, đứng, đậm, căn lề giữa, spacing after 6 pt
- Màu chữ: đỏ
b) Dòng 2: ĐƯA HÀNG VỀ BẢO QUẢN
- Font chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 10
- Kiểu chữ: chữ in hoa, đứng, đậm, căn lề giữa
- Màu chữ: đỏ
c) Viền bao quanh chữ: nét liền hình chữ nhật
- Chiều dài 5 cm; chiều rộng 1,5 cm;
- Cỡ viền 1 pt;
- Màu viền: đỏ
- Khoảng cách viền bao quanh chữ đến chữ: 0,2 cm
d) Hình mẫu khắc:
|
Chi cục HQ…. (Mã CC)
ĐƯA HÀNG VỀ BẢO QUẢN
|
|
3. Mẫu số 3: Mẫu dấu chữ “Chuyển cửa khẩu”
Dấu chữ “Chuyển cửa khẩu” bao gồm 1 dòng chữ được viền bằng nét liền hình chữ nhật, chi tiết như sau:
a) Dòng 1: Tên đơn vị Hải quan nơi xử lý tờ khai và Mã đơn vị xử lý tờ khai
- Font chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 10
- Kiểu chữ: chữ thường, đứng, đậm, căn lề giữa, spacing after 6 pt
- Màu chữ: đỏ
b) Dòng 2: CHUYỂN CỬA KHẨU
- Font chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 10
- Kiểu chữ: chữ in hoa, đứng, đậm, căn lề giữa, spacing after 0 pt
- Màu chữ: đỏ
c) Viền bao quanh chữ: nét liền hình chữ nhật
- Chiều dài 5 cm; chiều rộng 2 cm;
- Cỡ viền 1 pt;
- Màu viền: đỏ
- Khoảng cách viền bao quanh chữ đến chữ: 0,2 cm
đ) Hình mẫu khắc:
|
Chi cục HQ…. (Mã CC)
CHUYỂN CỬA KHẨU
|
|
4. Mẫu số 4: Mẫu dấu chữ “Đã tiếp nhận”
Dấu chữ “Đã tiếp nhận” bao gồm 1 dòng chữ được viền bằng nét liền hình chữ nhật, chi tiết như sau:
a) Dòng 1: Tên đơn vị Hải quan nơi xử lý tờ khai và Mã đơn vị xử lý tờ khai
- Font chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 10
- Kiểu chữ: chữ thường, đứng, đậm, căn lề giữa, spacing after 6 pt
- Màu chữ: đỏ
b) Dòng 2: ĐÃ TIẾP NHẬN
- Font chữ: Times New Roman
- Cỡ chữ: 10
- Kiểu chữ: chữ in hoa, đứng, đậm, căn lề giữa, spacing after 0 pt
- Màu chữ: đỏ
c) Viền bao quanh chữ: nét liền hình chữ nhật
- Chiều dài 5 cm; chiều rộng 2 cm;
- Cỡ viền 1 pt;
- Màu viền: đỏ
- Khoảng cách viền bao quanh chữ đến chữ: 0,2 cm
đ) Hình mẫu khắc:
|
Chi cục HQ…. (Mã CC)
ĐÃ TIẾP NHẬN
|
|
5. Mẫu số 05/YCNV/GSQL
CỤC HẢI QUAN…………
Chi cục Hải quan…………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày…. tháng…. năm 20…..
|
PHIẾU YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
Hồi……….. giờ, ngày…. tháng…. năm….
Tại Chi cục Hải quan………………………………………………………………
Công chức tiếp nhận hồ sơ: ……………………………………………………..
Đã tiếp nhận hồ sơ hải quan của ……………………………………………… (tên người khai hải quan) gồm:
- Vận tải đơn số …………………………………………… (nếu có);
- Hóa đơn thương mại số: ……………………………….. (nếu có);
Sau khi xem xét hồ sơ và đối chiếu với các quy định hiện hành thì hồ sơ của Công ty/ông/bà chưa đủ điều kiện: ……………………………… cho lô hàng xuất khẩu/nhập khẩu:
Lý do:
-
-
-
Đề nghị:
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
(Ký tên, đóng dấu công chức)
|
6. Mẫu số 06/LHT/GSQL
CỤC HẢI QUAN…………
Chi cục Hải quan…………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày…. tháng…. năm 20…..
|
LỆNH HÌNH THỨC, MỨC ĐỘ KIỂM TRA HẢI QUAN
(chỉ sử dụng trong nội bộ hải quan)
1. Số tờ khai: …………………………….. ngày…. tháng…. năm 20….
Loại hình XK/NK: …………………
2. Đề xuất của công chức
2.1. Phân luồng: Vàng □ Đỏ □
2.2. Hình thức, mức độ kiểm tra (chỉ áp dụng với kiểm tra thực tế hàng hóa)
□ Kiểm tra qua máy soi: ghi địa điểm kiểm tra;
□ Kiểm tra thực tế:
- Mức (1) □ Tỷ lệ ....(%) - Mức (2) □ Toàn bộ
- Lý do đề xuất:
..............................................................................................................................................
|
Công chức hải quan
(Ký tên, đóng dấu công chức)
|
3. Chi cục trưởng duyệt hoặc thay đổi hình thức, mức độ kiểm tra:
3.1. Phân luồng: Vàng □ Đỏ □
3.2. Hình thức, mức độ kiểm tra (chỉ áp dụng với kiểm tra thực tế hàng hóa)
□ Kiểm tra qua máy soi: ghi địa điểm kiểm tra;
□ Kiểm tra thực tế:
- Mức (1) □ Tỷ lệ ....(%) - Mức (2) □ Toàn bộ
- Ghi rõ lý do thay đổi và ý kiến chỉ đạo:
.........................................................................................................................................
|
Chi cục trưởng Chi cục Hải quan
(Ký tên, đóng dấu công chức)
|
7. Mẫu số 07/DSHHG/GSQL
CỤC HẢI QUAN…………
Chi cục Hải quan…………
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH HÀNG HÓA ĐỦ ĐIỀU KIỆN
QUA KHU VỰC GIÁM SÁT HẢI QUAN
1. Chi cục Hải quan giám sát: .....................................................................................
2. Đơn vị XNK: ...........................................................................................................
3. Mã số thuế: ...........................................................................................................
4. Số tờ khai, ngày tờ khai/ Số văn bản, ngày văn bản, cơ quan ban hành:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
STT
|
Số hiệu container/lượng hàng
(1)
|
Số seal container (nếu có)
(2)
|
Số seal hải quan (nếu có)
(3)
|
Xác nhận của bộ phận giám sát hải quan
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục số 4: Ghi rõ số, ngày, tháng, năm tờ khai hải quan (trong trường hợp sử dụng tờ khai giấy) hoặc số, ngày, tháng, năm văn bản, cơ quan ban hành văn bản (trường hợp hàng hóa đưa vào, đưa ra khu vực giám sát hải quan theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền).
2. Cột số (1): Ghi rõ số hiệu container/ Lượng hàng theo tờ khai hải quan giấy hoặc theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |