3.3. Nhu cầu về phòng học và các phòng chức năng đối với giáo dục mầm non và phổ thông
Phấn đấu đến năm 2012, về cơ bản các trường học mầm non và phổ thông được kiên cố, những trường học nằm trong vùng thường xuyên có bão, lũ lụt được xây dựng cao tầng, đảm bảo an toàn cho học sinh và ngưồi dân tránh bão, lũ lụt.
a) Phòng học
Căn cứ vào hiện trạng cơ sở vật chất trường, lớp học của các cấp học trong cả nước, để đáp ứng qui mô đào tạo và các chỉ tiêu cần phấn đấu của ngành cụ thể đối với mỗi cấp học như sau:
- Mầm non: Đến năm 2012, tất cả các lớp mẫu giáo công lập đều có phòng học đảm bảo tỷ lệ 1 lớp/1 phòng học và 65% phòng học kiên cố.
- Tiểu học: Đến năm 2012, đảm bảo tỷ lệ 1 lớp/1 phòng học để thực hiện học 2 buổi/ngày ở 100% số lớp. Không còn phòng học tạm, học nhờ, 3 ca và đạt 75% phòng học kiên cố.
- Trung học cơ sở: Đến năm 2012, đạt tỷ lệ 1 lớp/1 phòng học; không còn phòng học tạm, học nhờ, 3 ca và có 90% phòng học kiên cố.
- Trung học phổ thông: Đến năm 2012, đạt tỷ lệ 1 lớp/1 phòng học; không còn phòng học tạm, học nhờ, 3 ca và phòng học kiên cố là 100%.
(Năm 2006, tỷ lệ lớp/ phòng học của mầm non: 1,25; tiểu học: 1,11; trung học cơ sở:1,06 và trung học phổ thông: 1,21. Tỷ lệ phòng học kiên cố ở mầm non: 36,6%; tiểu học: 47,4%; trung học cơ sở: 59,5% và trung học phổ thông:76,9%).
Biểu 44: Nhu cầu về phòng học xây dựng thêm giai đoạn 2008- 2012
Bậc học
|
Xóa phòng học 3 ca
|
XD thay thế PH nhờ
|
XD thay thế PH tạm
|
XD thay thế cấp 4 xuống cấp
|
XD thêm để đạt đủ
1 lớp/phòng
|
Tổng số phòng cần XD thêm từ 2008-2012
|
- Mầm non
|
370
|
15.101
|
13.473
|
21.150
|
26.422
|
76.516
|
- Tiểu học
|
462
|
4.297
|
21.817
|
49.722
|
27.692
|
103.990
|
- Trung học cơ sở
|
321
|
4.309
|
8.659
|
22.861
|
28.095
|
64.245
|
- Trung học phổ thông
|
57
|
1.613
|
2.047
|
4.633
|
10.558
|
18.908
|
Tổng cộng
|
1.210
|
25.320
|
45.996
|
98.366
|
92.767
|
263.659
|
Chi phí* (Tỷ đồng)
|
242
|
5.064
|
9.199
|
19.673
|
18.553
|
52.732
|
* Ghi chú : bình quân 1 phòng 200 triệu
|
|
|
|
|
Như vậy, giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2012 cần xây dựng mới 263.659 phòng học kiên cố, với tổng kinh phí khoảng 52.723 tỷ đồng, trong đó Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Chương trình kiên cố hóa giai đoạn 2008-2012 là 141.300 phòng với tổng kinh phí là 22.400 tỷ đồng.
b) Phòng chức năng
Ngoài việc xây dựng phòng học mới, tiếp tục đầu tư xây dựng thêm các phòng chức năng để đạt mục tiêu:
- Đối với giáo dục mầm non: Các trường đều phải có nhà văn phòng, phòng nghệ thuật, bếp, nhà vệ sinh khép kín, phòng hiệu trưởng, hiệu phó khoảng 250 m2/trường.
- Tiểu học: Các trường đều phải có nhà văn phòng, phòng nghệ thuật, phòng y tế, phòng đoàn đội, khu vệ sinh khép kín, phòng hiệu trưởng, hiệu phó, phòng truyền thống, hội đồng sư phạm khoảng 450 m2/trường.
- Trung học cơ sở: Các trường đều phải có nhà văn phòng, 03 phòng thí nghiệm, phòng thư viện, phòng thư viện, phòng đồ dùng dạy học, phòng y tế, phòng đoàn đội, khu vệ sinh khép kín, phòng hiệu trưởng hiệu phó, phòng truyền thống, hội đồng sư phạm khoảng 550 - 600 m2/trường.
- Trung học phổ thông: Các trường đều phải có nhà văn phòng, 03 phòng thí nghiệm, phòng thư viện, phòng thư viện, phòng đồ dùng dạy học, phòng y tế, phòng đoàn, phòng công đoàn, phòng nghe nhìn, khu vệ sinh khép kín, phòng hiệu trưởng hiệu phó, phòng truyền thống, hội đồng sư phạm khoảng 750 - 900 m2/trường.
- Nhu cầu xây thêm các phòng để dựng đồ dùng dạy học, các phòng chức năng: Đến 2012 các trường có đủ các phòng chức năng, đồ dùng dạy học (năm 2006 mới có 1/3 số trường đạt chuẩn các phòng chức năng theo quy định).
Biểu 45: Nhu cầu về phòng chức năng xây dựng thêm giai đoạn 2008-2012
Đơn vị tính: Phòng
Bậc học
|
Nhu cầu phòng chức năng đến 2012
|
Tỷ lệ
kiên cố
|
Tổng số phòng chức năng
hiện có
|
Tổng số phòng
chức năng xây thêm từ 2008-2012
|
- Mầm non
|
13.583
|
100%
|
5.553
|
8.030
|
- Tiểu học
|
44.800
|
100%
|
14.744
|
30.056
|
- Trung học cơ sở
|
50.090
|
100%
|
10.359
|
39.731
|
- Trung học phổ thông
|
10.888
|
100%
|
1.734
|
9.154
|
Tổng cộng
|
119.361
|
100%
|
32.390
|
86.971
|
Chi phí *
(Triệu đồng)
|
|
|
|
17.394
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |