|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ THUỘC NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM ...
|
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng.
|
|
Số TT
|
Kế hoạch
Tên dự án
|
Báo cáo kinh tế kỹ thuật được duyệt hoặc dự án được duyệt
|
Kế hoạch vốn đầu tư đã giao
|
Khối lượng thực hiện đến 31/12 năm trước
|
Số vốn đã thanh toán
|
Kế hoạch năm ...
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó: kế hoạch năm báo cáo
|
Luỹ kế từ khởi công
|
Khối lượng trong kế hoạch
|
Luỹ kế từ khởi công
|
Trong năm kế hoạch
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu từ NS xã
|
Vốn NS cấp trên hỗ trợ
|
Vốn huy động khác
|
|
Vốn NS
|
Vốn huy động
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = 8 + 9
|
8
|
9
|
10= 11+12+13
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
TỔNG SỐ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...... tháng ..... ..năm …
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
|
|
|
|
|
|
CHỦ TỊCH
|
|
|
|
|
(Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
|
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ quan thanh toán vốn (nơi mở tài khoản)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND HUYỆN……….
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH HUYỆN ……..
| -
Mẫu số 02/BC- KHĐT
(Kèm theo Thông tư số 75/2008/TT-BTC
ngày 28 tháng 8 năm 2008 của Bộ Tài chính)
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM .....
Đơn vị tính: 1.000 đồng
|
|
|
Số TT
|
Tên dự án
|
Báo cáo kinh tế kỹ thuật được duyệt hoặc dự án được duyệt
|
Luỹ kế kế hoạch đầu tư đã giao
|
Kế hoạch năm …… của xã (phường, thị trấn)
|
Kế hoạch năm ….... của các xã ( phường, thị trấn) do Phòng Tài chính huyện đề xuất (trường hợp Ngân sách cấp huyện hỗ trợ)
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
|
Vốn đầu tư của xã
|
Vốn ngân cấp trên hỗ trợ
|
Vốn huy động
|
Vốn đầu tư của xã
|
Vốn ngân cấp trên hỗ trợ
|
Vốn huy động
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 =4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7 = 8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
TỔNG SỐ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xã B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|