HỆ thống chuẩn mực kiểm toán việt nam số 1000 Kiểm toán báo cáo quyết toán dự án hoàn thành



tải về 0.52 Mb.
trang7/9
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích0.52 Mb.
#12455
1   2   3   4   5   6   7   8   9

3. Nhân sự và thời gian kiểm toán:

Nhân sự: ...............................................................................................................................



    • Giám đốc (Phó Giám đốc) phụ trách ........................................................................

    • Trưởng nhóm kiểm toán ............................................................................................

    • Kiểm toán viên: ..........................................................................................................

    • Kỹ thuật viên 1 ...........................................................................................................

    • Kỹ thuật viên 2:..........................................................................................................

    • Chuyên gia khác:........................................................................................................

Thời gian kiểm toán từ: ........................ đến: ...........................................

4. Các vấn đề khác:

..........................................................................................................................................



Hà Nội., ngày ... tháng ... năm...

Người duyệt

Người lập

(Chữ ký, họ và tên)

(Chữ ký, họ và tên)

PHỤ LỤC 03

(Hướng dẫn đoạn 25 và A9 Chuẩn mực này)


MẪU KẾ HOẠCH LÀM VIỆC
Công ty Kiểm toán XYZ

Số: /…………. Hà Nội, ngày …. tháng … năm...

V/v: Kế hoạch làm việc

Dự án: ………

KẾ HOẠCH LÀM VIỆC

Kính gửi: …….

- Căn cứ Hợp đồng kiểm toán số …ngày .../../... được ký kết giữa … (tên khách hàng) và …...(tên doanh nghiệp kiểm toán) về việc ...................................................

- Căn cứ …………………………………………………………..................................

Chúng tôi dự kiến và thông báo tới Quý đơn vị về kế hoạch làm việc (kiểm toán dự án...):



1. Thời gian: Từ ngày …………….. đến ngày ………………………..

2. Địa điểm: ……………………………………………………………………………….

3. Nội dung:

  • ………………………………………………………………………………………..

  • ………………………………………………………………………………………..

4. Nhóm kiểm toán:

  • Ông/Bà:……………………. - Trưởng nhóm

  • Ông/Bà:……………………. - Thành viên

  • Ông/Bà:……………………. - Thành viên

5. Sự phối hợp của Quý đơn vị: Đề nghị Quý đơn vị:

  • Chuẩn bị các tài liệu có liên quan đến nội dung kiểm toán và cung cấp cho chúng tôi theo Danh mục kèm theo;

  • Bố trí nơi làm việc;

  • Thông báo cho các bộ phận và các đơn vị liên quan, cử cán bộ có trách nhiệm để phối hợp công tác;

  • Tạo điều kiện thuận lợi cho kiểm toán viên thực hiện công việc.

Kế hoạch làm việc có thể thay đổi, bổ sung tùy theo tình hình thực tế và theo thống nhất giữa hai Bên trong quá trình kiểm toán.

Chúng tôi rất mong nhận được sự hợp tác chặt chẽ của Quý đơn vị để đảm bảo công việc được hoàn thành theo đúng tiến độ. Trong trường hợp có bất kỳ trở ngại nào, đề nghị thông báo cho chúng tôi bằng văn bản để kịp thời giải quyết.



CÔNG TY KIỂM TOÁN XYZ

Giám đốc

Nơi nhận:

- Như trên;

- Nhóm kiểm toán;

- Lưu ……… Nguyễn Văn A



PHỤ LỤC 04

(Hướng dẫn đoạn 25 Chuẩn mực này)



MẪU DANH MỤC TÀI LIỆU CẦN CUNG CẤP

DANH MỤC TÀI LIỆU CẦN CUNG CẤP

Phục vụ kiểm toán Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành

Dự án:………………………………

(Kèm theo Kế hoạch làm việc số … ngày …/…/…)

Nội dung

Ngày đề nghị nhận

Ngày nhận thực tế

I. Giai đoạn chuẩn bị đầu tư:







  1. Báo cáo đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) đối với dự án quan trọng quốc gia;

  2. Quyết định về chủ trương đầu tư hoặc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư;

  3. Dự án đầu tư, bao gồm phần thuyết minh dự án và phần thiết kế cơ sở; Báo cáo kinh tế kỹ thuật đối với dự án chỉ phải lập báo cáo kinh tế kỹ thuật;

  4. Văn bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở;

  5. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư/Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hoặc dự án thành phần của cấp có thẩm quyền.







II. Giai đoạn thực hiện đầu tư







  1. Quyết định cấp đất, cho thuê đất của cơ quan thẩm quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp không được cấp đất;

  2. Hồ sơ đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái định cư (Phương án và dự toán sử dụng đất; biên bản kiểm kê đất và tài sản trên đất; phương án bồi thường, các văn bản thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chứng từ thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư);

  3. Văn bản chấp thuận của các cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền về việc cho phép sử dụng công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào (nếu có): cấp điện (đấu nối vào hệ thống cấp điện chung); sử dụng nguồn nước; khai thác nước ngầm; khai thác khoáng sản; khai thác mỏ; cấp nước (đấu nối vào hệ thống cấp nước chung); thoát nước (đấu nối vào hệ thống nước thải chung); đường giao thông bộ-thuỷ; an toàn của đê (công trình chui qua đê, gần đê, trong phạm vi bảo vệ đê…); an toàn giao thông; phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện, phê duyệt phương án phòng chống lũ lụt cho vùng hạ du đập…;

  4. Văn bản thỏa thuận về thiết kế phòng cháy chữa cháy, thỏa thuận và cam kết bảo vệ môi trường (nếu có);

  5. Giấy phép xây dựng (trừ những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng quy định tại …);

  6. Giấy phép khai thác tài nguyên (nếu có);

  7. Báo cáo khảo sát;

  8. Bản vẽ thiết kế các bước (thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công tùy theo từng trường hợp);

  9. Dự toán xây dựng công trình, tổng dự toán (nếu có);

  10. Văn bản phê duyệt thiết kế, dự toán từng bước theo quy định;

  11. Kế hoạch đấu thầu, văn bản thẩm định kế hoạch đấu thầu (nếu có);

  12. Văn bản phê duyệt kế hoạch đấu thầu;

  13. Hồ sơ lựa chọn nhà thầu: Hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu; Văn bản phê duyệt hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu; Văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu trong trường hợp đấu thầu hạn chế; Hồ sơ dự thầu/ hồ sơ đề xuất/ hồ sơ điều kiện năng lực của nhà thầu; Hồ sơ xét thầu; Báo cáo thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu; Văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

  14. Hợp đồng các gói thầu, biên bản thương thảo hợp đồng;

  15. Hồ sơ thực hiện hợp đồng các gói thầu xây dựng:

  1. Các chứng chỉ xuất xứ, nhãn mác hàng hóa, công bố sự phù hợp về chất lượng của nhà sản xuất, chứng nhận sự phù hợp chất lượng của sản phẩm, vật liệu sử dụng trong công trình;

  2. Các phiếu kết quả thí nghiệm xác nhận chất lượng sản phẩm (nếu có) sử dụng trong công trình;

  3. Kết quả kiểm định chất lượng sản phẩm (nếu có) của các tổ chức kiểm định chất lượng công trình xây dựng hoặc thông báo kết quả kiểm tra chất lượng (nếu có);

  4. Các biên bản nghiệm thu chất lượng thi công xây dựng, kết quả thí nghiệm, hiệu chỉnh, chạy thử trong quá trình thi công và hoàn thành công trình;

  5. Các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công và các văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền;

  6. Các tài liệu đo đạc, quan trắc lún và biến dạng các hạng mục công trình, toàn bộ công trình và các công trình lân cận trong phạm vi lún ảnh hưởng trong quá trình xây dựng;

  7. Nhật ký thi công xây dựng công trình và nhật ký giám sát của chủ đầu tư (nếu có);

  8. Bản vẽ hoàn công các bộ phận công trình, hạng mục công trình và toàn bộ công trình hoàn thành về kiến trúc, kết cấu, lắp đặt thiết bị, hệ thống kỹ thuật công trình, hoàn thiện...;

  9. Quy trình vận hành khai thác công trình;

  10. Hồ sơ thanh toán, chứng từ thanh toán các đợt;

  1. Hồ sơ thực hiện hợp đồng các gói thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị:

  1. Các chứng chỉ xuất xứ, nhãn mác hàng hóa, công bố sự phù hợp về chất lượng của nhà sản xuất, chứng nhận sự phù hợp chất lượng của sản phẩm, hàng hóa;

  2. Các phiếu kết quả thí nghiệm xác nhận chất lượng sản phẩm (nếu có) sử dụng trong công trình do các phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được công nhận thực hiện;

  3. Kết quả kiểm định chất lượng sản phẩm (nếu có) của các tổ chức kiểm định chất lượng công trình xây dựng hoặc thông báo kết quả kiểm tra chất lượng (nếu có) của các tổ chức có tư cách pháp nhân được nhà nước quy định;

  4. Lý lịch thiết bị lắp đặt trong công trình;

  5. Hồ sơ nhập khẩu thiết bị (nếu có);

  6. Biên bản nghiệm thu bàn giao đối với thiết bị không cần lắp;

  7. Nhật ký công tác lắp đặt thiết bị (nếu có);

  8. Các tài liệu, biên bản nghiệm thu chất lượng các công tác lắp đặt thiết bị;

  9. Các biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động và liên động không tải, nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải;

  10. Hồ sơ thanh toán các đợt, quyết toán hợp đồng;

  1. Hồ sơ thực hiện hợp đồng các gói thầu tư vấn:

  1. Biên bản nghiệm thu công tác tư vấn theo hợp đồng;

  2. Sản phẩm của hợp đồng (các báo cáo tư vấn như: báo cáo kết quả thẩm định thiết kế, dự toán, báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu, báo cáo giám sát...);

  3. Hồ sơ thanh toán hợp đồng;

  1. Hồ sơ thực hiện hợp đồng các gói thầu khác:

  1. Biên bản nghiệm thu công tác theo hợp đồng;

  2. Hồ sơ thanh toán hợp đồng;

  1. Hồ sơ thực hiện các phần việc do chủ đầu tư tự thực hiện:

  1. Dự toán được duyệt;

  2. Chứng từ chi phí phù hợp.

  1. Bản vẽ hoàn công của toàn bộ công trình, hạng mục công trình;

  2. Văn bản (biên bản) nghiệm thu, chấp thuận hệ thống kỹ thuật, công nghệ đủ điều kiện sử dụng của các cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền về: Chất lượng sản phẩm nước sinh hoạt; Sử dụng các chất chống thấm thi công các hạng mục công trình cấp nước; Phòng cháy chữa cháy, nổ; Chống sét; An toàn môi trường; An toàn lao động, an toàn vận hành; Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có giấy phép xây dựng); Chỉ giới đất xây dựng; Đấu nối với công trình kỹ thuật hạ tầng (cấp điện, cấp nước, thoát nước, giao thông...); An toàn đê điều, an toàn giao thông, an toàn đập hồ chứa (nếu có); Thông tin liên lạc (nếu có)...

  3. Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có);

  4. Báo cáo của tổ chức kiểm định chất lượng công trình xây dựng đối với những bộ phận, hạng mục công trình hoặc công trình có dấu hiệu không đảm bảo chất lượng trước khi chủ đầu tư nghiệm thu (nếu có);

  5. Chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn chịu lực đối với các công trình hoặc hạng mục công trình xây dựng khi xảy ra sự cố do mất khả năng chịu lực có thể gây thảm hoạ đối với người, tài sản và môi trường;

  6. Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình hoặc hạng mục công trình xây dựng khi có yêu cầu của cơ quan quản lý Nhà nước hoặc theo đề nghị của chủ đầu tư hoặc chủ sở hữu;

  7. Bản kê các thay đổi so với thiết kế (kỹ thuật, bản vẽ thi công) đã được phê duyệt;

  8. Biên bản nghiệm thu giai đoạn xây dựng.







III. Giai đoạn kết thúc đầu tư đưa dự án vào khai thác sử dụng







  1. Biên bản nghiệm thu hạng mục công trình, nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng;

  2. Thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan quản lý Nhà nước về xây dựng tại địa phương về sự tuân thủ các quy định pháp luật về quản lý chất lượng công trình xây dựng (nếu có);

  3. Thông báo ý kiến đánh giá của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước về công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng (đối với công trình thuộc danh mục kiểm tra); Biên bản Nghiệm thu xác nhận chất lượng công trình xây dựng (đối với công trình thuộc danh mục nghiệm thu);

  4. Quyết toán các gói thầu, hợp đồng, hạng mục chi phí và các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành kèm theo;

  5. Bảng kê và chứng từ chi tiết các phần:

  1. Nguồn vốn đã được cấp phát đến ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán;

  2. Lũy kế số vốn đã thanh toán, chi tiết theo từng nhà thầu, từng hợp đồng;

  1. Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành;

  2. Ý kiến kết luận của các cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán nhà nước có liên quan trong quá trình đầu tư dự án (nếu có) và Báo cáo của chủ đầu tư về việc thực hiện các ý kiến kết luận này (nếu có).







Каталог: Upload -> Video
Video -> TỔng cục thuế
Video -> Ngày 29 tháng 06 năm 2006
Video -> Căn cứ Nghị định số 129/2013/NĐ-cp ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt VI phạm hanh chính về thuế và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế
Video -> V/v tính và quyết toán thuế tncn cho người nước ngoài
Video -> Chuẩn mực việt nam về HỢP ĐỒng dịch vụ soát xét chuẩn mực số 2410: Soát xét thông tin tài chính giữa niên độ do kiểm toán viên độc lập của đơn vị thực hiện
Video -> Khu công nghiệp Biên Hòa II, tp
Video -> Phòng 704, số 45 đường Võ Thị Sáu, phương Đakao, quận 1, tp
Video -> HỆ thống chuẩn mực kiểm toán việt nam chuẩn mực kiểm toán số 810: Dịch vụ báo cáo về báo cáo tài chính tóm tắt
Video -> HỆ thống chuẩn mực kiểm toán việt nam chuẩn mực kiểm toán số 570: Hoạt động liên tục
Video -> HỆ thống chuẩn mực kiểm toán việt nam chuẩn mực kiểm toán số 260: Trao đổi các vấn đề với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán

tải về 0.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương