5.4. So sánh
1)Lệnh so sánh
So sánh 2 kiểu dữ liệu giống nhau, nếu lệnh so sánh thỏa thì ngõ ra sẽ là mức 1 =
TRUE
Kiểu dữ liệu so sánh là : SInt, Int, Dint, USInt, UDInt, Real, LReal, String, Char,
Time, DTL, Constant.
L
A
D
Lệnh so sánh dùng để so sánh hai giá trị IN1 và IN2
bao gồm IN1 = IN2, IN1 >= IN2, IN1 <= IN2, IN1
< IN2, IN1 > IN2 hoặc IN1 <> IN2
So sánh 2 kiểu dữ liệu giống nhau, nếu lệnh so sánh
thỏa thì ngõ ra sẽ là mức 1 = TRUE (tác động mức
cao) và ngược lại
Kiểu dữ liệu so sánh là : SInt, Int, Dint, USInt,
UDInt, Real, LReal, String, Char, Time, DTL,
Constant.
2)Lệnh trong khoảng In – range
L
A
D
Tham số : MIN, VAL, MAX
Kiểu dữ liệu so sánh : SInt, Int, Dint, USInt, UInt,
UDInt, Real, LReal,
Constant
So sánh 2 kiểu dữ liệu giống nhau, nếu so sánh
MIN<=VAL<=MAX thỏa thì tác động mức cao và
ngược lại
3)Lệnh ngoài khoảng out-of-range
L
A
D
Tham số : MIN, VAL, MAX
Kiểu dữ liệu so sánh : SInt, Int, Dint, USInt, UInt,
UDInt, Real, LReal, Constant
So sánh 2 kiểu dữ liệu giống nhau, nếu so sánh MIN
> VAL hoặc MAX < VAL thỏa thì tác động mức
cao và ngược lại
Chia sẻ với bạn bè của bạn: