2.23. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm y tế của nhân viên bán hàng, đơn vị sử dụng
lao động được tính vào:
a, Chi phí quản lý doanh nghiệp
b, Chi phí sản xuất chung
c, Chi phí nhân công trực tiếp
d, Chi phí bán hàng
2.24. Khoản trích nộp quỹ kinh phí công đoàn của khối quản lý doanh nghiệp,
đơn vị sử dụng lao động tính vào:
a, Chi phí quản lý doanh nghiệp
b, Chi phí sản xuất chung
c, Chi phí bán hàng
d, Chi phí nhân công trực tiếp
2.25. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi:
a, Nợ TK 155; Có TK 154
b, Nợ TK 157; Có TK 154
c, Nợ TK 632; Có TK 154
d, Nợ TK 511; Có TK 154
2.26. Số dư cuối kỳ của TK 154 phản ánh:
a, Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ
b, Chi phí sản phẩm dở dang cuối kỳ
c, Giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ
d, Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
2.27. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:
a, Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b, Chi phí nhân công trực tiếp
c, Chi phí quản lý doanh nghiệp
d, Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
2.28. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào chi phí nào dưới
đây:
a, Chi phí bán hàng
b, Chi phí nhân công trực tiếp
c, Chi phí sản xuất chung
d, Tất cả các đáp án trên đều sai
2.29. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000, giá trị sản phẩm dở dang
cuối kỳ tăng 10.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất
sản phẩm sẽ:
a, Tăng 10.000
b, Giảm 10.000
c, Tăng 20.000
d, Không đổi
2.30. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000, giá trị sản phẩm dở dang
cuối kỳ giảm 10.000, các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất
sản phẩm sẽ:
a, Tăng 10.000
b, Giảm 10.000
c, Tăng 20.000
d, Không đổi
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |