Dịch tự bản nghĩa
CHẤN
Tác giả:Trần Mạnh Linh
Vi tính: P.V.Chiến
24
CÂU LẠC BỘ DỊCH HỌC HÀ NỘI
- Dự là tham dự, đồng dự, người có liên quan, có tham dự. (Ví dụ: có người mất của
hỏi được quẻ Dự. Nhà có người giúp việc, con trai, cháu trai đến chơi Æ Con trai
bẻ khoá, cháu bê đi, rủ nhau bán để hút thử thuốc phiện xem sao).
- Dự bị, dự phòng, dự trữ.
- Vinh dự, danh dự.
- Dựng nghiệp xây dựng, xây nhà, dựng vợ gả chồng, khởi
đầu thuận lợi (quẻ Dự đẹp nhất cho khởi đầu).
- Dự là “thuận dĩ động dự, dự thuận dĩ động” (Động mà
thuận theo là dự - hoà vui, hoà vui mà thuận theo nên
động vậy) Phàm sự vật lúc bế thì uất, khi đã phấn phát thì
thông xướng mà hoà vui, hoà vui của sự thông xướng là
dự vậy.
- Dự là do dự, chưa quyết, còn phân vân, chưa quyết định, chưa ngả hẳn
về bên nào, chưa rõ ràng.
- Thuỳ châu nhỏ lệ (Nước mắt vui mừng, nước mắt đau buồn đám tang).
Chia sẻ với bạn bè của bạn: