Danh sách cựu sinh viên khoa vật lí khóA 11 (1970-1974)



tải về 110.47 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích110.47 Kb.
#13137
DANH SÁCH CỰU SINH VIÊN KHOA VẬT LÍ

KHÓA 11 (1970-1974)


Stt

Họ Và Tên

Ngày sinh

Quá trình công tác, Quê quán

Điện thoại

Ghi chú

1

Trinh Hữu Bi

30/10/1948

Nghĩa Đồng - Tân Kỳ -NA







2

Trần Hữu An

13/09/1950

Phù Hoá -Tuyên Hoá –QB







3

L­u Thị Cúc

2/9/1953

Nga Thắng -Nga Sơn –Th







4

Trần Đình Châu

1/1/1952

Nhà máy điện Hàm Rồng –TH







5

Nguyễn Hữu Chung

27/09/1951

H­ưng Tân - H­ưng Nguyên -NA







6

Kim Ngọc Chính

10/12/1953

Thiệu D­ương -Thiệu Hoá –TH







7

Nguyễn Hữu C­ường

18/04/1950

Mai Hoá –Tuyên Hoá – QB







8

Đỗ Thị Côi

10/6/1951

Xuân Hoà -Thọ Xuân –TH







9

Nguyễn Tất Dục

2/12/1952

Tân Sơn -Đô Lư­ơng –NA







10

Hồ Sỹ D­ương

2/12/1952

Triệu D­ương -Tĩnh Gia –TH







11

Hoàng Thị Diên

3/4/1949

Diễn Lợi -Diễn Châu –NA







12

Đào Văn Diên




 







13

Trần Xuân Dục

13/09/1950

Quảng Xuân - Quảng Trạch -QB







14

Đặng Quang Doản

26/10/1943

Phú Sơn - Anh Sơn – NA







15

Nguyễn Thị Đại

23/10/1952

Quỳnh Thiện - Quỳnh L­u -NA







16

Nguyễn văn Đắc

10/4/1953

Thọ Diên -Thọ Xuân – TH







17

Trần Lữ Đồng

1/5/1951

Nam C­ường -Nam Đồng –NA







18

Vũ Thanh Đoán




 







19

D­ương Viết Ghé

10/12/1952

Tân Ninh - Quảng Ninh –QB







20

Chu Văn Giá

9/4/1943

Đặng Sơn - Đô L­ương - NA







21

Lê Thị Thu Hoà

10/9/1950

Nghi Ân - Nghi Lộc - NA







22

Nguyễn Văn Hạnh

25/06/1942

Cánh văn - Thanh Ch­ương -NA







23

Lê Văn Hạnh

12/2/1953

Đông Anh - Đông Sơn -TH







24

Lê Ngọc Hoà

28/12/1953

Thiệu Phú - Thiệu Hoá -TH







25

Lê Quang Hồng

13/08/1952

Khánh Sơn -Nam Đàn -NA







26

Nguyễn Thị Hãi

19/08/1949

Thanh Tùng -Thanh Ch­ương -NA







27

Nguyễn Đình Hoà




 







28

Nguyễn Thị Hợi




 







29

Đào Thị Khánh

2/10/1952

Quảng Giao- Quảng X­ương -TH







30

Đinh Ngọc Luân

2/9/1950

Hoằng Phú -Hoằng Hoá -TH







31

Ngô Thị Ly

4/9/1953

Khu phố 1 Vinh- NA







32

Phạm Khắc L­u

1/1/1952

Đức Vĩnh -Đức Thọ -HT







33

Nguyễn Đình Luân

18/11/1952

Quỳnh Thạch- Quỳnh L­u-NA







34

Nguyễn Đăng Lộc

10/12/1951

Thanh Minh-Thanh Ch­ơng -NA







35

Trần Thị Lăng

19/06/1952

Hà Giang - Hà Trung - TH







36

Vũ Văn Mỳ

16/05/1952

Hà Yên -Hà Trung –TH







37

Trịnh Thị Mai

24/06/1952

Tiến Lộc -Hậu Lộc -TH







38

Đỗ Văn Nguyên

17/01/1953

Định Công- Yên Định -TH







39

Nguyễn Khắc Nhân

11/5/1952

tp Thanh Hoá – TH







40

Nguyễn Văn Ngọc

4/12/1952

Thiệu Vận -Thiệu Hoá -Th







41

Phan Đăng Phù

25/12/1942

Ty giáo dục Quảng Bình







42

Lê Xuân Phư­ơng

2/4/1952

Thạch Châu- Thanh Hoá







43

Phan Thị Phư­ơng

26/08/1951

Kỳ Bắc- Kỳ Anh –HT







44

Trần Văn Quản

15/11/1952

Quảng Đức-Quảng X­ương -TH







45

Nguyễn Thị Sỹ

6/8/1951

Thanh Ch­ương - NA







46

Lê Thị Sơn

13/06/1952

Hoằng cát- Hoằng Hoá-TH







47

Vũ Thị Sim

22/02/1948

95 phố Nguyễn An-TX TH







48

Tr­ơng Văn Sinh

10/10/1949

Hiền Ninh – Quảng Ninh- QB







49

Vũ Thị Thuỷ

1/1/1953

Thiệu H­ng - Thiệu Hoá -TH







50

Nguyễn Thị Lệ Thuỷ

13/03/1952

Hoằng Quỳ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá







51

Lê Hữu Thuấn

21/12/1953

Xuân Lộc - Thiệu Sơn - Thanh Hoá







52

Trần Công Tân

26/12/1952

Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - TH







53

Nguyễn Tri

28/12/1950

Diễn Ngọc - Diễn Châu - NA







54

Nguyễn Thuần

20/09/1952

Cẩm Thắng - Cẩm Xuyên - HT







55

Lê Bá Tr­ơng

12/7/1952

Đức L­ơng - Đức Thọ- HT







56

Cao Chí Thành

6/10/1953

Thọ Diên -Thọ Xuân - TH







57

Hà Anh Tuấn

11/5/1951

Thanh Lâm - Thanh Ch­ơng







58

Lê Thị Tâm

15/02/1952

Thọ Phú - Triệu Sơn- TH







59

Mai Thị Trực

10/4/1951

Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá







60

Lê Ngọc Thân

13/03/1952

Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình







61

Lê Thế Tính

1/7/1952

Minh Sơn - Ngọc Lại - TH







62

Lê Thị Thức

5/10/1951

Hoằng Lý -Hoằng Hoá -TH







63

Trần Thức Trọng

6/1/1951

Đức Lập -Đức Thọ -Hà Tĩnh







64

Đinh Chiến

1/3/1951

Quy Hoá -Minh Hoá -Quảng Bình







65

Phạm Thanh Văn

8/2/1953

Thạch Lam -Thạch Hà -Hà Tĩnh







66

Thái Duy V­ượng

12/9/1948

Xuân Thành -Yên Thành -NA







67

Mai Xuân Việm

20/1/1952

Vĩnh Ninh-Quảng Ninh –Quảng Bình







68

Lê Thị Xuyến

5/10/1952

Đông Minh-Đông Sơn –TH







69

Tr­ơng Thị Thanh Xuân

17/10/1950

Châu Hoá -Tuyên Hoá -Quảng Bình







70

Nguyễn Thị Chất

27/10/1950

Hà Lai -Hà Trung –TH







71

Trần Thị Định

16/12/1953

Hà Yên -Hà Trung –TH







72

Lê Thị Thắm

19/9/1951

Thọ Nguyên -Thọ Xuân –TH







73

Trần Thị Bé




 







74

Tr­ương Bột




 







75

Hoàng Thị Mót




 












Каталог: DATA -> upload
upload -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
upload -> Thuật ngữ hàng hải quốc tế: a abatement Sự giảm giá
upload -> CÁP ĐIỆn lực hạ thế 1  4 LÕI, ruộT ĐỒNG, CÁch đIỆn xlpe, VỎ pvc low voltage 1 4 core Cable Copper conductor, xlpe insulation, pvc sheath
upload -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
upload -> BỘ NỘi vụ BỘ TÀi chíNH
upload -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
upload -> Ớt cay f1 SỐ 20 Trái to, dài 14 15 cm, thẳng, cay vừa, chín tập trung, màu xanh trung bình khi non, màu đỏ đẹp khi chín, thịt dày, thích hợp ăn tươi và chế biến. Năng suất rất cao, 30 40 tấn/ ha. ỚT sừng vàng 1039

tải về 110.47 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương