Diễn Châu
|
Diễn Vạn, Diễn Trung, Diễn Bích
|
|
|
Nghi Lộc
|
|
Nghi Tiến, Phường Nghi Tân (TX Cửa Lò)
|
|
|
|
|
TỈNH HÀ
|
TỈNH
|
|
Hương Sơn
|
|
Hồng Sơn,Sơn Lĩnh, Sơn Kim 2, Sơn lễ, Sơn Tiến
|
Sơn An, Sơn Hàm, Sơn Mai, Sơn Thuỷ
|
Xóm 3, Xóm 5 (Xã Sơn Trà)
|
|
|
|
|
Xóm 2, Xóm 5, Xóm 12 (Xã Sơn Trung)
|
|
|
|
|
Xóm 13, Xóm 1, Xóm 2 (Xã Sơn Diệm)
|
|
|
|
|
Cửa Nương, An Phú (Xã Sơn Phú)
|
|
|
|
|
Thịnh Lộc, Đông Quang, Thịnh Long, Thịnh Văn (Xã Sơn Thịnh)
|
|
|
|
|
Xóm 1, Xóm 3 ( Xã Sơn Hòa)
|
|
|
|
|
Kim Lĩnh, Kim Triều ( Xã Sơn Phúc)
|
|
|
|
|
Sông Con, Bảo Sơn, Bảo Thượng 1, Bảo Thượng 2 (Xã Sơn Quang)
|
|
|
|
|
Xóm 2, Xóm 7, Xóm 4, Xóm 5 (Xã Sơn Trường)
|
|
|
|
|
Phố Tây, Trung Lưu ( Xã Sơn Tây)
|
|
|
|
|
Lâm Phúc, Lâm Bình, Lâm Giang, Lâm Thọ, Lâm Trung, Lâm Khê (Xã Sơn Lâm)
|
|
|
|
|
Hà Trai, khe Dầu, Kim Cương 1, Vũng Tròn, Kim Cương 2, Trưng (Xã Sơn Kim 1)
|
Hương Khê
|
Hương Lâm, Hoà Hải, Phú Gia ,Vũ Quang; Bản VC: Bản Giàng(Hương Vinh), Bản Lòi Sim(Hương Trạch)
|
Phương Điền, Phương Mỹ, Hương Liên, Phú Gia
|
Phúc Đồng, Hương Giang, Hương Đô, Hương Thuỷ, Hương Vĩnh
|
Hợp Thành, Song Giang, Trường Giang, Đông Giang, Cầu De (Xã Hương Lâm)
|
|
|
|
|
Xóm 5, Xóm10, Xóm 3, Xóm 8, Xóm 2 (Xã Hương Trạch)
|
|
|
|
|
Xóm 10, Xóm 3, Xóm 11, Cuồi Trả, Xóm 20 (Xã Hòa Hải)
|
|
|
|
|
Xóm 4, Xóm 3, Xóm 1, Xóm 2, Xóm 9 (Xã Hà Linh)
|
|
|
|
|
Bình Thọ (xã Lộc Yên)
|
|
|
|
|
Vĩnh Hưng, Trường Sơn, Hoà Xuân, Vĩnh Trường ( Xã Hương Xuân)
|
|
|
|
|
Bình Hưng, Bình Hà (Xã Hương Bình)
|
|
|
|
|
Xóm 8, Xóm 10, Xóm 1, Xóm 3 (Xã Hương Long)
|
Kỳ Anh
|
|
Kỳ Xuân, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Nam, Kỳ Hà, Kỳ Ninh, Kỳ Phú ,Kỳ Khang,Kỳ Tây, Kỳ Lạc, Kỳ Sơn, Kỳ Hợp, Kỳ Trung.
|
-Kỳ Thượng
- Kỳ Nam
|
Thắng Lợi, Ba Đồng, Nhân Thắng (xã Kỳ Phương)
|
|
|
|
|
Liên Phú , Hoành Nam (Xã Kỳ Liên)
|
|
|
|
|
Hoa Sơn, Ba Yến (Xã Kỳ Hoa)
|
|
|
|
|
Hải Phong 1, Hải Thanh, Thành 1 (xã Kỳ Lợi)
|
|
|
|
|
Đồ Gỗ, Trường Xuân, Tây Yên (Xã Kỳ Thịnh)
|
|
|
|
|
Tân Sơn, Đồng Tiến, Hoà Lộc, Trung Hạ (Xã Kỳ Trinh)
|
|
|
|
|
Trần Phú, Quang Trung Xuân Phú ( Xã Kỳ Xuân)
|
|
|
|
|
Xuân Hà ( Xã Kỳ Lâm)
|
Huyện
|
Xã vùng cao
|
Xã 135
Năm 6/2004+7/2006
|
Xã 135
Năm 7/2007
|
Thôn 135
1/2008
|
Vũ Quang
|
Hương Quang
|
Sơn Thọ, Hương Thọ, Đức Liên, Hương Điền
|
Hương Quang, Đức Lĩnh, Hương Minh
|
Hợp Phúc, Cẩm Trang (Xã Đức Giang)
|
|
|
|
|
Sơn Lĩnh, Bồng Thắng 3 ( Xã Đức Bồng)
|
|
|
|
|
Hương Đồng, Hương Giang ( Xã Đức Hương)
|
|
|
|
|
Xóm 1(TT Vũ Quang)
|
Can Lộc
|
|
Thịnh Lộc
|
|
Liên Sơn, Cồn Chán ( Xã Thuần Thiện)
|
Cẩm Xuyên
|
|
Cẩm Lĩnh, Cẩm Dương
|
Cẩm Sơn
|
Xóm 1, Xóm 3, Xóm 6, Xóm 7, Xóm 9, Xóm 11( Xã Cẩm Minh)
|
Thạch Hà
|
|
Thạch Lạc, Thạch Bằng, Thạch Bàn, Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch Văn, Thạch Hội, Thạch Đỉnh.
|
|
Tân Hoà, Tân Hưng ( Xã Thạch Điền)
|
|
|
|
|
Khe Giao 1 (Xã Ngọc Sơn)
|
|
|
|
|
Tây Sơn, Xuân Sơn ( Xã Bắc Sơn)
|
|
|
|
|
Tân Sơn, Yên Thượng, Lâm Hưng, Hoà Bình ( Xã Nam Hương)
|
|
|
|
|
Đồng Xuân, Quí Sơn, Đồng Linh, Phú Châu, Quyết Tiến, Tân Hương, Thanh Hương ( Xã Thạch Xuân)
|
Nghi Xuân
|
|
Xuân Trường, Xuân Liên, Xuân Yến, Xuân Thành, Xuân Hải, Xuân Phổ, Xuân Hội, Xuân Đan
|
|
|
Đức Thọ
|
|
|
Tân Hương
|
|
|
|
TỈNH QUẢNG
|
BÌNH
|
|
Tuyên Hóa
|
Hương Hoá, Cao Quảng, Ngư Hoá, Kim Hoá, Thuận Hoá, Lâm Hoá, Thanh Hoá,Thanh Thạch
|
Thanh Thạch, Thanh Hóa, Lâm Hóa, Kim Hóa, Lê Hóa, Ngư Hóa, Thuận Hóa.
|
Cao Quảng, Nam Hoá
|
Minh Phú, Đồng Sơn (xã Sơn Hóa)
|
|
|
|
|
Xuân Hạ (Xã Văn Hóa)
|
|
|
|
|
Thôn 5 Thiết, Cao Sơn (xã Thạch Hóa)
|
|
|
|
|
Thanh Tiến (Xã Tiến Hóa)
|
|
|
|
|
Tân Sơn, Tân Đức 4 (Xã Hương Hóa)
|
|
|
|
|
Cao Trạch (Xã Phong Hóa)
|
|
|
|
|
Đồng Tân, Tân Lập (TT Đồng Lê)
|
Quảng Trạch
|
Quảng Hợp
|
Phù Hóa, Quảng Đông, Quảng Văn , Quảng Hải, Quảng Hợp, Quảng Thạch
|
Quảng Châu, Quảng Tiến, Quảng Minh, Quảng Hưng, Quảng Phú, Quảng Lộc
|
Vĩnh Thọ, Thượng Thọ, Cấp Sơn, Kinh Nhuận, Kinh Tân (xã Cảnh Hóa)
|
|
|
|
|
Thôn 3, Thôn 5 (Xã Quảng kim)
|
|
|
|
|
Tân Sơn (Xã Quảng Sơn)
|
Bố Trạch
|
Thượng Trạch, Tân Trạch; Bản Rào Con (thuộc xã Sơn Trạch, Bản Khe Ngát (thuộc TT Nông Trường Việt Trung)
|
Mỹ Trạch, Tân Trạch, Thượng Trạch,Xuân Trạch, Lâm Trạch
|
Liên Trạch, Phú Trạch
|
Chày Lập, Thôn 3 Thanh, Thôn 4 thanh, Thôn 2 Thanh, Thôn 1 Thanh (Xã Phúc Trạch)
|
|
|
|
|
Rào Con, Gia Tịnh, Trằm Mé (Xã Sơn Trạch)
|
|
|
|
|
Thanh Hưng 3, Thanh Bình 3, Thanh Bình 1, Thanh Hưng 1, Thanh Hưng 2 (Xã Hưng Trạch)
|
|
|
|
|
Thanh Lộc, Sơn Lý (Xã Sơn Lộc)
|
|
|
|
|
Thôn 1, Thôn 2, Thôn 3 (Xã Phú Định)
|
|
|
|
|
Bản Khe Ngát, Thôn Ba Rền (TTNT Việt Trung)
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
Xã vùng cao
|
Xã 135
Năm 6/2004+7/2006
|
Xã 135
Năm 7/2007
|
Thôn 135
1/2008
|
|
|
|
|
|
Quảng Ninh
|
Trường Xuân, Trường Sơn
|
Hải Ninh, Trường Xuân, Trường Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ Thủy
|
Kim Thuỷ, Ngân Thuỷ,Lâm Thủy
|
Ngư Thuỷ Nam, Ngư Thủy Bắc(Ngư Hoà), Ngư Thủy Trung(Hải Thuỷ) , Sen Thuỷ, Kim Thủy, Ngân Thủy, Lâm Thủy.
|
Hồng Thuỷ, Hưng Thủy, Hoa Thuỷ, Trường Thuỷ
|
An Lão, Nam Thái, Bắc Thái (Xã Thái Thủy)
|
|
|
|
|
Việt Xô, Tiền Giang, Văn Minh (Xã Văn Thủy)
|
|
|
|
|
Vườn Hoa, Cồn Thi, Kim Tiền ((Xã Trường Thủy)
|
Minh Hóa
|
Huyện V Cao (trừ xã Qui Hóa, Minh Hóa, Trung Hóa Là MN)
|
Dân Hóa, Hóa Thanh, Hóa Hợp, Hóa Phúc, Hóa Sơn, Trung Hóa, Thượng Hóa, Xuân Hóa, Hồng Hóa, Hóa Tiến, Trọng Hoo
|
Yên Hoá
|
Thôn 5 Yên (Xã Tân Hóa)
|
|
|
|
|
Tân Thượng, Tân Sơn, Kim Bảng 4 (Xã Minh Hóa)
|
|
|
|
|
Thanh Long 1, Thanh Long 3 (Xã Quy Hóa)
|
|
|
TỈNH QUẢNG
|
TRỊ
|
|
Hướng Hoá
|
Tất cả cá xã VC (trừ xã Tân Long, TT Lao Bảo là MN); Bản VC:Ca Túc, Ca Tang,Khe Đá (TT Lao Bảo), Bản Xê Núc(Xã Tân Long)
|
|
|
Bụt Việt, Mã Lai ( xã Hướng phùng)
|
|
|
|
|
Bản 5, Bản 3, Bản 2 (Rơ Công)( Xã Thuận)
|
Đak Rông
|
Tất cả các xã VC(Trừ Xã Hướng Hiệp là MN), Bản VC: Bản Kreng, bản khe Hiên(xã Hướng Hiệp)
|
|
|
Khe Cau (Xã Ba Lòng)
|
Vĩnh Linh
|
Xã Vĩnh Ô
|
Vĩnh Thái ,Vĩnh Thạch, Vĩnh Ô, Vĩnh Hà
|
Vĩnh Kim, Vĩnh Quang.
|
Khe Lương, Bến Mưng ( xã Vĩnh khê)
|
Hải Lăng
|
|
Hải An và Hải Khê
|
|
|
Triệu Phong
|
|
Triệu Lăng
|
Triệu Vân, Triệu An
|
|
Gio Linh
|
|
Linh Thượng, Vĩnh Trường
|
Trung Giang, Gio Hải, Gio Việt
|
3B, Trảng Rộng (Xã Hải Thái)
|
|
|
TỈNH THỪA
|
THIÊN HUẾ
|
|
A Lưới
|
Tất cả các Xã VC
|
|
|
-Thôn1, Thôn 2 (Xã Bắc Sơn)
-Thôn 1, Thôn 2 (xã Hồng Kim)
-Cụm1, Cụm 6(TTA Lưới)
-Quảng Ngạn, Quảng Vinh(Xã Sơn Thủy)
-Ân Sao, Thành Hợp, Pơ Nghi 2 (Xã Ango)
-Kăn Te, Kỳ Ré (Xã Hồng Thượng)
-Y Ry, P Riêng (Xã Hồng Quảng)
-Phú Thượng (Xã Phú Vinh)
|
Hương Trà
|
|
Hương Phong, Hải Dương, Hồng Tiến
|
|
Bồ Hòn (Xã Bình Thành)
Sơn Thọ (Xã Hương Thọ)
|
|
|
|
|
|
Huyện
|
Xã vùng cao
|
|