Nguyễn Tử Siêm – Thái Phiên
|
18
|
Kỹ thuật vườn ươm cây rừng ở hộ gia đình
|
Nxb Nông nghiệp, 2000
|
Cục khuyến nông - khuyến lâm
|
19
|
Bảo quản - chế biến và những giải pháp phát triển ổn định cây vải, nhãn
|
Nxb Nông nghiệp, 2001
|
TS. Nguyễn Mạnh Dũng
|
20
|
Kỹ thuật trồng 1 số cây ăn quả & cây đặc sản ở vùng núi cao
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Bộ NN&PTNT….
|
21
|
Cây Hồng - kỹ thuật trồng và chăm sóc
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
PGS.TS. Phạm Văn Côn
|
22
|
Các biện pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển, ra hoa, kết quả cây ăn trái
|
Nxb Nông nghiệp, 2003
|
PGS.TS. Phạm Văn Côn
|
23
|
Giáo trình luật hình sự Việt Nam phần riêng (dành cho hệ trung cấp)
|
Nxb Công an nhân dân, 2001
|
Trường đại học Luật Hà Nội
|
24
|
Kỹ thuật trồng 1 số giống lạc và đậu tương mới trên đất cạn miền núi
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
TS. Nguyễn Văn Viết – TS. Tạ Kim Bính – Th.S. Nguyễn Thị Yến
|
25
|
Cây nhãn kỹ thuật trồng và chăm sóc
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
GS. TSKH. Trần Thế Tục
|
26
|
Trao đổi với nông dân cách làm ăn
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Nguyễn Lân Hùng
|
27
|
Kỹ thuật trồng mộc nhĩ
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Nguyễn Lân Hùng
|
28
|
Gây trồng và phát triển mây song
|
Nxb Nông nghiệp, 1996
|
Vũ Văn Dũng – Lê Huy Cường
|
29
|
Kỹ thuật trồng trọt và phòng trừ sâu bệnh cho một số cây ăn quả vùng núi phía Bắc
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Viện bảo vệ thực vật
|
30
|
Kỹ thuật trồng 1 số cây ăn quả và đặc sản ở vùng núi thấp
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Bộ NN&PTNT
|
31
|
Bảo tồn đa dạng sinh học
|
Nxb Nông nghiệp, 1999
|
Viện khoa học Lâm nghiệp
|
32
|
Nghệ thuật chậu cảnh Bonsai
- Non bộ
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
GS.TS. Ngô Quang Đê
|
33
|
Kỹ thuật trồng các giống ngô mới năng suất cao
|
Nxb Nông nghiệp, 1999
|
PTS. Trương Văn Đích, PTS. Phạm Đồng Quảng, Th.S Phạm Thị Tài
|
34
|
Giới thiệu giống mía năng suất, chất lượng cao
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Bộ NN&PTNT
|
35
|
Giáo dục phòng chống ma tuý và chất gây nghiện trong trường sư phạm đào tạo giáo viên tiểu học
|
Hà Nội, 2006
|
Bộ giáo dục đào tạo
|
36
|
Xoá đói giảm nghèo bằng phương thức chăn nuôi kết hợp vịt – cá - lúa
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Nguyễn Thiện, Lê Xuân Đồng, Nguyễn Công Quốc
|
37
|
Kỹ thuật nuôi trồng một số cây con dưới tán rừng
|
Nxb Nông nghiệp, 2003
|
Bộ NN&PTNT - Cục Lâm nghiệp
|
38
|
Kỷ yếu hội thảo cây Dó Bầu và Trầm Hương - thực trạng và định hướng phát triển
|
Nxb Nông nghiệp, 2007
|
Bộ NN&PTNT - Vụ kkhoa học công nghệ
|
39
|
Công nghệ dạy văn
|
Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000
|
Phạm Toàn
|
40
|
Cây thuốc chữa bệnh người Việt Nam
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
BS. Phạm Trần Cận
|
41
|
Một số chính sách quốc gia về việc làm và xoá đói giảm nghèo
|
Nxb lao động, 2002
|
|
42
|
Trồng Macadamia ở Australia
|
Nxb Nông nghiệp, 2003
|
Viện khoa học Lâm nghiệp
|
43
|
Kết quả nghiên cứu khoa học
1995 - 1999
|
Nxb Nông nghiệp, 1999
|
Trường đại học Lâm nghiệp
|
44
|
Công nghệ sinh học đối với cây trồng vật nuôi & bảo vệ môi trường (Quyển2)
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
TS. Lê Thanh Hoà – GS. TSKH Đái Duy Ban
|
45
|
Phương pháp nghiên cứu trong Lâm nghiệp
|
Nxb Nông nghiệp, 2001
|
Nguyễn Hoàng Nghĩa
|
46
|
Giáo trình Địa lý kinh tế Việt Nam
|
Nxb Nông nghiệp, 2005
|
Đại học Nông nghiệp I Hà Nội
|
47
|
Giáo trình Đánh giá tác động môi trường
|
Nxb Nông nghiệp, 2005
|
Đại học Nông nghiệp I Hà Nội
|
48
|
Giáo trình phân loại đất và xây dựng bản đồ đất
|
Nxb Nông nghiệp, 2007
|
Đại học Nông nghiệp I Hà Nội
|
49
|
Báo cáo kết quả đào tạo GIS - II
|
|
Đại học Nông lâm Thái Nguyên
|
50
|
Hướng dẫn xây dựng chương trình tập huấn nông lâm kết hợp cấp cơ sở
|
Dự án, 2004
|
|
51
|
|
|
|
52
|
Đề cương thực tập giáo trình (Môn: Đo đạc Lâm nghiệp + Đất Lâm nghiệp)
|
2002
|
Bộ môn điều tra – quy hoạch, Khoa Lâm nghiệp, ĐHNLTN
|
53
|
Đề cương thực hành trong phòng môn Đất Lâm nghiệp
|
2003
|
Bộ môn điều tra – quy hoạch, Khoa Lâm nghiệp, ĐHNLTN
|
|
Sức thanh xuân của Lâm nghiệp xã hội
|
Dự án
|
|
|
Lâm nghiệp xã hội
|
Số 3, 6/2001
|
Chương trình hỗ trợ LNXH
|
|
Lâm nghiệp xã hội
|
Số 4, 12/2001
|
Chương trình hỗ trợ LNXH
|
|
Lâm nghiệp xã hội
|
Số 5, 9/2002
|
Chương trình hỗ trợ LNXH
|
|
Lâm nghiệp xã hội
|
Số 6, 2/2003
|
Chương trình hỗ trợ LNXH
|
|
Lâm nghiệp xã hội
|
Nxb Nông nghiệp, 2000
|
Chương trình hỗ trợ LNXH
|
|
Sổ tay hướng dẫn phát triển công nghệ có sự tham gia
|
Nxb Nông nghiệp, 2003
|
Chương trình hỗ trợ LNXH
|
|
Lâm nghiệp xã hội
|
Nxb Nông nghiệp, 1999
|
Chương trình hỗ trợ LNXH
|
|
Một số kỹ năng chuyên sâu của phần mềm Mapinfo và một số lệnh chính tạo Polygon của phần mềm Arc-info
|
Hà nội, 2001
|
Bộ NN&PTNT
|
|
Introduction to Mapinfo Professional
|
|
|
|
Những điều nông dân miền núi cần biết (tập 1)
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Cục khuyến nông và khuyến lâm
|
|
Những điều nông dân miền núi cần biết (tập 2)
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Cục khuyến nông và khuyến lâm
|
|
Chuyên san Lâm sản ngoài gỗ
|
2005
|
Đại học Lâm nghiệp
|
IV
|
BỘ MÔN NÔNG LÂM KẾT HỢP
|
|
|
1
|
Kiến thức Lâm nghiệp xã hội (tập II)
|
Nxb Nông nghiệp, 1995
|
Vụ khoa học công nghệ
|
2
|
Hỏi đáp về dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
Tạp chí Lâm nghiệp,1999
|
Bộ NN&PTNT
|
3
|
Những khái niệm cơ bản về giới và vấn đề giới ở Việt Nam
|
Nxb thống kê, 1999
|
PTS. Trần Thị Quế
|
4
|
Báo cáo quốc gia lần thứ 2 về tình hình thực hiện công ước Liên hợp quốc xoá bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ
|
Nxb phụ nữ, 1999
|
Báo cáo quốc gia
|
5
|
Chính sách di dân ở Châu Á
|
Nxb Nông nghiệp,1998
|
PTS. Đỗ Văn Hoà
|
6
|
Động lực di dân nội địa ở Việt Nam
|
Nxb Nông nghiệp,1998
|
Philip Guest
|
7
|
Whose voice?
|
Intermediate technology pubications, 1998
|
Jeremy Holland with James Blackburn
|
8
|
Hướng dẫn tổ chức và hoạt động các câu lạc bộ khuyến nông
|
Nxb Nông nghiệp, 2001
|
KS. Vũ Trọng Sơn
|
9
|
Quản lý kinh tế (kinh tế hộ gia đình ở miền núi)
|
Nxb Nông nghiệp, 2000
|
Chương trình 327 - Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam
|
10
|
Giao đất lâm nghiệp (kinh tế hộ gia đình ở miền núi)
|
Nxb Nông nghiệp, 2000
|
Chương trình 327 - Hội KHKT Lâm nghiệp Việt Nam
|
11
|
Canh tác theo đường đồng mức bằng cây xanh
|
Nxb Nông nghiệp, 1998
|
Hướng dẫn canh tác trên đất dốc
|
12
|
Whose reality Counts?
|
Intermediate technology pubications, 1997
|
Robert chamber
|
13
|
Sổ tay phương pháp thông tin khuyến nông
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Bộ NN&PTNT - Cục khuyến nông và khuyến lâm - Dự án tăng cường khả năng tư vấn cấp Bộ
|
14
|
Sổ tay hướng dẫn phát triển công nghệ có sự tham gia
|
Nxb Nông nghiệp, 2003
|
Chương trình hỗ trợ LNXH
|
15
|
Hỏi đáp về phân bón
|
Nxb Nông nghiệp, 2001
|
TS. Lê Văn Tri
|
16
|
Một bước chuyển sang nền Lâm nghiệp hiện nhân dân
|
Dự án
|
Bộ NN&PTNT
|
17
|
Số liệu thống kê nông – lâm thuỷ sản Việt Nam 1975 - 2000
|
Nxb thống kê, 2000
|
Tổng cục thống kê & Vụ Nông – Lâm nghiệp - Thuỷ sản
|
18
|
From mountain headwaters to the sea
|
Tạp chí, 2006
|
Compass
|
19
|
Chuyên san Lâm sản ngoài gỗ
|
Trường Đại học Lâm nghiệp, 2005
|
Trường Đại học Lâm nghiệp
|
20
|
Bản tin LSNG
|
Dự án hỗ trợ ngành LSNG, 3/2006
|
Mang lưới LSNG Việt Nam
|
21
|
Thông tin khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp, số 1 - 2005
|
Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2005
|
Viện khoa học Lâm nghiệp
|
22
|
Bản tin Đại học Thái Nguyên, 2006
|
|
|
23
|
Thông tin khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp, số 2 - 2005
|
Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2005
|
Viện khoa học Lâm nghiệp
|
24
|
Sustainable NTFP marketing in Việt Nam
|
Workshop Proceedings, 2005
|
|
25
|
Leucaena – A genetic Resources Handbook
|
Oxford forestry Institute…., 1998
|
|
26
|
Đất đồi núi Việt Nam thoái hoá và phục hồi
|
Nxb Nông nghiệp, 1999
|
Nguyễn Tử Siêm – Thái Phiên
|
27
|
The myth of community
|
Intermediate technology pubications, 1998
|
Irene Guijt & Meera Kaul Shah
|
28
|
Cây Hồng kỹ thuật trồng và chăm sóc
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
TS. Phạm Văn Côn
|
29
|
Độ phì của đất và dinh dưỡng cây trồng
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
GS. Đỗ Ánh
|
30
|
Domestication of Agroforestry trees in Southeast Asia
|
Dự án
|
|
31
|
Tài liệu thực tập giáo trình LNXH tại Yên Đổ - Phú Lương (Lớp 28 LNXH)
|
ĐHNLTN, 1999
|
Khoa Lâm nghiệp
|
32
|
Khoa học và công nghệ - Bảo vệ và sử dụng bền vững đất dốc
|
Nxb Nông nghiệp, 2001
|
Bộ khoa học, công nghệ và môi trường
|
33
|
265 Giống cây trồng mới
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng TW
|
34
|
Sổ tay khuyến nông, khuyến lâm cho nông dân miền núi (tập 1)
|
Nxb Nông nghiệp, 1999
|
Bộ NN&PTNT - Dự án GCP/VIE/ITA
|
35
|
Sổ tay khuyến nông, khuyến lâm cho nông dân miền núi (tập 2)
|
Nxb Nông nghiệp, 1999
|
Bộ NN&PTNT - Dự án GCP/VIE/ITA
|
36
|
Sổ tay khuyến nông (sách dùng cho khuyến nông viên cơ sở)
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
Bộ NN&PTNT - Ban điều hành chương trình xoá đói giảm nghèo
|
37
|
Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam thời kỳ đổi mới (1986 – 2002) (VN agriculture and rural area in the renovation period)
|
Nxb Thống kê, 2003
|
PGS. TS. Nguyễn Sinh Cúc
|
38
|
Thiết kế VAC cho mọi vùng
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
PGS. TS. Phạm Văn Côn – TS. Phạm Thị Hương
|
39
|
Hội thảo Quốc gia về khuyến nông và khuyến lâm
|
Nxb Nông nghiệp, 1998
|
Bộ NN&PTNT
|
40
|
Nông lâm kết hợp ngày nay (Số 2)
|
Tạp chí, 1999
|
Trung tâm quốc tế nghiên cứu về NLKH, Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam
|
41
|
Một số chủ trương chính sách mới về nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản, thuỷ lợi và phát triển nông thôn
|
Nxb Nông nghiệp, 2001
|
Bộ NN&PTNT
|
42
|
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Bắc trung bộ theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hoá
|
Nxb Nông nghiệp, 2002
|
TS. Nguyễn Đăng Bằng
|
43
|
Giáo dục bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng
|
Dự án, 2004
|
Michael Matarasso, Maurits Servaas, Dr. Irma Allen
|
44
|
Hướng dẫn sử dụng giáo trình: Giáo dục bảo tồn có sự tham gia của cộng đồng
|
Dự án, 2004
|
Michael Matarasso, Maurits Servaas, Dr. Joe Peters
|
45
|
Roving Workshop on Conservation Farming on Sloping Lands
|
Dự án, 1998
|
|
46
|
Hạch toán kế toán trong doanh nghiệp Lâm nghiệp
|
Nxb Nông nghiệp, 1996
|
PTS. Nguyễn Văn Tuấn
|
47
|
Luật: sửa đối bổ sung 1 số điều luật của đất đai
|
Nxb Chính trị quốc gia, 1998
|
|
48
|
Kinh tế và chính sách đất đai ở Việt Nam (Kỷ yếu Hội thảo khoa học – Thái Nguyên 17 – 18/12/1999)
|
Nxb Nông nghiệp, 2000
|
Hội khoa học kinh tế Việt Nam
|
49
|
Phát triển và quản lý trang trại trong kinh tế thị trường
|
Nxb Nông nghiệp, 2000
|
Trung tâm nghiên cứu kinh tế xã hội
TS. Lê Trọng
|
50
|
Mô hình kinh tế trang trại vùng đồi núi
|
Nxb Nông nghiệp, 1998
|
Trần Đức
|
51
|
Tài liệu tập huấn Nông Lâm kết hợp (tại thôn Vầu, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên)
|