Danh mục các Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam


Nhóm 03.34 Công trình nông nghiệp, lâm nghiệp



tải về 2.43 Mb.
trang5/15
Chuyển đổi dữ liệu19.07.2016
Kích2.43 Mb.
#2038
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

Nhóm 03.34 Công trình nông nghiệp, lâm nghiệp




324

TCVN 3906:1984

Nhà nông nghiệp. Thông số hình học.




325

TCVN 3995:1985

Kho phân thoáng khô. Tiêu chuẩn thiết kế.




326

TCVN 3996:1985

Kho giống lúa. Tiêu chuẩn thiết kế.




327

TCVN 4317:1986

Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản về thiết kế




328

Nhóm 03.35 Công trình giao thông




329

TCVN 4054:2005

Đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế.




330

TCVN 4117:1985

Đường sắt khổ 1435mm.Tiêu chuẩn thiết kế.




331

TCVN 4527:1988

Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Tiêu chuẩn thiết kế




332

TCVN 4528:1988

Hầm đường sắt và hầm đường ô tô. Quy phạm thi công và nghiệm thu.




333

TCVN 5729:1997

Đường ô tô cao tốc. Yêu cầu thiết kế.




334

TCVN 7025:2002

Đường ô tô lâm nghiệp. Yêu cầu thiết kế




335

TCVN 8893:2011

Cấp kỹ thuật đường sắt




336

TCXDVN 265:2002

Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.







Nhóm 03.36 Công trình thuỷ công và cải tạo đất




337

TCVN 4116:1985

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thuỷ công - tiêu chuẩn thiết kế.




338

TCVN 4118:1985

Hệ thống kênh tưới - tiêu chuẩn thiết kế.




339

TCVN 4253:1986

Nền các công trình thuỷ công. Tiêu chuẩn thiết kế.




340

TCVN 5060:1990

Công trình thuỷ lợi. Các quy định chủ yếu về thiết kế.




341

TCVN 8216:2009

Thiết kế đập đất đầm nén




342

TCVN 8217:2009

Đất xây dựng công trình thủy lợi. Phân loại




343

TCVN 8218:2009

Bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật




344

TCVN 8219:2009

Hỗn hợp bê tông thủy công và bê tông thủy công. Phương pháp thử




345

TCVN 8228:2009

Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật




346

TCVN 8297:2009

Công trình thủy lợi. Đập đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công bằng PP đầm nén




347

TCVN 8298:2009

Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép




348

TCVN 8299:2009

Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép




349

TCVN 8305:2009

Công trình thủy lợi. Kênh đất. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và nghiệm thu




350

TCVN 8423:2010

Công trình thủy lợi. Trạm bơm tưới tiêu nước. Yêu cầu thiết kế công trình thủy công




351

TCVN 8642:2011

Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật thi công hạ chìm ống xi phông kết cấu thép




352

TCVN 8644:2011

Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt vữa gia cố đê




353

TCVN 8645:2011

Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật khoan phụt xi măng vào nền đá




354

TCVN 8646:2011

Công trình thủy lợi. Phun phủ kẽm bảo vệ bề mặt kết cấu thép và thiết bị cơ khí. Yêu cầu kỹ thuật




355

TCXD VN 285:2002

Công trình thuỷ lợi- Các quy định chủ yếu về thiết kế.




356

TCXDVN 335:2005

Công trình thuỷ điện Sơn la - Tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật







Nhóm 03.37 Công trình dầu khí (đường ống dẫn chính, đường ống khai thác...)




357

TCVN 4090:1985

Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Tiêu chuẩn thiết kế




358

TCVN 4606:1988

Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Qui phạm thi công nghiệm thu




359

TCVN 5066:1990

Đường ống chính dẫn khí đốt, dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ đặt ngầm dưới đất. Yêu cầu chung về thiết kế chống ăn mòn




360

TCVN 5307:1991

Kho dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ - tiêu chuẩn thiết kế.




361

TCVN 6170-1:1996

Công trình biển cố định - phần 1: Quy định chung




362

TCVN 6170-2:1998

Công trình biển cố định - phần 2: điều kiện môi trường




363

TCVN 6170-3:1998

Công trình biển cố định - phần 3: Tải trọng thiết kế




364

TCVN 6170-4:1998

Công trình biển cố định - phần 4: Thiết kế kết cấu thép




365

TCVN 6171:1996

Công trình biển cố định - Quy định về giám sát kỹ thuật và phân cấp







Nhóm 04.42 Nền, móng nhà và công trình




366

TCVN 7211:2002

Rung động và va chạm - Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo




367

TCXD 245:2000

Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước.




368

TCVN 9362:2012

Tiêu chuẩn thíêt kế nền nhà và công trình.




369

TCXD VN 189:1996

Móng cọc tiết diện nhỏ. Tiêu chuẩn thiết kế.




370

TCXD VN 195:1997

Nhà cao tầng . Thiết kế cọc khoan nhồi




371

TCXD VN 205:1998

Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế




372

TCVN 9396:2012

Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê tông- Phương pháp xung siêu







Nhóm 04.43 Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép




373

TCVN 4085:2011

Kết cấu gạch đá. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu




374

TCVN 5573:1991

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế




375

TCVN 9378:2012

Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá







Nhóm 04.44 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép




376

TCVN 1651-1:2008

Thép côt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn




377

TCVN 1651-2:2008

Thép côt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn




378

TCVN 1651-3:2008

Thép côt bê tông. Phần 3: Lưới thép hàn




379

TCVN 2276:1991

Tấm sàn hộp BTCT dùng làm sàn và mái nhà dân dụng.




380

TCVN 3993:1985

Cống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế




381

TCVN 3994:1985

Cống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực




382

TCVN 4058:1985

Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu




383

TCVN 4116:1985

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công. Tiêu chuẩn thiết kế




384

TCVN 4452:1987

Kết cấu bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu




385

TCVN 4453:1995

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu




386

TCVN 4612:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt thép. Kí hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ.




387

TCVN 5572:1991

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Bản vẽ thi công




388

TCVN 5573:2011

Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế




389

TCVN 5574:1991

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế




390

TCVN 5641:1991

Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và nghiêm thu




391

TCVN 5846:1994

Cột điện BTCT li tâm.Kết cấu và kích thước.




392

TCVN 6284-1:1997

Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung




393

TCVN 6284-3:1997

Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram




394

TCVN 6284-4:1997

Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dành




395

TCVN 6287:1997

Thép cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn




396

TCVN 6393:1998

Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép




397

TCVN 6394:1998

Cấu kiện bê tông vỏ mỏng có lưới thép




398

TCVN 7934:2009

Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông




399

TCVN 7935:2009

Thép phủ epoxy bê tông dự ứng lực




400

TCVN 7936:2009

Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông




401

TCVN 8163:2009

Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren




402

TCVN 9115:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Thi công và nghiệm thu




403

TCXD 198:1997

Nhà cao tầng-Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép toàn khối




404

TCVN 9345:2012

Kết cấu BT và BTCT. Hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm




405

TCVN 5574:2012

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép- Tiêu chuẩn thiết kế







Nhóm 04.45 Kết cấu kim loại




406

TCVN 47:1963

Phần cuối của bulông, vít và vít cấy. Kích thước




407

TCVN 49:86

Vít đầu chỏm cầu. Kết cấu và kích thước




408

TCVN 50:86

Vít đầu chìm. Kết cấu và kích thước




409

TCVN 51:86

Vít đầu chìm một nửa. Kết cấu và kích thước




410

TCVN 52:86

Vít đầu hình trụ. Kết cấu và kích thước




411

TCVN 53:86

Vít đầu hình trụ có chỏm cầu. Kết cấu và kích thước




412

TCVN 54:86

Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước




413

TCVN 55:77

Vít đầu vuông có gờ. Kết cấu và kích thước




414

TCVN 56:77

Vít định vị đầu có rãnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích thước




415

TCVN 57:77

Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước




416

TCVN 58:77

Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn. Kết cấu và kích thước




417

TCVN 59:77

Vít định vị đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi côn. Kết cấu và kích thước




418

TCVN 60:77

Vít định vị đầu có rãnh, đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước




419

TCVN 61:86

Vít định vị đuôi khoét lỗ, đầu có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước




420

TCVN 62:77

Vít định vị đầu vuông đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước




421

TCVN 63:86

Vít định vị đuôi khoét lỗ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước




422

TCVN 64:77

Vít định vị đầu vuông, đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước




423

TCVN 65:77

Vít định vị đầu vuông, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước




424

TCVN 66:86

Vít định vị đuôi hình trụ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước




425

TCVN 67:77

Vít định vị sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước




426

TCVN 68:86

Vít định vị đuôi hình trụ vát côn đầu vuông. Kết cấu và kích thước




427

TCVN 69:86

Vít định vị đuôi hình trụ vát côn, đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước




428

TCVN 70:77

Vít định vị đầu sáu cạnh, đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước




429

TCVN 71:63

Vít dùng cho kim loại. Yêu cầu kỹ thuật




430

TCVN 81:63

Bulông thô đầu vuông. Kích thước




431

TCVN 82:63

Bulông thô đầu vuông nhỏ. Kích thước




432

TCVN 83:63

Bulông thô đầu vuông to. Kích thước




433

TCVN 84:63

Bulông thô đầu vuông kiểu chìm. Kích thước




434

TCVN 87:63

Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh to. Kích thước




435

TCVN 88:63

Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng. Kích thước




436

TCVN 93:86

Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh. Kết cấu và kích thước




437

TCVN 94:63

Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có ngạnh dùng cho gỗ. Kích thước




438

TCVN 99:63

Bulông tinh đầu vuông. Kích thước




439

TCVN 100:63

Bulông tinh đầu vuông nhỏ có cổ định hướng. Kích thước




440

TCVN 101:63

Bulông thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật




441

TCVN 103:63

Đai ốc thô sáu cạnh to. Kích thước




442

TCVN 104:1983

Đai ốc thô sáu cạnh xẻ rãnh. Kích thước




443

TCVN 105:63

Đai ốc thô sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước




444

TCVN 106:63

Đai ốc thô vuông. Kích thước




445

TCVN 107:63

Đai ốc thô vuông to. Kích thước




446

TCVN 109:63

Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to. Kích thước




447

TCVN 112:63

Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước




448

TCVN 124:63

Đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật




449

TCVN 126:63

Đai ốc tai vòng. Kích thước




450

TCVN 130:77

Vòng đệm lò xo. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật




451

TCVN 132:77

Vòng đệm lớn. Kích thước




452

TCVN 134:77

Vòng đệm. Yêu cầu kỹ thuật




453

TCVN 155:86

Chốt trụ có ren trong




454

TCVN 290:86

Đinh tán mũ chìm




455

TCVN 328:86

Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu




456

TCVN 329:86

Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu




457

TCVN 330:86

Đai ốc tròn có lỗ ở thân




458

TCVN 331:86

Đai ốc tròn có rãnh ở thân




459

TCVN 332:69

Đai ốc tròn. Yêu cầu kỹ thuật




460

TCVN 334:86

Mũ ốc thép




461

TCVN 335:86

Đai ốc cánh




462

TCVN 336:86

Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết. Kích thước




463

TCVN 349:70

Vòng đệm hãm có cựa. Kích thước




464

TCVN 350:70

Vòng đệm hãm có nhiều cánh. Kích thước




465

TCVN 351:70

Vòng đệm hãm. Yêu cầu kỹ thuật




466

TCVN 352:70

Vòng đệm hãm có răng. Kích thước




467

TCVN 353:70

Vòng đệm hãm hình côn có răng. Kích thước




468

TCVN 1039:71

Vòng chặn phẳng có vấu. Kích thước




469

TCVN 1876:76

Bulông đầu sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước




470

TCVN 1877:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô). Kết cấu và kích thước




471

TCVN 1878:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (thô). Kết cấu và kích thước




472

TCVN 1879:76

Bulông đầu chìm có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước




473

TCVN 1880:76

Bulông đầu chìm cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước




474

TCVN 1881:76

Bulông đầu chìm lớn cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước




475

TCVN 1885:76

Bulông đầu chỏm cầu cổ có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước




476

TCVN 1886:76

Bulông đầu chỏm cầu có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước




477

TCVN 1887:76

Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước




478

TCVN 1888:76

Bulông đầu chìm sâu (thô). Kết cấu và kích thước




479

TCVN 1889:76

Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước




480

TCVN 1890:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước




481

TCVN 1891:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (nửa tinh). Kết cấu và kích thước




482

TCVN 1892:76

Bulông đầu sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước




483

TCVN 1893:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước




484

TCVN 1894:76

Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (tinh). Kết cấu và kích thước




485

TCVN 1895:76

Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh). Kết cấu và kích thước




486

TCVN 1896:76

Đai ốc sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước




487

TCVN 1897:76

Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước




488

TCVN 1898:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước




489

TCVN 1899:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước




490

TCVN 1900:76

Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh). Kết cấu và kích thước




491

TCVN 1901:76

Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (nửa tinh). Kết cấu và kích thước




492

TCVN 1902:76

Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước




493

TCVN 1903:76

Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước




494

TCVN 1904:76

Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước




495

TCVN 1905:76

Đai ốc sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước




496

TCVN 1906:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước




497

TCVN 1907:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (tinh). Kết cấu và kích thước




498

TCVN 1908:76

Đai ốc sáu cạnh cao (tinh). Kết cấu và kích thước




499

TCVN 1909:76

Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (tinh). Kết cấu và kích thước




500

TCVN 1910:76

Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh). Kết cấu và kích thước




501

TCVN 1911:76

Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước




502

TCVN 1912:76

Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước




503

TCVN 1913:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước




504

TCVN 1914:76

Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước




505

TCVN 1916:1995

Bu lông, vít cấy và đai ốc - Yêu cầu kỹ thuật




506

TCVN 2184:77

Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích thước




507

TCVN 2185:77

Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước




508

TCVN 2186:77

Vít đầu cao có khía. Kết cấu và kích thước




509

TCVN 2187:77

Vít đầu thấp có khía. Kết cấu và kích thước




510

TCVN 2188:77

Vít đầu thấp có khía đuôi côn. Kết cấu và kích thước




511

TCVN 2189:77

Vít đầu thấp có khía đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước




512

TCVN 2190:77

Vít đầu thấp có khía đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước




513

TCVN 2191:77

Vít đầu thấp có khía đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước




514

TCVN 2192:77

Vít đầu thấp có khía đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước




515

TCVN 2193:77

Vít đầu hình trụ (tinh). Kết cấu và kích thước




516

TCVN 2194:77

Chi tiết lắp xiết. Quy tắc nghiệm thu




517

TCVN 2195:77

Chi tiết lắp xiết. Bao gói và ghi nhãn




518

TCVN 2503:78

Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm




518

TCVN 2504:78

Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm (tinh)




520

TCVN 2505:78

Đinh vít đầu chìm. Kích thước




521

TCVN 2506:78

Đinh vít đầu nửa chìm. Kích thước




522

TCVN 2507:78

Đinh vít đầu chỏm cầu. Kích thước




523

TCVN 2508:78

Đinh vít đầu sáu cạnh. Kích thước




524

TCVN 2509:78

Đinh vít. Yêu cầu kỹ thuật




525

TCVN 2543:86

Vòng chặn phẳng đàn hồi và rãnh lắp vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật




526

TCVN 3207:79

Chốt nối




527

TCVN 3608:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d




528

TCVN 3609:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)




529

TCVN 3610:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d




530

TCVN 3611:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d (tinh)




531

TCVN 3612:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d




532

TCVN 3613:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d (tinh)




533

TCVN 3614:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d




534

TCVN 3615:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d (tinh)




535

TCVN 3616:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d




536

TCVN 3617:81

Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d (tinh)




537

TCVN 3618:81

Vít xiết




538

TCVN 3619:81

Vít xiết (tinh)




539

TCVN 4220:86

Đinh tán mũ chỏm cầu ghép chắc




540

TCVN 4221:86

Đinh tán mũ chỏm cầu thấp




541

TCVN 4222:86

Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại. Kết cấu và kích thước




542

TCVN 4223:86

Đai ốc tai hồng




543

TCVN 4224:86

Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước




544

TCVN 4225:86

Đệm hãm nhỏ có ngạnh. Kết cấu và kích thước




545

TCVN 4226:86

Đệm hãm có cựa. Kết cấu và kích thước




546

TCVN 4227:86

Đệm hãm nhỏ có cựa. Kết cấu và kích thước




547

TCVN 4239:86

Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước




548

TCVN 4240:86

Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước




549

TCVN 4241:86

Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước




550

TCVN 4242:86

Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước




551

TCVN 4613:1988

Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu thép. Kí hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ.




552

TCVN 5575:1991

Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế




553

TCVN 5889:1995

Bản vẽ kết cấu kim loại




554

TCVN 6154:1996

Bình chịu áp lực. Yêu cầu kỹ thuật an toàn về thiết kế kết cấu, chế tạo, phương pháp thử




555

TCVN 6360:1998

Chi tiết lắp xiết. Bulông, vít, vít cấy và đai ốc. Ký hiệu và tên gọi kích thước




556

TCVN 7291-1:2003

Ren vít thông dụng - Profin gốc - Phần 1: Ren hệ mét




557

TCXD 170:1989

Kết cấu thép, gia công, lắp đặt và nghiệm thu- Yêu cầu kĩ thuật




558

TCVN 9391:2012

Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu




559

TCVN 5575:2012

Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế







Каталог: UserFiles -> Phamdinhtuyen -> Thuvien -> Tieuchuan
Phamdinhtuyen -> Dự án : quy hoạch xây dựng khu kinh tế CỬa khẩu thanh thủY Địa điểm: Huyện Vị Xuyên, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
Tieuchuan -> Tcvn tiêu chuẩn quốc gia tcvn 9411 : 2012 Xuất bản lần 1 nhà Ở liên kế tiêu chuẩn thiết kế
Phamdinhtuyen -> Thư viện quốc gia Virgilio Barco – Bogotá, Colombia của kts. Rogelio Salmona
Phamdinhtuyen -> Bảo tàng Acropolis, Athen, Hy Lạp kts bernard Tschumi
Phamdinhtuyen -> I. SỰ CẦn thiết phảI ĐIỀu chỉnh quy hoạCH
Phamdinhtuyen -> Bảo tàng Tưởng niệm Andalucia (MA), Granada, Spain
Phamdinhtuyen -> Nhà máy sản xuất panen Paykar bonyan, Tehran, Iran
Phamdinhtuyen -> 2011 Pritzker Prize: Eduardo Souto de Moura

tải về 2.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương