Danh mục biểu mẫU


Mẫu số 47 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCA ngày 18/11/2014 của Bộ Công an ………………….(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



tải về 0.87 Mb.
trang7/8
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích0.87 Mb.
#23764
1   2   3   4   5   6   7   8

Mẫu số 47 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCA

ngày 18/11/2014 của Bộ Công an


………………….(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

……………(2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Số: /QĐ-(…3) ………(4), ngày…tháng…năm…



QUYẾT ĐỊNH

Chuyển hồ sơ vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan điều tra

…………………………………….(5)


Căn cứ ……………………………………………………………………………(6);

Căn cứ ……………………………………………………………………………(7)

Xét đề nghị của: …………………………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chuyển hồ sơ vụ việc ………………………(8) có dấu hiệu tội phạm

do …………………………………………..(9) thực hiện sang Cơ quan điều tra …………………………………………………..(10) để giải quyết theo quy định của pháp luật về hình sự và tố tụng hình sự.



Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Trong thời hạn 05 (năm) ngày kể từ ngày ký Quyết định, ……………….(11) có trách nhiệm giao đầy đủ hồ sơ vụ việc vi phạm nêu trên kèm theo tang vật, phương tiện có liên quan (nếu có) và Bản kiến nghị khởi tố cho cơ quan điều tra ghi tại Điều 1.



Điều 3. …………….(10), và ……………..(11) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: …………………………(12)

- Như Điều 3; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

- Viện KSND…..(13) để thông báo;

- Lưu: …..



(1): Tên cơ quan chủ quản (nếu có);

(2): Tên cơ quan, đơn vị ra Quyết định (nếu lãnh đạo Bộ ký Quyết định thì không có dòng này);

(3): Số hiệu hoặc chữ viết tắt của đơn vị ra Quyết định (nếu lãnh đạo Bộ ký quyết định thì ghi là: BCA- Số hiệu hoặc chữ viết tắt của đơn vị soạn thảo văn bản);

(4): Địa danh;

(5): Chức danh Thủ trưởng cơ quan Công an ra Quyết định;

(6): * Điều 48 Luật Thanh tra năm 2010 nếu là cuộc thanh tra hành chính;

* Điều 55 Luật Thanh tra năm 2010 nếu là cuộc thanh tra chuyên ngành;

* Khoản 3, Điều 20, Luật Tố cáo năm 2011 (nếu qua tiếp nhận, xử lý thông tin tố cáo) hoặc Khoản 3, Điều 25, Luật Tố cáo 2011 (nếu Kết luận nội dung tố cáo là hành vi có dấu hiệu vi phạm pháp luật) ;

(7): * Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra nếu là cuộc thanh tra hành chính, thanh tra chuyên ngành;

* Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại;

* Nghị định số 91/2013/NĐ-CP ngày 12/8/2013 của Chính phủ Quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Công an nhân dân;

(8): Về lĩnh vực vi phạm cụ thể (kinh tế, tham nhũng, hình sự, PCCC, bảo vệ bí mật Nhà nước…);

(9): Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân (nêu rõ họ tên, chức vụ, đơn vị) có hành vi vi phạm;

(10): Tên cơ quan điều tra;

(11): Trưởng Đoàn thanh tra…..Hoặc tên cơ quan, tổ chức nhận được tố cáo;

(12): Chức vụ của người ra Quyết định chuyển hồ sơ;

(13): Tên Viện Kiểm sát nhân dân cùng cấp với Cơ quan điều tra.



Mẫu số 48 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCA

ngày 18/11/2014 của Bộ Công an


…..………………(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

……………..(2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Số: /QĐ-(…3) ………(4), ngày…tháng…năm…


QUYẾT ĐỊNH

Kiểm tra việc…………….(5)

…………………….……….…..(6)


Căn cứ ………………………………………………………………....................(7);

Căn cứ Nghị định số 41/2014/NĐ-CP ngày 13/5/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra Công an nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-TTCP ngày 12/3/2013 của Thanh tra Chính phủ Quy định về hoạt động theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra;

Căn cứ …………………………………………………………………................(8);

Căn cứ …………(9) số …...ngày ….../….../…..của ………………….........(10) về ……………………………………………………………...(11);

Xét đề nghị của …………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho ……………..(12) Tiến hành kiểm tra………………......(5)

đối với………………………………………………………………………........(13)

Phạm vi kiểm tra: ………………………………..………………………........

Nội dung kiểm tra: ………………………………………………………........

Thời hạn tiến hành kiểm tra là …..ngày, kể từ ngày …../…../…......................

Điều 2. Thành lập Đoàn kiểm tra, gồm: (nếu có)


  1. …………………………………………………………………….......;(14)

  2. ………………………………………………………………………..;

  3. ………………………………………………………………………...

Điều 3. ……………………............(12) có trách nhiệm xây dựng Kế hoạch trình …………………….........(15) phê duyệt để tiến hành kiểm tra những nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này. Trong quá trình kiểm tra, ………………….(12) có trách nhiệm, quyền hạn do pháp luật về thanh tra (hoặc giải quyết khiếu nại) quy định. Việc kiểm tra hoàn thành sau khi có báo cáo kết quả kiểm tra.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. …………………(12), …………………….....................(16), và các đồng chí có tên tại Điều 2 (nếu có) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- …..(10) để báo cáo ……………………….(15)

- …..(12), (16) để thực hiện; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

- Lưu: …..




(1): Tên cơ quan chủ quản;

(2): Tên cơ quan, đơn vị ra Quyết định;

(3): Số hiệu hoặc chữ viết tắt của đơn vị ra Quyết định;

(4): Địa danh;

(5): Thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra/Giải quyết khiếu nại hoặc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật;

(6): Chánh Thanh tra Bộ/Công an tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ/Cảnh sát PCCC hoặc Thủ trưởng cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành;

(7): * Luật Thanh tra 2010 nếu là kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra;

* Luật Khiếu nại 2011 nếu là kiểm tra việc giải quyết khiếu nại hoặc kiểm tra việc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật;

(8): Thông tư của Bộ Công an đang có hiệu lực thi hành hướng dẫn việc kiểm tra, đôn đốc thực hiện kết luận thanh tra/thực hiện kiểm tra, đôn đốc giải quyết khiếu nại; thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật (nếu có);

(9): Kết luận thanh tra hoặc Quyết định giải quyết khiếu nại (lần hai),

(10): Chức danh người ký Kết luận thanh tra/Quyết định về việc giải quyết khiếu nại (lần hai);

(11): Tên cuộc thanh tra/giải quyết khiếu nại của …….đối với…….;

(12): Tên đơn vị được giao nhiệm vụ kiểm tra. Nếu là cá nhân được giao nhiệm vụ kiểm tra thì ghi rõ cấp bậc, họ tên, chức danh, chức vụ, đơn vị ;

(13): Cơ quan, đơn vị, tố chức là đối tượng kiểm tra;

(14): Cấp bậc, họ tên, chức danh, chức vụ, đơn vị, vị trí trong Đoàn kiểm tra (Trưởng đoàn/Phó Trưởng đoàn/Thành viên);

(15): Chức vụ của người ra Quyết định kiểm tra;

(16): Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, tổ chức là đối tượng kiểm tra.



Mẫu số 49 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCA

ngày 18/11/2014 của Bộ Công an


…..…………….(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

……………(2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Số: /QĐ-(…3) ………(4), ngày…tháng…năm…



QUYẾT ĐỊNH

Về việc gia hạn thời hạn kiểm tra

……………………………..(5)


Căn cứ Nghị định số 41/2014/NĐ-CP ngày 13/5/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra Công an nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-TTCP ngày 12/3/2013 của Thanh tra Chính phủ Quy định về hoạt động theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra;

Xét đề nghị của ……………………………………………,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Gia hạn thời hạn kiểm tra đối với cuộc kiểm tra theo Quyết định số…..ngày…../…../…..của………………(5) là………………...(bằng chữ) ngày; kể từ ngày…..tháng….năm…. (không kể ngày nghỉ).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

…………………………………(6) và ………...………………………….(7) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận: …………………………..(8)

- Như Điều 2; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

- ……(9) ;

- Lưu: …..




(1): Tên cơ quan chủ quản (nếu có);

(2): Tên cơ quan, đơn vị ra Quyết định (nếu lãnh đạo Bộ ký Quyết định thì không có dòng này);

(3): Số hiệu hoặc chữ viết tắt của đơn vị ra Quyết định (nếu lãnh đạo Bộ ký Quyết định thì ghi là: BCA- Số hiệu hoặc chữ viết tắt của đơn vị soạn thảo văn bản);

(4): Địa danh;

(5): Chức danh Thủ trưởng cơ quan, đơn vị ra Quyết định kiểm tra;

(6): Đoàn kiểm tra hoặc họ tên cá nhân được giao kiểm tra;

(7): Thủ trưởng cơ quan, đơn vị là đối tượng kiểm tra;

(8): Chức vụ của người ra Quyết định gia hạn thời gian xác minh;

(9): Tên cơ quan, đơn vị, cá nhân có quyền và lợi ích liên quan.



Mẫu số 50 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCA

ngày 18/11/2014 của Bộ Công an


………………(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

…………………(2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




………(3), ngày…tháng…năm…





BÁO CÁO

Kết quả kiểm tra việc…..(4)


Kính gửi: …………………………….(5)


Thực hiện Quyết định số…..ngày…../…../…..của…………………………(5) kiểm tra việc………………………………………………………………………(4)

đối với …………………(6). Sau khi thực hiện các biện pháp thu thập tài liệu, thông tin có liên quan nhằm xác minh làm rõ các nội dung kiểm tra, .………………(7) xin báo cáo kết quả như sau:



1. Đánh giá tình hình, kết quả kiểm tra:

1.1 Quá trình chỉ đạo và tổ chức thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra của đối tượng kiểm tra:

…………………………………………………………………………………

1.2 Kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra:

- Những việc đã thực hiện dứt điểm: …………………………………………

- Những việc đang thực hiện: ……………………………………………........

- Những việc chưa thực hiện: ……………………………………………........

- Những việc thực hiện chưa đúng: …………………………………………...

1.3 Những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra:

…………………………………………………………………………………

1.4 Các hành vi vi phạm pháp luật của các bên liên quan trong việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra: (Nếu có)

…………………………………………………………………………………

1.5 Nguyên nhân và trách nhiệm của các bên liên quan đối với tình trạng chưa hoàn thành thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra:

…………………………………………………………………………………

1.6 Kiến nghị của đối tượng được kiểm tra:

…………………………………………………………………………………



2. Kết luận về từng nội dung kiểm tra: (8)

2.1 …………………….........………………………………………………….

2.2 ……………………………………………………………………………..

2.3……………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………

3. Kiến nghị: (9)

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

(7) …………xin báo cáo đồng chí rõ và đề xuất thông báo đến đối tượng kiểm tra và liên quan theo quy định./.
Nơi nhận: .…………………..(10)

- Như trên để b/c; (Ký, ghi rõ họ tên)

- Lưu: ….



(1): Tên cơ quan ra Quyết định kiểm tra;

(2): Nếu người được giao nhiệm vụ kiểm tra không được đóng dấu thì không có dòng này;

(3): Địa danh;

(4): Tên cuộc kiểm tra;

(5): Chức danh người ra Quyết định kiểm tra;

(6): Tên cơ quan, đơn vị là đối tượng kiểm tra;

(7): Người được giao nhiệm vụ kiểm tra;

(8): Kết luận rõ về từng nội dung kiểm tra theo Quyết định kiểm tra: đã làm tốt, chưa hoàn thành, chưa làm…..;

(9): Nêu rõ kiến nghị các biện pháp xử lý hành vi vi phạm pháp luật hay các nội dung khác có liên quan để đảm bảo việc thực hiện kết luận, kiến nghị quyết định xử lý về thanh tra;

(10): Chức vụ người được giao nhiệm vụ kiểm tra.

Mẫu số 51 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCA

ngày 18/11/2014 của Bộ Công an


…..…………….(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

……………(2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Số: /TB-(…3) ………(4), ngày…tháng…năm…



THÔNG BÁO

Kết quả kiểm tra việc …..(5)

Kính gửi: ………………………………………….(6)

Căn cứ Quyết định kiểm tra số …..ngày …../…../….. của ………………..(7) về việc …………………………… (5) theo ……………………………………(8).

Từ ngày …../….. đến ngày …../…../….., (2)………………đã tiến hành kiểm tra tại …………………………………..(9).

Kết quả hoạt động kiểm tra như sau:

1. Kết quả kiểm tra:

1.1 Quá trình chỉ đạo và tổ chức thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra của đối tượng kiểm tra:

…………………………………………………………………………………

1.2 Kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra:

- Những việc đã thực hiện dứt điểm: …………………………………………

- Những việc đang thực hiện: …………………………………………………

- Những việc chưa thực hiện: …………………………………………………

- Những việc thực hiện chưa đúng: …………………………………………...

1.3 Những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra:

…………………………………………………………………………………

1.4 Các hành vi vi phạm pháp luật của các bên liên quan trong việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra: (nếu có)

…………………………………………………………………………………

1.5 Nguyên nhân và trách nhiệm của các bên liên quan đối với tình trạng chưa hoàn thành thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra:

…………………………………………………………………………………



2. Kết luận về từng nội dung kiểm tra:

2.1 …………………….........………………………………………………….

2.2 ……………………………………………………………………………..

2.3……………………………………………………………………………...

…………………………………………………………………………………

3. Kiến nghị:

3.1 ……………………………………………………………………………..

3.2 ……………………………………………………………………………..

3.3 ……………………………………………………………………………..

(2)…………………thông báo để …………(6)……………..biết và thực hiện những kiến nghị đã nêu ở trên./.
Nơi nhận: ……………………………..(10)

- Như trên; (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

- …..(11) để báo cáo;

- Lưu: …..




(1): Tên cơ quan chủ quản;

(2): Tên cơ quan ra Thông báo;

(3): Số hiệu hoặc chữ viết tắt của cơ quan ra Thông báo;

(4): Địa danh;

(5): Tên cuộc kiểm tra;

(6): Thủ trưởng cơ quan là đối tượng kiểm tra;

(7): Thủ trưởng cơ quan thanh tra hoặc Thủ trưởng cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành;

(8): Kết luận thanh tra số…..ngày…../…../….. của ai hoặc Quyết định giải quyết khiếu nại (lần hai) số…ngày…/…/… của ai?;

(9): Cơ quan, đơn vị được tiến hành kiểm tra;

(10): Chức vụ của người ký Thông báo;

(11): Người ký Kết luận thanh tra hoặc người ký Quyết định giải quyết khiếu nại lần hai.



Mẫu số 52 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCA

ngày 18/11/2014 của Bộ Công an


…..………………(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

……………..(2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





BIÊN BẢN

…………………………..(3)



Hồi…..giờ…..ngày…..tháng…..năm…..

Tại: ……………………………………………………………………………

(4)………….………………….. tiến hành………………………………..(3).



I. Thành phần tham dự gồm có:

- Người chủ trì:

Đ/c (cấp bậc)…………………chức vụ…………đơn vị……………………...

…………………………………………………………………………………

- Đoàn thanh tra/Đoàn xác minh/Đoàn kiểm tra/Người xác minh:

Đ/c (cấp bậc)…..chức danh, chức vụ….đơn vị…..Trưởng đoàn/Tổ trưởng;

Đ/c (cấp bậc)…..chức danh, chức vụ….đơn vị…..Thành viên;

Đ/c (cấp bậc)…..chức danh, chức vụ….đơn vị…..Thành viên;

………………………………………………………………............................

- Đại diện cơ quan, tổ chức ……………………………… (5) gồm có:

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

- ……………………………………………………………(6):

……………………………………………………………………………........

- Đại diện cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có liên quan: (nếu có)

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

II. Nội dung: (7)


  1. ……………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

2. ………………………………………………….…………………………...

………………………………………………………………………………………..

3. Ý kiến phát biểu: (8)

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………..……

Việc…………………………….(3) kết thúc vào hồi…..giờ…..cùng ngày.

Biên bản………………………..(3) đã được đọc lại cho những người có tên trên nghe, công nhận đúng và ký tên xác nhận dưới đây./.


……………………………….(9) NGƯỜI CHỦ TRÌ

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên)




ĐẠI DIỆN CƠ QUAN, TỔ CHỨC NGƯỜI GHI BIÊN BẢN

HOẶC CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN (Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

……………………………..(6)

(Ký, ghi rõ họ tên)



(1): Tên cơ quan chủ quản;

(2): Đoàn thanh tra/Đoàn xác minh/Đoàn kiểm tra/Tên cơ quan,đơn vị của cá nhân người được giao nhiệm vụ xác minh;

(3): Công bố QĐ thanh tra/Công bố QĐ xác minh nội dung khiếu nại/Công bố QĐ xác minh nội dung tố cáo/Công bố QĐ kiểm tra/Công bố dự thảo Kết luận thanh tra/Công bố Kết luận thanh tra/Công bố Quyết định giải quyết khiếu nại/Công bố Kết luận nội dung tố cáo/Công bố Kết quả kiểm tra/Họp Đoàn thanh tra;

(4): Tên Đoàn thanh tra/Đoàn xác minh/Đoàn kiểm tra;

(5): Ghi rõ: “là đối tượng thanh tra” nếu là cuộc thanh tra hành chính/thanh tra chuyên ngành hoặc “quản lý trực tiếp người bị khiếu nại/bị tố cáo” nếu là cuộc xác minh hoặc đối tượng kiểm tra. Chú ý: Ghi rõ họ tên, chức vụ của những người đại diện;

(6): Người bị khiếu nại/bị tố cáo nếu là cuộc xác minh nội dung khiếu nại/tố cáo. Chú ý: Ghi rõ họ tên, chức vụ, đơn vị của người bị khiếu nại hoặc bị tố cáo;

(7): Nêu tóm tắt nội dung cuộc họp;

(8): Ghi rõ ý kiến phát biểu của từng người, các bằng chứng có liên quan được cung cấp và các yêu cầu được đưa ra;

(9): Đại diện cơ quan, đơn vị, tổ chức là đối tượng thanh tra/kiểm tra hoặc đại diện cơ quan, đơn vị, tổ chức có người bị khiếu nại/bị tố cáo.


Mẫu số 53 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCA

ngày 18/11/2014 của Bộ Công an


…..………………(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

……………(2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





BIÊN BẢN LÀM VIỆC

Hồi…..giờ…..ngày…..tháng…..năm…..

Tại: ……………………………………………………………………………

Chúng tôi gồm:



  • …………………………………………………………………………..(3)

  • ……………………………………………………………………………..

Tiến hành làm việc với…………………………………………………….(4)

- ……………………………………………………………………………….

Về việc: ………………………………………………………………........(5)

………………………………………………………………………………………..


NỘI DUNG LÀM VIỆC: (6)

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Buổi làm việc kết thúc vào hồi…..giờ…..cùng ngày.

Biên bản làm việc đã được đọc lại cho những người có tên trên nghe, công nhận đúng và ký tên xác nhận dưới đây./.


ĐẠI DIỆN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ………………………..(7)

(HOẶC CÁ NHÂN) (Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)




CÁN BỘ GHI BIÊN BẢN

(Ký, ghi rõ họ tên)





(1): Tên cơ quan chủ quản;

(2): Tên cơ quan Công an tiến hành buổi làm việc/Đoàn thanh tra;

(3): Cấp bậc, họ tên, chức danh, chức vụ, đơn vị hoặc vị trí trong Đoàn thanh tra/kiểm tra;

(4): - Nếu làm việc với cơ quan, đơn vị, tổ chức thì ghi rõ tên cơ quan, đơn vị, tổ chức đó và họ tên, chức vụ những người đại diện, người có liên quan đến nội dung cần làm việc.

- Nếu là cá nhân thì ghi rõ họ tên, nơi đăng ký thường trú, nơi ở hiện tại, nghề nghiệp, chức vụ, đơn vị công tác;

(5): Tóm tắt nội dung làm việc;

(6): Ghi cụ thể từng nội dung cần làm việc kể cả những nhận xét, kiến nghị, đề nghị. Nếu được cung cấp thông tin, tài liệu, chứng cứ thì ghi cụ thể là tài liệu bản gốc hay bản photocoppy và đầu tên tài liệu hoặc ghi chung chung xong phải kèm theo Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu (Mẫu số 29);

(7): Chức danh lãnh đạo đơn vị Công an tiến hành buổi làm việc/Chức danh trong Đoàn thanh tra.

Mẫu số 54 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCA

ngày 18/11/2014 của Bộ Công an


……………………..(1) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

………………(2) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc





BIÊN BẢN

Giao, nhận tài liệu

Hồi…..giờ…..ngày…..tháng…..năm…..

Tại: ……………………………………………………………………………

Chúng tôi gồm:



  1. Bên giao tài liệu:

- …………………………………………………………………………...;(3)

- …………………………………………………………………………..;

- ……………………………………………………………………………

2. Bên nhận tài liệu:

- …………………………………………………………………………...;(3)

- …………………………………………………………………………..;

3. Người chứng kiến: (nếu có)

- ……………………………………………………………………………….

Đã tiến hành giao nhận tài liệu cụ thể như sau: (4)

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………..

Để: …………………………………………………………………………(5)

Việc giao nhận hoàn thành hồi…..giờ…..cùng ngày.

Biên bản được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bên giữ một bản.

Biên bản giao nhận tài liệu đã được đọc lại cho những người có tên trên cùng nghe, công nhận đúng và ký tên xác nhận dưới đây./.


Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 29608
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
29608 -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 0.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương