Ví dụ:KIỂU SỐ NGUYÊN WRITE('YEU CAU NHAP SO TU 1 TOI 5: '); READLN(N); CASE N OF 1: Writeln(' 1 = ONE '); 2: Writeln(' 2 = TWO '); 3: Writeln(' 3 = THREE '); 4: Writeln(' 4 = FOUR '); 5: Writeln(' 5 = FIVE ') ELSE WRITELN(' BAN NHAP SAI ROI, NHAN ENTER DE THOAT'); END;
Ví dụ:KIỂU LIỆT KÊ WRITE(‘Ban hay go 1 ky tu so, ky tu chu hoac 1 phep tinh:’); READLN(CHON); Case chon Of '0' .. '9' : Writeln('Ban da nhap chữ số (0-9)'); 'a' .. 'z' : Writeln('Ban da nhap chu viết thường tu (a-z)'); 'A' .. 'Z' : Writeln(''Ban da nhap chu hoa tu (A-Z)'); '+' , '-' : Writeln(''Ban da nhap 1 phep tinh (+,-,*,/)'); Else Writeln(‘ ban nhap sai roi, nhan enter de THOAT’); end;
Ví dụ:KIỂU KÝ TỰ Writeln(' CHUONG TRINH KIEM TRA BAN nhap phep tinh gi ?'); Write(' Ban nhap so thu 1 :'); Readln(SO1); Write(' Ban nhap so thu 2 :'); Readln(SO2); WRITE('YEU CAU BAN NHAP 1 PHEP TINH: '); READLN(P);
CASE P OF '+': Writeln(SO1,' + ',SO2,' = ', SO1+SO2); '-': Writeln(SO1,' - ',SO2,' = ', SO1-SO2:4); '*': Writeln(SO1,' * ',SO2,' = ', SO1*SO2:4); '/': Writeln(SO1,' / ',SO2,' = ', SO1/SO2:4:2) ELSE WRITELN(' BAN NHAP SAI ROI, NHAN ENTER DE THOAT'); END;
Bài tập thực hành lệnh Case of: : Dùng lệnh Case .. Of viết chương trinh sau:
Nhập vào hai số và phép tính(+ - * /) và in ra kết quả của phép tính đó
Gợi ý: Các phép tính khai báo kiểu kí tự(char)
VD: nhập a = 5, b = 2 và phép tính + kết quả là: 7
chuyển năm dương lịch sang âm lịch: Nhập 1 năm dương lịch, chương trình sẽ cho biết năm âm lịch.
HD: Nhập vào năm >100 sau đó cho biết năm ứng với năm âm lịch.
Cách làm: Lấy năm dương lịch - 3 chia cho 10 được số dư sẽ là thiên can và
Lấy năm dương lịch – 3 chia cho 12 số dư tra bảng tương ứng chính là địa chi.
Kết quả: Thiên can + Địa Chi: là năm Âm lịch
Ví dụ nhập 1963 chương trình sẽ làm như sau:
(1963 – 3) Mod 10 = 0 (Quí) ; 1963 -3 Mod 12 = 4(Mão);
0-4 Quí Mão