Giá chuyển hướng lò xo không khí không có xà nhún
|
Tốc độ cấu tạo
|
120km/h.
|
Tải trọng trục
|
≤ 14T/ trục
|
Cự li trục cố định
|
2200mm.
|
Kiểu loại bánh xe
|
cán liền
|
Đường kính bánh xe
|
Φ838mm
|
Cự li trung tâm cổ trục
|
1575mm
|
Gian cách ngang giữa các lò xo không khí
|
1850mm
|
Cổ trục lắp loại ổ bi
|
5x9̋
|
Giảm chấn chiều ngang thứ cấp
|
1x60 KN.s/m.
|
Kiểu loại hãm
|
Hãm đĩa; Nồi hãm đơn nguyên kiểu màng 8”
|
Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất
|
Đường chính tuyến: 95m.
Đường nhánh: 75m.
|
Chiếu cao của lò xo không khí dưới tự trọng từ mặt trên tới ray
|
840mm.
|
Tự trọng của mỗi giá chuyển hướng
|
≈ 5 tấn/1 giá
|
Quy phạm kỹ thuật khai thác
|
Quy phạm KTKTĐSVN 1999
|
Kích thước tổng thể
|
Dài: 3150mm
Rộng: 2600mm
Cao: 840mm
|
Giá chuyển hướng lò xo không khí không có xà nhún
|
Tốc độ cấu tạo
|
120km/h.
|
Tải trọng trục
|
≤ 14T/ trục
|
Cự li trục cố định
|
2200mm.
|
Kiểu loại bánh xe
|
cán liền
|
Đường kính bánh xe
|
Φ838mm
|
Cự li trung tâm cổ trục
|
1575mm
|
Cổ trục lắp loại ổ bi
|
5x9̋
|
Giảm chấn chiều ngang thứ cấp
|
1x60 KN.s/m.
|
Kiểu loại hãm
|
Hãm đĩa; Nồi hãm đơn nguyên kiểu màng 8”
|
Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất
|
Đường chính tuyến: 95m.
Đường nhánh: 75m.
|
Chiếu cao của lò xo không khí dưới tự trọng từ mặt trên tới ray
|
787mm.
|
Chiều cao của mặt trên chốt dẫn hướng tới mặt ray
|
772mm
|
Quy phạm kỹ thuật khai thác
|
Quy phạm KTKTĐSVN 1999
|
Tự trọng của mỗi giá chuyển hướng
|
≈ 5 tấn/1 giá
|
Loại cấu tạo
|
Lò xo không khí có xà nhún
Khung thép hàn kiểu chữ H, bàn trượtchịu lực
|
Gian cách ngang giữa các lò xo không khí:
|
1850mm.
|
Khoảng cách hai bàn trượt:
|
1575mm.
|
Lò xo bầu dầu
|
Lò xo cao su tròn
|
Tồng độ nhún tĩnh của hệ lò xo
|
220mm
|
Kích thước tổng thể
|
Dài: 3150mm
Rộng: 2600mm
Cao: 840mm
|