Coâng ty vaän taûi haønh khaùch ñÖÔØng saét saøi goøn coäng hoøa xaõ hoäi chuû nghóa vieät nam


+ Giá chuyển hướng lò xo không khí không có xà nhún



tải về 458.48 Kb.
trang2/3
Chuyển đổi dữ liệu15.09.2022
Kích458.48 Kb.
#53174
1   2   3
Bản thuyết minh và vật tư

Khung giá chuyển hướng


+ Giá chuyển hướng lò xo không khí không có xà nhún.


Giá chuyển hướng lò xo không khí không có xà nhún là loại giá chuyển hiện đại nhất của ĐSVN, dùng kết cấu lò xo không khí hãm đĩa, được thiết kế tính toán theo đề tài nghiên cứu của Ban đầu máy toa xe và được chế tạo tại nhà máy Toa Xe Dĩ An, nhà máy Toa Xe Hải Phòng, nhà máy Xe Lửa Gia Lâm. Thông số kỹ thuật.

Giá chuyển hướng lò xo không khí không có xà nhún

Tốc độ cấu tạo

120km/h.

Tải trọng trục

≤ 14T/ trục

Cự li trục cố định

2200mm.

Kiểu loại bánh xe

cán liền

Đường kính bánh xe

Φ838mm

Cự li trung tâm cổ trục

1575mm

Gian cách ngang giữa các lò xo không khí

1850mm

Cổ trục lắp loại ổ bi

5x9̋

Giảm chấn chiều ngang thứ cấp

1x60 KN.s/m.



Kiểu loại hãm

Hãm đĩa; Nồi hãm đơn nguyên kiểu màng 8”

Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất

Đường chính tuyến: 95m.
Đường nhánh: 75m.

Chiếu cao của lò xo không khí dưới tự trọng từ mặt trên tới ray

840mm.



Tự trọng của mỗi giá chuyển hướng

≈ 5 tấn/1 giá

Quy phạm kỹ thuật khai thác

Quy phạm KTKTĐSVN 1999

Kích thước tổng thể

Dài: 3150mm
Rộng: 2600mm
Cao: 840mm

Giá chuyển hướng lò xo không khí không có xà nhún

Tốc độ cấu tạo

120km/h.

Tải trọng trục

≤ 14T/ trục

Cự li trục cố định

2200mm.

Kiểu loại bánh xe

cán liền

Đường kính bánh xe

Φ838mm

Cự li trung tâm cổ trục

1575mm

Cổ trục lắp loại ổ bi

5x9̋

Giảm chấn chiều ngang thứ cấp

1x60 KN.s/m.



Kiểu loại hãm

Hãm đĩa; Nồi hãm đơn nguyên kiểu màng 8”

Bán kính đường cong thông qua nhỏ nhất

Đường chính tuyến: 95m.
Đường nhánh: 75m.

Chiếu cao của lò xo không khí dưới tự trọng từ mặt trên tới ray

787mm.



Chiều cao của mặt trên chốt dẫn hướng tới mặt ray

772mm

Quy phạm kỹ thuật khai thác

Quy phạm KTKTĐSVN 1999

Tự trọng của mỗi giá chuyển hướng

≈ 5 tấn/1 giá

Loại cấu tạo

Lò xo không khí có xà nhún
Khung thép hàn kiểu chữ H, bàn trượtchịu lực

Gian cách ngang giữa các lò xo không khí:

1850mm.

Khoảng cách hai bàn trượt:

1575mm.

Lò xo bầu dầu

Lò xo cao su tròn

Tồng độ nhún tĩnh của hệ lò xo

220mm

Kích thước tổng thể

Dài: 3150mm
Rộng: 2600mm
Cao: 840mm







SƠ ĐỒ QUÁ TRÌNH SỬA CHỮA
GCH TOA XE KHÁCH LÒ XO KHÔNG KHÍ

Hệ thống hãm giá chuyển



-Nồi hãm đơn nguyên
-Đế má hãm, cá hãm, biên treo,các bạc ắc.




2. Cấu tạo, hoạt động:
- Hình vẽ tổng thể

- Cấu tạo gồm những bộ phận chính sau:


+ Gồm 02 đoạn ray để giá chuyển có kết nối với ray hiện hữu.
+ Bệ móng bằng bê tông cốt thép.
+ Hai khung đứng và dầm ngang bằng thép hình theo kích thước bản vẽ.
+ Một bộ Piston thủy lực hai chiều 30 tấn + Đế lắp Piston với dầm ngang.
+ Một bộ bơm thủy lực điện hai chiều + Ống dẫn thủy lực kết nối với Piston.
+ Đồng hồ hiển thị.
+ Bệ tỳ thiết kế riêng cho từng loại giá chuyển liên kết với một đầu Piston thủy lực.
+ Bảng điện kết nối hệ thống điện hiện hữu.
- Nguyên lý hoạt động:
Đưa giá chuyển đã lắp hoàn chỉnh vào bệ thử tải, tính toán chọn số tấn chịu tải của một giá chuyển tùy theo mỗi toa xe. Vận hành bộ bơm điện thủy lực điều khiển hành trình Piston đến giá trị tính toán. Tiến hành đo kiểm các thông số kỹ thuật và điều chỉnh hoàn thiện giao KCS, Nghiệm thu, đăng kiểm.
- Vị trí dự kiến bố trí tại cuối đường số 3 – Phân xưởng Thiết bị phụ tùng.
Lý do: Nơi tập kết giá chuyển và phụ tùng chi tiết đã được sửa chữa, lắp giáp tổng thành đưa vào bệ thử để đo kiểm điều chỉnh các thông số kỹ thuật theo yêu cầu.



tải về 458.48 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương