UBND TỈNH THANH HÓA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Số: 695/QĐ-SGDĐT Thanh Hóa, ngày10 tháng 8 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
V/v cử giáo viên tham gia lớp tập huấn cốt cán dạy sách giáo khoa thí điểm
cho giáo viên tiếng Anh cấp THCS và THPT
GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Quyết định số 1268/QĐ-UBND, ngày 03/05/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;
Công văn số 2242/STC-TB ngày 25/6/2015 về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2015 của Giám đốc Sở Tài Chính; Công văn số 1200/SGDĐT-GDTrH ngày 02/07/2015 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa về việc hướng dẫn triển khai nhiệm vụ Đề án NNQG 2020 năm học 2015-2016;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Giáo dục Trung học Sở Giáo dục và Đào tạo;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cử các ông bà sau tham gia lớp tập huấn cốt cán dạy sách giáo khoa thí điểm cho giáo viên tiếng Anh cấp THCS, THPT theo Đề án NNQG 2020 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa tổ chức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Thời gian, địa điểm và kinh phí:
- Thời gian: 02 ngày, ngày 15, 16 tháng 8 năm 2015.
- Địa điểm: Trường THPT Chuyên Lam Sơn, đường Hàn Thuyên, phường Ba Đình, Tp. Thanh Hóa
Khai giảng: 8h00 ngày 15/ 8/ 2015 tại Trường THPT Chuyên Lam Sơn.
- Kinh phí: Thực hiện theo chế độ tài chính hiện hành
Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng, ban Sở, Trưởng phòng GDĐT, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các ông (bà) có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 1, điều 3;
- Ban Giám đốc;
- Lưu: VT, GDTrH
GIÁM ĐỐC
đã ký
PHẠM THỊ HẰNG
DANH SÁCH CÁN BỘ GIÁO VIÊN DỰ LỚP TẬP HUẤN CỐT CÁN DẠY SÁCH GIÁO KHOA THÍ ĐIỂM CHO GIÁO VIÊN TIẾNG ANH
CẤP THCS
(Kèm theo Quyết định số: 695/GD&ĐT ngày 10/ 8 /2015 của
Giám đốc Sở GD&ĐT Thanh Hóa)
stt
|
Họ và
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Đơn vị công tác (Trường THCS)
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thanh
|
Bình
|
1977
|
Quảng Bình
|
Quảng Xương
|
2
|
Phạm Thị
|
Vy
|
1978
|
Nguyễn Du
|
|
3
|
Lê Văn
|
Giáo
|
1978
|
|
|
4
|
Trần Thị
|
Tuyết
|
1965
|
Quảng Tân
|
|
5
|
Bùi Trung
|
Thành
|
1977
|
Nguyễn Du
|
|
6
|
Lê Thị
|
Mai
|
1979
|
Quảng Đức
|
|
7
|
Nguyễn Hoài
|
Thương
|
1977
|
|
|
8
|
Võ Thị
|
Vinh
|
1977
|
Quảng Ninh
|
|
9
|
Vũ Thị Hồng
|
Hoa
|
1976
|
|
|
10
|
Hoàng Thị
|
Thảo
|
1979
|
Quảng Ngọc
|
|
11
|
Đinh Thị Thu
|
Sinh
|
1978
|
|
|
12
|
Nguyễn Thị
|
Ngoan
|
1979
|
Quảng Hợp
|
|
13
|
Lê Thị
|
Vân
|
1976
|
Quảng Hòa
|
|
14
|
Lê Thị
|
Hảo
|
1975
|
Quảng Phong
|
|
15
|
Trần Thị Bích
|
Hạnh
|
1978
|
Quảng Lợi
|
|
16
|
Ngô Xuân
|
Hưng
|
|
Chuyên viên PGD
|
Triệu Sơn
|
17
|
Lê Việt
|
Hùng
|
1979
|
Dân Lý
|
Triệu Sơn
|
18
|
Lê Thị Thanh
|
Hảo
|
1980
|
An Nông
|
|
19
|
Nguyễn Thị
|
Xuân
|
1978
|
Hợp Thành
|
|
20
|
Trịnh Thị
|
Phượng
|
1980
|
Hợp Thắng
|
|
21
|
Trịnh Văn
|
Thanh
|
1976
|
Thọ Thế
|
|
22
|
Dương Văn
|
Tuấn
|
1979
|
Hợp Lý
|
|
23
|
Ngô Quỳnh
|
Trang
|
1980
|
PT Triệu Sơn
|
|
24
|
Phạm Thị
|
Yến
|
1979
|
Thọ Dân
|
|
25
|
Nguyễn Thị Như
|
Quỳnh
|
1976
|
Thị Trấn
|
|
26
|
Bùi Ngọc
|
Bích
|
|
Chuyên viên PGD
|
Cẩm Thủy
|
27
|
Cao Thị
|
Giang
|
1985
|
|
Cẩm Thủy
|
28
|
Đỗ Thị
|
Hường
|
1976
|
|
|
29
|
Nguyễn Thị Thúy
|
Hằng
|
1978
|
|
|
30
|
Trịnh Thị
|
Châm
|
1976
|
|
|
31
|
Nguyễn Thị
|
Hạt
|
1977
|
|
|
32
|
Đỗ Thị
|
Nhàn
|
1977
|
Lam Sơn
|
Thọ Xuân
|
33
|
Lê Thị
|
Thắm
|
1976
|
Lam Sơn
|
Thọ Xuân
|
34
|
Nguyễn Thị
|
Thanh
|
1977
|
Lê Thánh Tông
|
Thọ Xuân
|
35
|
Hoàng Thị
|
Hương
|
1983
|
Xuân Lai
|
Thọ Xuân
|
36
|
Nguyễn Thị
|
Hoa
|
1973
|
Tây Hồ
|
Thọ Xuân
|
37
|
Lê Thị
|
Tâm
|
1984
|
Xuân Trường
|
Thọ Xuân
|
38
|
Nguyễn Thị
|
Thảo
|
1977
|
Sao Vàng
|
Thọ Xuân
|
39
|
Hà Thị
|
Vân
|
1983
|
Xuân Thành
|
Thọ Xuân
|
40
|
Lê Thị
|
Nhung
|
1981
|
Xuân Yên
|
Thọ Xuân
|
41
|
Nguyễn Thị Làn
|
Duyên
|
|
Thọ Nguyên
|
Thọ Xuân
|
42
|
Vũ Hồng
|
Tuấn
|
|
Chuyên viên PGD
|
Hậu Lộc
|
43
|
Nguyễn Văn
|
Khoa
|
1976
|
Lê Hữu Lập
|
|
44
|
Chung Văn
|
Thế
|
1978
|
Mỹ Lộc
|
|
45
|
Vũ Ngọc
|
Hưng
|
1979
|
Lộc Tân
|
|
46
|
Phạm Văn
|
Đường
|
1980
|
Ngư Lộc
|
|
47
|
Trịnh Thị Kim
|
Nhung
|
1981
|
Văn Lộc
|
|
48
|
Lê Thị
|
Thu
|
1980
|
Cầu Lộc
|
|
49
|
Lê Thị
|
Thanh
|
1978
|
Thị Trấn
|
|
50
|
Trần Văn
|
Tùng
|
1980
|
Tuy Lộc
|
|
51
|
Nguyễn Đức
|
Thuận
|
1977
|
Thịnh Lộc
|
|
52
|
Hồ Xuân
|
Phương
|
1975
|
Chuyên viên PGD
|
Yên Định
|
53
|
Lê Thành
|
Chung
|
1978
|
Chuyên viên PGD
|
Thiệu Hóa
|
54
|
Lê Trung
|
Kiên
|
1980
|
Chuyên viên PGD
|
Mường Lát
|
Danh sách này có 54 người
DANH SÁCH CÁN BỘ GIÁO VIÊN DỰ LỚP TẬP HUẤN CỐT CÁN DẠY SÁCH GIÁO KHOA THÍ ĐIỂM CHO GIÁO VIÊN TIẾNG ANH
CẤP THPT
(Kèm theo Quyết định số: 695 /GD&ĐT ngày 10/ 8 /2015 của
Giám đốc Sở GD&ĐT Thanh Hóa)
stt
|
Họ và
|
Tên
|
Ngày sinh
|
Đơn vị công tác (Trường THPT)
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Thùy
|
Dung
|
1981
|
Nông Cống 1
|
|
2
|
Lê Hương
|
Giang
|
1976
|
Nông Cống 1
|
|
3
|
Nguyễn Văn
|
Long
|
1977
|
Nông Cống 1
|
|
4
|
Trần Thị Khánh
|
Toàn
|
1978
|
Nông Cống 1
|
|
5
|
Đỗ Viết
|
Định
|
1984
|
Lê Lợi
|
|
6
|
Lê Minh
|
Hảo
|
1983
|
Lê Lợi
|
|
7
|
Lê Đình
|
Thanh
|
1984
|
Lê Lợi
|
|
8
|
Lê Thị
|
Liên
|
1981
|
Tĩnh Gia 2
|
|
9
|
Hà Văn
|
Minh
|
1980
|
Tĩnh Gia 2
|
|
10
|
Nguyễn Thị
|
Nga
|
1978
|
Tĩnh Gia 2
|
|
11
|
Phạm Đắc
|
Tuyên
|
1974
|
Vĩnh Lộc
|
|
12
|
Phạm Thị
|
Linh
|
1987
|
Vĩnh Lộc
|
|
13
|
Vũ Thị Thanh
|
Nhàn
|
1977
|
Bỉm Sơn
|
|
14
|
Hoàng Kiều
|
Giang
|
1977
|
Lê Hồng Phong
|
|
15
|
Vũ Thị Thu
|
Hiền
|
1982
|
Lam Sơn
|
|
16
|
Bùi Thị Minh
|
Thương
|
1986
|
Lam Sơn
|
|
17
|
Bùi Thị
|
Thảo
|
1979
|
Đông Sơn 1
|
|
18
|
Nguyễn Văn
|
Thuận
|
1978
|
Nguyễn Mộng Tuân
|
|
19
|
Mai Thị
|
Xuân
|
1977
|
Hà Trung
|
|
20
|
Phạm Thị Hải
|
Yến
|
1983
|
Hoàng Lệ Kha
|
|
21
|
Lê Thị
|
Xuân
|
1978
|
Hậu Lộc 2
|
|
22
|
Nguyễn Văn
|
Cảnh
|
1982
|
Hậu Lộc 4
|
|
23
|
Ngô Thị
|
Thảo
|
1984
|
Lương Đắc Bằng
|
|
24
|
Đặng Thị Hoài
|
Thu
|
1982
|
Hoằng Hóa 4
|
|
25
|
Lê Hồng
|
Minh
|
1984
|
Hoằng Hóa 4
|
|
26
|
Lê Thị
|
Nghị
|
1982
|
Lang Chánh
|
|
27
|
Nguyễn Thị Lan
|
Anh
|
1983
|
Ba Đình
|
|
28
|
Đậu Thị
|
Điệp
|
1985
|
Trần Phú
|
|
29
|
Bùi Thị
|
Tú
|
1985
|
Như Thanh
|
|
30
|
Hoàng Bích
|
Thủy
|
1988
|
Hà Văn Mao
|
|
31
|
Nguyễn Thúy
|
Hằng
|
1983
|
Quảng Xương 1
|
|
32
|
Đào Thị
|
Khuyên
|
1973
|
Quảng Xương 2
|
|
33
|
Nguyễn Văn
|
Xô
|
1983
|
Sầm Sơn
|
|
34
|
Vũ Thị
|
Oanh
|
1981
|
Thiệu Hóa
|
|
35
|
Nguyễn Thị
|
Nga
|
1982
|
Cầm Bá Thước
|
|
36
|
Hà Thị Thu
|
Hương
|
1980
|
Tĩnh Gia 1
|
|
37
|
Nguyễn Thị
|
Hà
|
1982
|
Tĩnh Gia 1
|
|
38
|
Lê Thị
|
Xuân
|
1980
|
Tĩnh Gia 1
|
|
39
|
Nguyễn Thị
|
Minh
|
1982
|
Tĩnh Gia 1
|
|
40
|
Nguyễn Thúy
|
Phượng
|
1982
|
Tĩnh Gia 1
|
|
41
|
Lê Thị
|
Nguyệt
|
1978
|
Triệu Sơn 2
|
|
42
|
Lê Thị
|
Thúy
|
1979
|
Triệu Sơn 2
|
|
43
|
Lưu Thị
|
Lan
|
1979
|
Yên Định 1
|
|
44
|
Lê Đức
|
Cảnh
|
1981
|
Yên Định 2
|
|
45
|
Mai Thị Thu
|
Phương
|
1979
|
Yên Định 3
|
|
Danh sách này có 42 người
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |