Chương 85: Máy móc thiết bị điện và các bộ phận của chúng...
|
|
8501
|
Mô tơ điện một chiều Đức sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 150 KW
|
chiếc
|
1.000,00
|
|
- Loại 400 KW
|
chiếc
|
2.000,00
|
|
Mô tơ 3 pha 1,1 KW Nga sản xuất
|
chiếc
|
12,00
|
|
Mô tơ 3 pha 1,5 KW Nga sản xuất
|
chiếc
|
15,00
|
|
Mô tơ điện 380 V2,2 KW Nga sản xuất
|
chiếc
|
22,00
|
|
Mô tơ điện 2,2 KW-230 V Đức sản xuất
|
chiếc
|
20,00
|
|
Mô tơ dùng đánh bột màu trong xây dựng Hồng Kông sản xuất; 100 W
|
chiếc
|
33,00
|
|
Mô tơ Hohsino Đài Loan sản xuất 0,25HP-187W
|
chiếc
|
50,00
|
|
Mô tơ điện Hunggari sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 1,1 KW
|
chiếc
|
20,00
|
|
+ Loại 2,5 KW
|
chiếc
|
25,00
|
|
+ Loại 7,5 KW
|
chiếc
|
35,00
|
|
+ Loại 30 KW
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ Loại 40 KW
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ Loại 75 KW
|
chiếc
|
400,00
|
|
+ Loại 95 KW
|
chiếc
|
500,00
|
|
Mô tơ điện 3 pha Trung Quốc sản xuất 40 HP
|
chiếc
|
332,00
|
|
Máy phát điện do Nhật sản xuất:
|
|
|
|
1. Loại chạy xăng: 1 pha, 2 pha
|
|
|
|
+ 0,9 KVA
|
chiếc
|
400,00
|
|
+ 1,2 KVA
|
chiếc
|
500,00
|
|
+ 1,5 KVA
|
chiếc
|
600,00
|
|
+ 2,0 KVA
|
chiếc
|
650,00
|
|
+ 2,2 KVA
|
chiếc
|
700,00
|
|
+ 2,8 KVA
|
chiếc
|
750,00
|
|
+ 3,3 KVA
|
chiếc
|
900,00
|
|
+ 5 KVA
|
chiếc
|
1.300,00
|
|
2. Loại chạy dầu, 3 pha
|
|
|
|
+ 10 KVA
|
chiếc
|
7.500,00
|
|
+ 13 KVA
|
chiếc
|
9.000,00
|
|
+ 21 KVA
|
chiếc
|
15.000,00
|
|
+ 39 KVA
|
chiếc
|
19.000,00
|
|
+ 52,5 KVA
|
chiếc
|
24.000,00
|
|
+ 200 KVA
|
chiếc
|
27.000,00
|
|
+ 250 KVA
|
chiếc
|
30.000,00
|
|
+ 300 KVA
|
chiếc
|
32.000,00
|
|
Máy phát điện do Asean sản xuất tính bằng 70% G7
|
|
|
|
Máy phát điện do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
1. Chạy xăng; 1 pha, 2 pha
|
|
|
|
+ 1,5 KVA
|
chiếc
|
140,00
|
|
+ 3 KVA
|
chiếc
|
200,00
|
|
+ 5 KVA
|
chiếc
|
250,00
|
|
+ 7,5 KVA
|
chiếc
|
370,00
|
|
+ 10 KVA
|
chiếc
|
630,00
|
|
2. Chạy dầu 3 pha:
|
|
|
|
+ 20 KVA
|
chiếc
|
2.400,00
|
|
+ 30 KVA
|
chiếc
|
3.000,00
|
|
+ 40 KVA
|
chiếc
|
4.700,00
|
|
+ 50 KVA
|
chiếc
|
5.100,00
|
8504
|
- Máy biến thế:
|
|
|
|
* Do SNG sản xuất loại:
|
|
|
|
+ 1000 W
|
chiếc
|
10,00
|
|
+ 630 W
|
chiếc
|
7,00
|
|
+ 400 W
|
chiếc
|
5,00
|
|
- Máy ổn áp:
|
|
|
|
* Do Nga sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 3,15A
|
chiếc
|
6,00
|
|
+ Loại 15A
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Do Đài Loan sản xuất:
|
|
|
|
+ Loại 5A
|
chiếc
|
25,00
|
|
+ Loại 10A
|
chiếc
|
40,00
|
|
+ Loại 15A
|
chiếc
|
55,00
|
|
+ Loại 20A
|
chiếc
|
70,00
|
|
+ Loại 25A
|
chiếc
|
80,00
|
|
+ Loại 30A
|
chiếc
|
90,00
|
|
+ Loại 40A
|
chiếc
|
100,00
|
|
+ Loại 50A
|
chiếc
|
120,00
|
|
* Do Nhật sản xuất loại 5A
|
chiếc
|
40,00
|
|
* Do Hàn Quốc sản xuất loại 10A
|
chiếc
|
40,00
|
|
- Tăng phô (balast) điện tử đèn ống neon, Asean sản xuất:
|
|
|
|
+ 20 W - dưới 40 W
|
chiếc
|
0,90
|
|
+ 40 W - dưới 60 W
|
chiếc
|
1,20
|
|
+ 60 W - dưới 100 W
|
chiếc
|
1,50
|
|
+ 100 W - dưới 200 W
|
chiếc
|
3,00
|
8506
|
Pin:
|
|
|
|
Pin dùng cho máy ảnh 1.5 V Hàn Quốc, Singapore sản xuất
|
viên
|
0,08
|
|
Pin 522 BPI-9,9 V Mỹ sản xuất
|
viên
|
1,50
|
|
Pin dùng cho máy ảnh:
|
|
|
|
- Duracell PL 123A (CR 123), 3V Mỹ sản xuất
|
viên
|
2,80
|
|
- Sony CR-P2S/BAE, 3 V Nhật sản xuất
|
viên
|
3,30
|
|
- Sony 2CR5/BAE, 6 V Nhật sản xuất
|
viên
|
3,60
|
|
Pin thường không xạc:
|
|
|
|
- Pin đại 1.5 V Sony, AM-1B2A, Mỹ sản xuất, 2 viên/vỉ
|
vỉ
|
1,40
|
|
- Pin đại 1.5 V Sony, SUM-1(NU)P2,Indonesia 2 viên/vỉ
|
vỉ
|
0,40
|
|
Pin đồng hồ Sony CR-2016/BE, 3 V, Nhật sản xuất
|
viên
|
0,26
|
|
Pin do Trung Quốc sản xuất:
|
|
|
|
- Loại pin tiểu các hiệu (loại 1,5 V) vỉ 4 viên
|
vỉ
|
0,12
|
|
- Loại pin trung các hiệu (loại 1,5 V) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
0,19
|
|
- Loại pin đại các hiệu (loại 1,5 V)
|
vỉ
|
0,17
|
|
Pin do Nhật bản SX hiệu Toshiba, Maxell, JVC Casio...
|
|
|
|
- Pin tiểu (loại 1,5v) vỉ 4 viên
|
vỉ
|
0,50
|
|
- Pin trung (loại 1,5v) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
0,80
|
|
- Pin các hiệu như trên do Asean sản xuất tính bằng 70% loại do Nhật sản xuất
|
|
|
|
- Pin sạc các loại do Nhật bản sản xuất (loại pin tiểu 1,25v) vỉ 2 viên
|
vỉ
|
1,00
|
|
- Pin sạc hiệu Panasonic 12v2, 3 AH (15cm x 3cm x4cm) dùng cho máy quay Camera Nhật sản xuất
|
viên
|
28,00
|
8507
|
Ắc quy
|
|
|
|
Ắc quy điện dùng cho động cơ xe ôtô, xe máy:
|
|
|
|
1/ Ắc quy dùng cho xe máy:
|
|
|
|
+ Loại do Nhật bản sản xuất:
|
|
|
|
* Loại ắc quy nước:
|
|
|
|
- Loại 6V-4A (ampe)
|
bình
|
4,00
|
|
- Loại 12V, 4A-6A
|
bình
|
18,00
|
|
* Loại ắc quy khô (đổ nước một lần) 12V,9A
|
bình
|
27,00
|
|
+ Ắc quy các loại như trên do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc SX tính bằng 70% loại do Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
2/ Ắc quy dùng cho xe ôtô do G7 sản xuất:
|
|
|
|
- Loại 50 AH
|
bình
|
31,00
|
|
- Loại 70 AH
|
bình
|
36,00
|
|
- Loại 100 "
|
bình
|
54,00
|
|
- Loại 120 "
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |