CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


Chương 48: Giấy và bìa giấy



tải về 2.92 Mb.
trang6/20
Chuyển đổi dữ liệu06.07.2016
Kích2.92 Mb.
#34
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20

Chương 48: Giấy và bìa giấy







4801

Giấy in báo 48.8 (48,8 gr/m2)

tấn

450,00

4802

Giấy in typo dạng cuộn

tấn

450,00




Giấy in offset 170gr/m2 Hàn Quốc sản xuất

tấn

650,00




Giấy kraft làm vỏ bao xi măng, Asean, Hàn Quốc sản xuất

tấn

700,00

4810

Giấy duplex

tấn

587,00




Giấy bóng kính

tấn

2.200,00




Giấy than 100 tờ/tập

tập

2,00




Giấy photo 500 tờ/ram khổ A4

ram

1,50




Giấy láng hai mặt định lượng 120 đến 230 gr/m2, Hàn Quốc sản xuất

tấn

1.000,00




Giấy láng bóng hai mặt định lượng 64 gr/m2 Nhật sản xuất

tấn

1.610,00

4811

Băng keo giấy dạng cuộn khổ (1,016x3800) m và (1,250 x 3.600) m, Hàn Quốc sản xuất

kg

1,20

4813

Giấy vấn điếu thuốc lá










- Italia sản xuất

tấn

2.440,00




- Nhật sản xuất

tấn

2.250,00




Tấm Carton giấy ép (kiểu như ván ép) dày 2mm có đục lỗ, kích thước (1,22 x 2,44) m

tấm

5,00




Tấm Carton giấy ép cứng, có phủ nhựa dày 3,2mm, kích thước (1,22 x 2,44) m

tấm

6,20




Giấy dán tường PVC (khổ 50cm x 100 m/cuộn)










- Do Đài Loan, Asean sản xuất

cuộn

3,30




- Do Trung Quốc sản xuất

cuộn

2,00




Giấy viền dán tường 10cm x 5m và 20cm x 5m Trung Quốc sản xuất

m2

0,25




- Giấy fax Nhật sản xuất










+ Loại 430mm (440) x 6000m/cuộn

cuộn

450,00




- Giấy stencil dùng đánh máy quay roneo, 48 tờ/hộp Thái Lan sản xuất

hộp

4,00




Giấy telex cỡ 30 x 20cm (500 tờ/tập)

tập

1,80




Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá: sợi acetate tow (cellulose acetate tow):










- Nhật sản xuất

kg

4,00




- Hàn Quốc sản xuất

kg

3,00



Chương 53, 54, 55...









Vải các loại:










* Vải hoá hợp 100% polyester do Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất khổ 1,2m:










- Vải voan hoa nhung ép

m

3,00




- Mouseline trơn

m

1,55




- Mouseline cát hoa

m

1,80




- Xô hoa ép, silk lưới, sọc ô vuông, tròn

m

1,70




- Silk giấy, silk xốp, silk nhăn

m

1,80




- Silk hoa, silk cát hoa

m

1,55




- Silk cát màu trơn

m

1,40




- Suise:









+ Loại trơn

m

1,20




+ Loại hoa

m

1,55




- Suise gấm hoa

m

1,55




- Vải voan mỏng

m

1,20




* Vải polyester pha cotton do Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất, khổ 1,2m:









- Vải KT silk

m

1,30




- Vải KT thường sọc, caro, trơn

m

1,00




- Vải tol hoa, trơn (vải lanh)

m

1,00




- Vải dệt dạng vải bố

m

1,50




- Vải sa tanh hoa

m

1,20




- Vải sa tanh trơn

m

1,00




* Vải thun, khổ 1,2m Đài Loan, Asean sản xuất:









- Màu trơn

m

0,90




- Hoa

m

1,10




* Vải thun nhung dầy khổ 1,6m:










- Loại 4 chiều Mỹ, Nhật sản xuất

m

4,00




- Loại 4 chiều Hàn Quốc sản xuất

m

3,50




- Loại 2 chiều Mỹ, Nhật sản xuất

m

3,00




- Loại 2 chiều Hàn Quốc sản xuất

m

2,50




* Thun nhung do Đài Loan, Asean sản xuất, khổ 1,5m:









- Loại vải 2 chiều

m

2,00




- Loại vải 4 chiều

m

3,50




* Vải ren khổ 1,5m Đài Loan sản xuất

m

1,30




* Vải tuyết nhung khổ 1,2m:










- Do G7 sản xuất

m

4,20




- Do Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

m

3,60




* Vải dạng lưới Asean, Đài Loan sản xuất khổ 1,6m

m

2,00




* Vải hoá hợp khổ 1,6m:










- Tegin gân, garbardine, Nhật sản xuất

m

2,70




- Teryline Pháp, Anh sản xuất

m

6,30




- Teryline Nhật sản xuất

m

3,50




- Tegin gân Hàn Quốc, Đài Loan sản xuất

m

2,20




- Silk nhung 2 da Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

m

2,35




- Teryline Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

m

3,00




- Microfibre super fine wool

m

2,90




- Silk sev

m

2,20




- Vải Oxford

m

1,80




- Chevidte (100% polyester)

m

1,60




- Nylon dầu

m

1,00




* Vải jean nhung hoá hợp gân, khổ 1,6m:










- Do G7 sản xuất

m

2,40




- Do Hàn Quốc, Thái Lan sản xuất

m

1,80




* Thun gân kẻ nhỏ 4 chiều Đài Loan sản xuất, khổ 1,6m

m

2,00




* Vải jean (cotton và Free Cotton) loại khổ 1,6m:









- Do Pháp, Mỹ, Nhật sản xuất

m

3,20




- Do Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan sản xuất

m

2,40




- Do Trung Quốc sản xuất

m

1,80




* Vải kaki khổ 1,6m:









- Do Nhật sản xuất

m

1,85




- Do Mỹ, Pháp, Anh sản xuất

m

2,40




- Do Nga, Đông Âu sản xuất

m

1,40




- Do Singapore, Hàn Quốc, Thái Lan sản xuất

m

1,60




- Do Trung Quốc sản xuất

m

1,00



Chương 56: Bông tấm nỉ










Vải không dệt do Trung Quốc sản xuất 18 gr/m2

kg

2,10




Lưới đánh cá

tấn

3.600,00




Cáp nylon

tấn

1.100,00



Chương 57: Thảm và các loại trải sàn









Thảm trải sàn dệt bằng sợi PP do G7 sản xuất:









- Loại dày trên 5 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)

m2

7,50




- Loại từ 4 đến 5 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)

m2

6,00




- Loại dưới 4 mm (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm). Thảm trải sàn dệt bằng sợi PP do các nước khác sản xuất tính bằng 80% loại do G7 sản xuất

m2

4,00

5801

Chương 58: Các loại vải dệt đặc biệt







5802

Vải giả nhung khổ rộng 1,2m Đài Loan sản xuất

m

1,50

5804

Vải giả lông thú khổ 1,6m Đài Loan sản xuất

m

3,00




Vải tuyn khổ 1,6m do:










+ G7 sản xuất

m

1,50




+ Các nước khác sản xuất

m

1,00




Vải xôgan khổ 1,2m Đài Loan sản xuất

m

1,00

5901


tải về 2.92 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương