PHẦN IV: MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC
1/ Đối với xe ô tô có thùng chở hàng kín gắn trên chassis xe (kể cả xe chở hàng đông lạnh) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
2/ Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
3/ Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
4/ Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:
a/ Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.
b/ Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.
5/ Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.
6/ Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
Bảng 02
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY
DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên hãng
|
Nguồn gốc
|
Giá xe mới
(1000đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
HÃNG ALA
|
1
|
ITALA VISPO 125
|
Nhập Khẩu
|
29 500
|
2
|
ITALA FRECCIA
|
Nhập Khẩu
|
30 500
|
3
|
ZN150T-9
|
Nhập Khẩu
|
30 000
|
4
|
AL150T-5A
|
Nhập Khẩu
|
30 000
|
HÃNG DAEHAN
|
1
|
DAEHAN 125
|
|
16 500
|
2
|
DAEHAN 125 (Kiểu cũ)
|
|
13 000
|
3
|
DAEHAN 125 (Kiểu mới)
|
|
20 500
|
4
|
DAEHAN NOVA 110
|
|
9 500
|
5
|
DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)
|
|
13 000
|
6
|
DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)
|
|
15 000
|
7
|
DAEHAN SUNNY 125
|
|
16 500
|
8
|
DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)
|
|
20 500
|
9
|
DEAHAN sm
|
|
7 000
|
10
|
DEAHAN II (kiểu dáng Dream)
|
|
6 200
|
10
|
DEAHAN100
|
|
6 000
|
11
|
UNION 125
|
|
15 000
|
12
|
UNION 150
|
|
27 000
|
13
|
UNION i 150
|
|
32 000
|
HÃNG HONDA
|
1
|
JF30 PCX
|
Việt Nam
|
50 000
|
2
|
JF24 LEAD
|
Việt Nam
|
32 000
|
3
|
JF24 LEAD (màu ánh vàng-YR299)
|
Việt Nam
|
32 500
|
4
|
AIR BLADE FI
|
Việt Nam
|
37 000
|
5
|
AIR BLADE KVG(C)-REPSOL
|
Việt Nam
|
36 000
|
6
|
AIR BLADE KVGF
|
Việt Nam
|
27 000
|
7
|
AIR BLADE KVGF (C)
|
Việt Nam
|
34 500
|
8
|
AIR BLADE KVGF (S)
|
Việt Nam
|
26 500
|
9
|
AIR BLADE FI (MAGNET)
|
Việt Nam
|
39 000
|
10
|
JF18 CLICK
|
Việt Nam
|
26 000
|
11
|
JF18 CLICK PLAY
|
Việt Nam
|
26 500
|
12
|
FUTURE NEO JC35 phanh đĩa, vành nan hoa
|
Việt Nam
|
22 500
|
13
|
FUTURE NEO JC35 X phanh đĩa, vành nan hoa
|
Việt Nam
|
22 500
|
14
|
FUTURE NEO JC35 X vành nan hoa, phanh cơ
|
Việt Nam
|
21 500
|
15
|
JC35 FUTURE X FI vành nan hoa, phanh đĩa
|
Việt Nam
|
27 000
|
16
|
JC35 FUTURE X FI vành đúc, phanh đĩa
|
Việt Nam
|
28 000
|
17
|
FUTURE NEO FI KVLH (C)
|
Việt Nam
|
29 000
|
18
|
FUTURE NEO GT KTMJ
|
Việt Nam
|
23 000
|
19
|
FUTURE NEO GT KVLS
|
Việt Nam
|
24 500
|
20
|
FUTURE NEO KVLA
|
Việt Nam
|
21 000
|
21
|
FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ)
|
Việt Nam
|
24 000
|
22
|
FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa)
|
Việt Nam
|
23 000
|
23
|
SH 125
|
Việt Nam
|
100 000
|
24
|
SH 150
|
Việt Nam
|
121 000
|
25
|
SPACY
|
Việt Nam
|
35 000
|
26
|
HONDA WAVE 100S
|
Việt Nam
|
17 500
|
27
|
SUPER DREAM (KFVZ-LTD)
|
Việt Nam
|
16 900
|
28
|
SUPER DREAM + C100 HT
|
Việt Nam
|
16 300
|
29
|
SUPER DREAM C100 STD
|
Việt Nam
|
15 900
|
30
|
SUPER DREAM F0
|
Việt Nam
|
15 100
|
31
|
SUPER DREAM F1
|
Việt Nam
|
15 500
|
32
|
WAVE 1 KTLZ
|
Việt Nam
|
11 300
|
33
|
WAVE ALPHA HC12
|
Việt Nam
|
13 700
|
34
|
WAVE ALPHA KVRP
|
Việt Nam
|
16 000
|
35
|
WAVE ALPHA KWY
|
Việt Nam
|
16 400
|
36
|
WAVE RS KVRL
|
Việt Nam
|
15 000
|
37
|
WAVE RS KVRP (C)
|
Việt Nam
|
16 900
|
38
|
WAVE RS KWY
|
Việt Nam
|
15 300
|
39
|
WAVE RS KWY (C)
|
Việt Nam
|
17 300
|
40
|
JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành đúc)
|
Việt Nam
|
18 000
|
41
|
JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành nan hoa)
|
Việt Nam
|
16 500
|
42
|
WAVE RSV NEW
|
Việt Nam
|
20 000
|
43
|
WAVE RSV NEW (Vành đúc)
|
Việt Nam
|
23 000
|
44
|
WAVE RSV KTLN
|
Việt Nam
|
18 000
|
45
|
JA08 WAVE RSX FI AT
|
Việt Nam
|
26 600
|
46
|
JA08 WAVE RSX FI AT (C)
|
Việt Nam
|
27 600
|
47
|
WAVE RSX (Phanh đĩa vành nan hoa)
|
Việt Nam
|
17 000
|
48
|
WAVE RSX (Phanh đĩa vành đúc)
|
Việt Nam
|
19 000
|
49
|
WAVE S KVRP
|
Việt Nam
|
15 000
|
50
|
WAVE S KVRP (D)
|
Việt Nam
|
14 500
|
51
|
WAVE S KVRR
|
Việt Nam
|
15 000
|
52
|
WAVE S KWY (D) phanh cơ
|
Việt Nam
|
14 700
|
53
|
WAVE S KWY phanh đĩa
|
Việt Nam
|
15 300
|
54
|
JC431 WAVE S (Phanh đĩa)
|
Việt Nam
|
16 500
|
55
|
JC431 WAVE S (Phanh cơ)
|
Việt Nam
|
15 500
|
56
|
HONDA WH125-5
|
Việt Nam
|
22 000
|
57
|
HONDA WH 125-B
|
Việt Nam
|
22 000
|
58
|
@ STREAM 125
|
Nhập Khẩu
|
24 000
|
59
|
AIR BLADE
|
Nhập Khẩu
|
51 000
|
60
|
AVIATOR (phanh đĩa)
|
Nhập Khẩu
|
43 000
|
61
|
CB 125
|
Nhập Khẩu
|
130 000
|
62
|
MASTER WH125
|
Nhập Khẩu
|
26 000
|
63
|
PS 125i
|
Nhập Khẩu
|
110 000
|
64
|
PS 150i
|
Nhập Khẩu
|
120 000
|
65
|
SCR
|
Nhập Khẩu
|
34 000
|
66
|
FUMA
|
Nhập Khẩu
|
32 000
|
67
|
SH 125i
|
Nhập Khẩu
|
120 000
|
68
|
SH 150i
|
Nhập Khẩu
|
130 000
|
69
|
SH 125i (1 phanh đĩa)
|
Nhập Khẩu
|
123 000
|
70
|
SH 125i (2 phanh đĩa)
|
Nhập Khẩu
|
126 000
|
71
|
SH 150i (1 phanh đĩa)
|
Nhập Khẩu
|
142 000
|
72
|
SH 150i (2 phanh đĩa)
|
Nhập Khẩu
|
158 000
|
73
|
SH 300i
|
Nhập Khẩu
|
210 000
|
74
|
SPACY (Trung Quốc)
|
Nhập Khẩu
|
27 000
|
75
|
SPACY 125
|
Nhập Khẩu
|
135 000
|
76
|
SPACY 125 IKD
|
Nhập Khẩu
|
142 000
|
78
|
REBEL 125
|
Nhập Khẩu
|
60 000
|
79
|
ICON
|
Nhập Khẩu
|
31 000
|
80
|
TODAY
|
Nhập Khẩu
|
33 000
|
KAWASAKI
|
1
|
KAWASAKI
|
|
75 000
|
HÃNG KYMCO
|
1
|
JOCKEY (phanh đĩa)
|
Việt Nam
|
28 400
|
2
|
JOCKEY (phanh cơ)
|
Việt Nam
|
26 400
|
3
|
SOLONA 125
|
Việt Nam
|
50 500
|
4
|
SOLONA 150
|
Việt Nam
|
52 500
|
5
|
ZING
|
Việt Nam
|
54 000
|
6
|
XO
|
Việt Nam
|
26 000
|
7
|
HALIM BEST (WAVE)
|
Việt Nam
|
8 000
|
8
|
HALIM DREAM
|
Việt Nam
|
7 800
|
9
|
CANDY
|
Việt Nam
|
19 950
|
10
|
CANDY 50
|
Việt Nam
|
16 400
|
HÃNG PIAGIO
|
1
|
VESPA LX 125 MY
|
Việt Nam
|
64 700
|
2
|
VESPA LX 150 MY
|
Việt Nam
|
78 000
|
3
|
VESPA S 125
|
Việt Nam
|
67 500
|
4
|
VESPA S 150
|
Việt Nam
|
79 500
|
5
|
VESPA S 125-111
|
Việt Nam
|
67 500
|
6
|
VESPA S 150-211
|
Việt Nam
|
79 500
|
7
|
VESPA LX 125
|
Việt Nam
|
60 000
|
8
|
VESPA LX 150
|
Việt Nam
|
74 500
|
9
|
VESPA LX 125-110
|
Việt Nam
|
64 700
|
10
|
VESPA LX 150-210
|
Việt Nam
|
78 000
|
11
|
VESPA GTS 125 SUPER 2009
|
Nhập Khẩu
|
123 400
|
12
|
VESPA LXV 125
|
Nhập Khẩu
|
117 000
|
13
|
LX 125
|
Nhập Khẩu
|
111 000
|
14
|
LX 150
|
Nhập Khẩu
|
127 000
|
15
|
PIAGGIO ZIP
|
Nhập Khẩu
|
34 000
|
16
|
PIAGGIO LIBERTY 125
|
Nhập Khẩu
|
85 000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |