STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. SỌ NÃO - ĐẦU- MẶT- CỔ
|
|
|
|
1. Sọ não - Đầu - Mặt
|
|
-
|
3.
|
Phẫu thuật nội soi hàm sàng trán bướm
|
X
|
-
|
4.
|
Phẫu thuật nội soi mở ngách mũi giữa
|
X
|
-
|
5.
|
Phẫu thuật nội soi nạo sàng trước / sau
|
X
|
-
|
6.
|
Phẫu thuật chỉnh hình cuốn dưới
|
X
|
-
|
7.
|
Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới
|
X
|
-
|
8.
|
Phẫu thuật chỉnh hình cắt cuốn mũi giữa
|
X
|
-
|
10.
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn
|
X
|
-
|
12.
|
Phẫu thuật nội soi sào bào thượng nhĩ (kín / hở )
|
X
|
-
|
13.
|
Phẫu thuật nội soi khoét xương chũm
|
X
|
-
|
14.
|
Phẫu thuật chỉnh hình xương con nội soi
|
X
|
|
|
2. Tuyến giáp, tuyến cận giáp
|
|
-
|
42.
|
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp
|
X
|
-
|
43.
|
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp
|
X
|
-
|
44.
|
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp
|
X
|
-
|
45.
|
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp
|
X
|
-
|
46.
|
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp
|
X
|
-
|
52.
|
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân
|
X
|
|
|
B. CỘT SỐNG
|
|
-
|
65.
|
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua lỗ liên hợp
|
X
|
|
|
C. LỒNG NGỰC- PHỔI- TIM - MẠCH
|
|
|
|
1. Lồng ngực – Phổi
|
|
-
|
75.
|
Phẫu thuật nội soi xử trí tràn máu, tràn khí màng phổi
|
X
|
-
|
76.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u thành ngực
|
X
|
-
|
77.
|
Phẫu thuật nội soi gỡ dính - hút rửa màng phổi trong bệnh lý mủ màng phổi
|
X
|
-
|
78.
|
Phẫu thuật nội soi gây dính màng phổi
|
X
|
-
|
79.
|
Phẫu thuật nội soi khâu dò ống ngực
|
X
|
-
|
80.
|
Phẫu thuật nội soi hỗ trợ (VATS) điều trị bệnh lý phổi, trung thất
|
X
|
-
|
81.
|
Phẫu thuật Nuss kết hợp nội soi điều trị lõm ngực bẩm sinh (VATS)
|
X
|
-
|
82.
|
Phẫu thuật nội soi cắt - khâu kén khí phổi
|
X
|
-
|
83.
|
Phẫu thuật nội soi cắt - đốt hạch giao cảm ngực
|
X
|
-
|
86.
|
Phẫu thuật nội soi bóc vỏ màng phổi
|
X
|
-
|
87.
|
Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi
|
X
|
-
|
88.
|
Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn màng phổi
|
X
|
-
|
89.
|
Phẫu thuật nội soi lấy dị vật phổi - màng phổi
|
X
|
-
|
90.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất nhỏ (< 5 cm)
|
X
|
-
|
91.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất lớn (> 5 cm)
|
X
|
-
|
92.
|
Phẫu thuật nội soi bóc, sinh thiết hạch trung thất
|
X
|
-
|
93.
|
Phẫu thuật nội soi sinh thiết u chẩn đoán
|
X
|
-
|
94.
|
Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi
|
X
|
|
|
2. Tim
|
|
-
|
104.
|
Phẫu thuật nội soi dẫn lưu khoang màng tim
|
X
|
-
|
105.
|
Phẫu thuật nội soi cắt màng ngoài tim
|
X
|
|
|
D. BỤNG – TIÊU HOÁ
|
|
|
|
2. Dạ dày
|
|
-
|
141.
|
Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại
|
X
|
-
|
142.
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
|
X
|
-
|
143.
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng
|
X
|
-
|
144.
|
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày
|
X
|
-
|
145.
|
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày + nối dạ dày-hỗng tràng
|
X
|
-
|
147.
|
Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày
|
X
|
-
|
148.
|
Phẫu thuật nội soi cắt thân thần kinh X
|
X
|
-
|
149.
|
Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc
|
X
|
-
|
150.
|
Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X siêu chọn lọc
|
X
|
-
|
155.
|
Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày
|
X
|
-
|
163.
|
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3
|
X
|
|
|
3. Tá tràng
|
|
-
|
166.
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng
|
X
|
-
|
167.
|
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng
|
X
|
-
|
168.
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng
|
X
|
-
|
169.
|
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng
|
X
|
|
|
4. Ruột non
|
|
-
|
172.
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non
|
X
|
-
|
173.
|
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non
|
X
|
-
|
174.
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
|
X
|
-
|
175.
|
Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng
|
X
|
-
|
176.
|
Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột non
|
X
|
-
|
177.
|
Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột
|
X
|
-
|
178.
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng
|
X
|
-
|
179.
|
Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da
|
X
|
-
|
180.
|
Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da
|
X
|
-
|
181.
|
Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật
|
X
|
-
|
182.
|
Phẫu thuật nội soi điều trị hẹp môn vị phì đại
|
X
|
-
|
183.
|
Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng
|
X
|
-
|
184.
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
|
X
|
-
|
185.
|
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non
|
X
|
-
|
186.
|
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ ruột non
|
X
|
|
|
5. Ruột thừa
|
|
-
|
187.
|
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
|
X
|
-
|
188.
|
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng
|
X
|
-
|
189.
|
Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa
|
X
|
-
|
190.
|
Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng
|
X
|
-
|
191.
|
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa
|
X
|
|
|
6. Đại tràng
|
|
-
|
192.
|
Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng
|
X
|
-
|
193.
|
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải
|
X
|
-
|
194.
|
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch
|
X
|
-
|
195.
|
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng
|
X
|