G. THUỶ CHÂM
| -
|
322.
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
|
X
|
-
|
323.
|
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
X
|
-
|
324.
|
Thuỷ châm điều trị mất ngủ
|
X
|
-
|
325.
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng stress
|
X
|
-
|
326.
|
Thuỷ châm điều trị nấc
|
X
|
-
|
327.
|
Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm
|
X
|
-
|
328.
|
Thuỷ châm điều trị viêm amydan
|
X
|
-
|
329.
|
Thuỷ châm điều trị béo phì
|
X
|
-
|
330.
|
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
X
|
-
|
331.
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
|
X
|
-
|
332.
|
Thuỷ châm điều trị sa dạ dày
|
X
|
-
|
333.
|
Thuỷ châm điều trị trĩ
|
X
|
-
|
334.
|
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến
|
X
|
-
|
335.
|
Thuỷ châm điều trị mày đay
|
X
|
-
|
336.
|
Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
|
X
|
-
|
337.
|
Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược
|
X
|
-
|
338.
|
Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em
|
X
|
-
|
339.
|
Thuỷ châm điều trị giảm thính lực
|
X
|
-
|
340.
|
Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em
|
X
|
-
|
341.
|
Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
|
X
|
-
|
342.
|
Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
|
X
|
-
|
343.
|
Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
X
|
-
|
344.
|
Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
|
X
|
-
|
345.
|
Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
|
X
|
-
|
346.
|
Thuỷ châm điều trị sa tử cung
|
X
|
-
|
347.
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
X
|
-
|
348.
|
Thuỷ châm điều trị thống kinh
|
X
|
-
|
349.
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
X
|
-
|
350.
|
Thuỷ châm điều trị đái dầm
|
X
|
-
|
351.
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
|
X
|
-
|
352.
|
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy
|
X
|
-
|
353.
|
Thuỷ châm điều trị hen phế quản
|
X
|
-
|
354.
|
Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp
|
X
|
-
|
355.
|
Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
X
|
-
|
356.
|
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
X
|
-
|
357.
|
Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
|
X
|
-
|
358.
|
Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn
|
X
|
-
|
359.
|
Thuỷ châm điều trị đau dây V
|
X
|
-
|
360.
|
Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
X
|
-
|
361.
|
Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não
|
X
|
-
|
362.
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
X
|
-
|
363.
|
Thuỷ châm điều trị khàn tiếng
|
X
|
-
|
364.
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
X
|
-
|
365.
|
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên
|
X
|
-
|
366.
|
Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới
|
X
|
-
|
367.
|
Thuỷ châm điều trị sụp mi
|
X
|
-
|
368.
|
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
|
X
|
-
|
369.
|
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuôc lá
|
X
|
-
|
370.
|
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
X
|
-
|
371.
|
Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang
|
X
|
-
|
372.
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
X
|
-
|
373.
|
Thuỷ châm điều trị đau răng
|
X
|
-
|
374.
|
Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài
|
X
|
-
|
375.
|
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
|
X
|
-
|
376.
|
Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
|
X
|
-
|
377.
|
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
X
|
-
|
378.
|
Thuỷ châm điều trị đau lưng
|
X
|
-
|
379.
|
Thuỷ châm điều trị sụp mi
|
X
|
-
|
380.
|
Thuỷ châm điều trị đau hố mắt
|
X
|
-
|
381.
|
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
X
|
-
|
382.
|
Thuỷ châm điều trị lác cơ năng
|
X
|
-
|
383.
|
Thuỷ châm điều trị giảm thị lực
|
X
|
-
|
384.
|
Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang
|
X
|
-
|
385.
|
Thuỷ châm điều trị di tinh
|
X
|
-
|
386.
|
Thuỷ châm điều trị liệt dương
|
X
|
-
|
387.
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
X
|
-
|
388.
|
Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng
|
X
|