Cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam đ ộc lập Tự do Hạnh phúcIII. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC
[vanbanphapluat.co] tcvn6001-1-2008
Ghi chú: - Khi điền thông tin vào Bảng này cần căn cứ vào: + Các qui trình nghiệp vụ cần được tin học hóa (tổ chức, vận hành của qui trình, sản phẩm của quá trình nghiệp vụ, các giao dịch xử lý của qui trình nghiệp vụ); + Các tác nhân tham gia vào qui trình nghiệp vụ và mối liên hệ giữa các tác nhân (con người, các nguồn lực, sản phẩm, thiết bị phục vụ cho xử lý nghiệp vụ, các yếu tố đóng vai trò hỗ trợ khác); + Danh sách các yêu cầu chức năng cần có của phần mềm và các yêu cầu phi chức năng; + Kết quả hỏi/đáp trực tiếp đại diện đơn vị thụ hưởng về các yêu cầu cụ thể, tiêu chí cụ thể mà phần mềm phải đáp ứng được; + Kinh nghiệm của cán bộ lập Bảng. - Phân loại từng yêu cầu chức năng theo các loại sau: dữ liệu đầu vào, dữ liệu đầu ra, yêu cầu truy vấn, cơ sở dữ liệu, dữ liệu tra cứu. Phụ lục II BẢNG CHUYỂN ĐỔI YÊU CẦU CHỨC NĂNG SANG
|
TT |
Tên Use-case |
Tên tác nhân chính |
Tên tác nhân phụ |
Mô tả trường hợp sử dụng |
Mức độ cần thiết |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
TT |
Loại Actor |
Mô tả |
Số tác nhân |
Điểm của từng loại tác nhân |
Ghi chú |
1 |
Đơn giản |
Thuộc loại giao diện của chương trình |
|
|
|
2 |
Trung bình |
Giao diện tương tác hoặc phục vụ một giao thức hoạt động |
|
|
|
3 |
Phức tạp |
Giao diện đồ họa |
|
|
|
|
Cộng (1+2+3) |
TAW |
|
|
|
TT |
Loại Actor |
Trọng số |
1 |
Đơn giản |
1 |
2 |
Trung bình |
2 |
3 |
Phức tạp |
3 |
STT |
Loại |
Số trường hợp sử dụng |
Điểm của từng loại trường hợp sử dụng |
1 |
B |
|
|
|
Đơn giản |
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
Phức tạp |
|
|
2 |
M |
|
|
|
Đơn giản |
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
Phức tạp |
|
|
3 |
T |
|
|
|
Đơn giản |
|
|
|
Trung bình |
|
|
|
Phức tạp |
|
|
|
Cộng 1+2+3 |
TBF |
|
Trọng số và hệ số
Trọng số và hệ số BMT được quy định như sau:
TT |
Loại trường hợp sử dụng |
Trọng số |
Hệ số BMT |
1 |
B |
|
|
|
Đơn giản |
5 |
1 |
Trung bình |
10 |
1 | |
Phức tạp |
15 |
1 | |
2 |
M |
|
|
|
Đơn giản |
5 |
1,2 |
Trung bình |
10 |
1,2 | |
Phức tạp |
15 |
1,2 | |
3 |
T |
|
|
|
Đơn giản |
5 |
1,5 |
Trung bình |
10 |
1,5 | |
Phức tạp |
15 |
1,5 |
TT |
Các hệ số |
Trọng sô |
Giá trị xếp hạng |
Kết quả |
Ghi chú |
I |
Hệ số KT-CN (TFW) |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống phân tán |
2 |
|
|
|
2 |
Tính chất đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu đảm bảo thông lượng |
1 |
|
|
|
3 |
Hiệu quả sử dụng trực tuyến |
1 |
|
|
|
4 |
Độ phức tạp của xử lý bên trong |
1 |
|
|
|
5 |
Mã nguồn phải tái sử dụng được |
1 |
|
|
|
6 |
Dễ cài đặt |
0,5 |
|
|
|
7 |
Dễ sử dụng |
0,5 |
|
|
|
8 |
Khả năng chuyển đổi |
2 |
|
|
|
9 |
Khả năng dễ thay đổi |
1 |
|
|
|
10 |
Sử dụng đồng thời |
1 |
|
|
|
11 |
Có các tính năng bảo mật đặc biệt |
1 |
|
|
|
12 |
Cung cấp truy nhập trực tiếp tới các phần mềm của các hãng thứ ba |
1 |
|
|
|
13 |
Yêu cầu phương tiện đào tạo đặc biệt cho người sử dụng |
1 |
|
|
|
4> |