I) THẾ NÀO LÀ MỘT TỪ CĂN?
- Từ căn là một từ hoặc một thành tố cơ bản mà từ đó các từ khác được dẫn xuất.
Ví dụ: KIND là từ căn bản cuả unKIND, KINDness, và KINDly
- Từ căn là một bộ phận cuả một từ còn lại sau khi bạn đã cắt bỏ đi phần thêm vào.
Ví dụ: như trường hợp trên: un-, -ness, -ly là phần thêm vào. Sau khi bỏ những tiếp đầu ngữ hoặc tiếp vị ngữ này sẽ còn lại từ căn (từ gốc )
- Đôi khi một từ căn có nhiều hình thức, như trong các từ ENJOY, REJOICE, JOYOUS và ENJOYABLE. Ởđây từ căn cuả các từ ấy là JOY hoặc JOI
II) TẠi SAO PHẢi HỌC TÙ CĂN?
Một khi bạn biết được một từ căn đặc thù nào đó có nghiã là gì, thì bạn có được một đầu mối để tìm ra cái ý nghiã cuả những từ dẫn xuất từ từ căn đó.
Ví dụ: khi đã hiểu từ căn MAN có nghiã là “HAND = tay” thì ta có nhiều khả năng hơn để hiểu và để nhớ rằng MANACLES có thao tác bằng tay hoặc sử dụng một khí cụ khéo leó; và từ MANUAL operation là một thao tác gì đó làm bằng tay.
III) MỤC ĐÍCH CUẢ ĐƠN VỊ BÀI HỌC NÀY:
Giúp mở rộng vốn từ vựng cuả bạn bằng cách làm cho ban quen với 20 từ Latinh và những từ Anh ngữ dẫn xuất từ các ngữ văn ấy.
Bạn phải chắc chắn rằng bạn đã nhớ các ngữ văn này; chúng sẽ giúp bạn hiểu được ý nghiã cuả nhiều từ vượt khỏi những từ đã được thảo luận trong chương này.
IELTS VOCABULARY WEEK 41
1. AM, AMOR: “love,” “liking,” “friendliness”
1) Amateur / 'æmətə:/ (noun, adjective)
= (Literally, “lover” ) Person who follows a particular pursuit because he likes it, rather than as a profession. [Từ trái nghiã: professional]
Người đeo đuổi một việc gì đó yêu thích, hơn là do nghề nghiệp
Ex: The performance was staged by a group of amateurs who have been studying dramatics as a hobby.
(Buổi trình diễn được dựng bởi một nhóm những tài tử nghiệp dư thích nghiên cứu kịch nghệ như một thú vui cuả sở thích.)
= One who performs rather poorly; inexperienced person [Từ trái nghiã: Expert]
Ex: When it comes to baking a cake, my mother is the expert; I’m only an amateur.
(Khi nói về làm bánh thì mẹ tôi là một chuyên gia; còn tôi chỉ là một tài từ - một người nghiệp dư.)
2) Amiable / 'eimjəbl/ (adjective) [Từ trái nghiã: Unpleasant]
= Lovable; good-natured; pleasant and agreeable
(Dễ thương; có bản tính tốt; khả ái )
Ex: Charlotte is an amiable child; everybody likes her.
(Charlotte là một đưá bé khả ái, mọi người đều thích nó.)
3) Amicable / 'æmikəbl/ (adjective) [Từ trái nghiã: Antagonistric]
= Characterized by friendliness rather than antagonism; friendly; neighborly; not quarrelsome.
(Có tính cách thân hữu hơn là thù nghịch; thân thiện; có tình láng giềng; không hay gây gỗ )
Ex: Let us try to settle our differences in an amicable manner.
(Chúng ta hãy thu xếp các dị biệt cuả chúng ta một cách thân hữu.)
4) Amity / 'æmiti/ (noun) [Từ trái nghiã: Enmity]
= Goodwill; friendly relations
(Tình hữu nghị, bạn bè, thiện chí, mối quan hệ thân hữu.)
Ex: We must look ahead to the time when the dispute is over an amity is restored.
(Chúng ta phải nhìn về phiá trước đến cái lúc mà mọi sự bất hoà đã qua đi và tình thân hữu tái lập lại.)
5) Amorous / 'æmərəs/ (adjective)
= Having to do with love; loving; inclined to do.
(Thuộc về tình yêu, yêu thương; ngã về tình yêu )
Ex: In the famous balcony scene, the amorous Romeo expresses undying love for Juliet.
(Trong một khung cảnh trên ban công nổi danh chàng Romeo say đắm tình yêu bày tỏ mối tình bất diệt dành cho Juliet.)
6) Enamored / i'næməd/ (adjective)
= (Usually followed by “of” ) inflamed with love; charmed; captivated.
(Thường theo sau l à “of” ) cháy bỏng về tình yêu bị mê hoặc quyến rủ, bị làm cho say đắm
Ex: John Rolfe, an English settler, became enamored of the Indian princess Pocahontas and married her.
(John Rolfe, một người di dân Anh, đã trở nên say mê nàng công nương da đỏ Pocahontas và đã kết hôn với nàng.)
2. ANIM: “mind,” “will,” “spirit”
7) Animosity / ,æni'mɔsiti/ (noun)
= Ill will (usually leading to active opposition); violent hatred
Ý muốn xấu (thường dẫn đến sự chống đối mạnh mẽ ), lòng căm thù mãnh liệt
Ex: Someday the animosity that led to the war will be replaced by amity.
(Rồi một ngày nào đó, lòng căm thù dẫn đến chiến tranh sẽ được thay thế bằng tình hữu nghị, bạn bè.)
Animus / 'æniməs/ (noun)
= Ill will (usually controlled)
Ý muốn xấu, sự thù hằn, ghét (thường bị điều khiển )
Ex: Though Howard defeated me in the election, I bear no animus toward him; we are good friends.
(Mặc dù Howard đã đánh bại tôi trong cuộc bầu cử, nhưng tôi không thù hằn gì hắn ta; chúng tôi là những người bạn tốt cuả nhau.)
9) Equanimity / ,i:kwə'nimiti/ (noun)
= Evenness of mind of temper; emotional balance; composure; calmness.
(Sự cân bằng trong tâm trí, hoặc tính khí; cân bằng về tình cảm; sự điềm tĩnh; điềm đạm; sự bình tĩnh )
Ex: If you become extremely upset when you lose a game, it is a sign that you lack equanimity.
(Nếu như bạn hết sức khổ sở khi bạn thua trận đấu, đó là dấu hiệu cho thấy bạn thiếu sự điềm tĩnh.)
10) Magnanimous / mæg'næniməs/ (adjective)
= Showing greatness or nobility of mind; above what is low or pretty; forgiving; generous
(Tỏ ra long hào hiệp hoặc cao quý trong tâm hồn; vượt lên trên những gì là thấp và nhỏ bé; sẵn sàng tha thứ, nhân từ )
Ex: The first time I was late, miss O’Neill excused me with the warning that she would not be so magnanimous the next time.
(Lần đầu tiên tôi vào lớp trễ, cô O’Neill tha thứ cho tôi và cảnh cáo rằng cô sẽ không độ lượng như thế vào lần kế tiếp.)
11) Unanimity / ,ju:ə'niməti/ (noun)
= Oneness of mind; complete agreement
(Sự nhất trí; hoàn toàn đồng ý )
Ex: In almost every discussion there is bound to be some disagreement. Don’t expect unanimity.
(Trong hầu hết mỗi cuộc thảo luận hẳn phải có một số bất đồng. Bạn đừng hy vọng vào sự nhất trí.)
12) Unanimous / ju:'næniməs/ (adjective)
= Of one mind; in complete accord
(Nhất trí, đồng ý hoàn toàn )
Ex: Except for one student, who voted “no,” the class was unanimous in wanting the party.
(Ngoại trừ một sinh viên bỏ phiếu “chống” lớp học đã nhất trí muốn có một buổi tiệc họp mặt.)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |