BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
*****
|
Số: 55/2007/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 6 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MÃ SỐ HS THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch Thực vật;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mã số HS thuốc bảo vệ thực vật xuất khẩu, nhập khẩu ở Việt nam (có danh mục kèm theo), bao gồm:
1. Mã số HS thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
1.1. Thuốc sử dụng trong nông nghiệp.
1.1.1. Thuốc trừ sâu có mã số HS 3808.10 (264 hoạt chất).
1.1.2. Thuốc trừ bệnh có mã số HS 3808.20 (241 hoạt chất).
1.1.3. Thuốc trừ cỏ có mã số HS 3808. 30 (125 hoạt chất).
1.1.4. Thuốc trừ chuột có mã số HS 3808.90 (13 hoạt chất).
1.1.5. Thuốc điều hòa sinh trưởng có mã số HS 3808.30 (40 họat chất).
1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng có mã số HS 3808.40.91 (04 hoạt chất).
1.1.7. Thuốc trừ ốc có mã số HS 3808.90 (11 hoạt chất).
1.1.8. Chất hổ trợ (chất trải) có mã số HS 3808.40.91 (04 hoạt chất).
1.2. Thuốc trừ mối có mã số HS 3808.10 (11 hoạt chất).
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản có mã số HS 3808.90.10 ( 05 hoạt chất).
1.4. Thuốc khử trùng kho có mã số HS 3808.10 (05 hoạt chất).
2. Mã sô thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam
2.1. Thuốc sử dụng trong nông nghiệp.
2.1.1 Thuốc trừ sâu có mã số HS 3808.10 (06 hoạt chất).
2.1.2. Thuốc trừ chuột có mã số HS 3808.90 (01 hoạt chất).
2.2. Thuốc trừ mối có mã số HS 3808.10 (02 hoạt chất)
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản có mã số HS 3808.90.10(04 hoạt chất).
2.4. Thuốc khử trùng kho có mã số HS 3808.10 (03 hoạt chất).
3. Mã số thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản, gồm 21 hoạt chất có mã số HS của toàn bộ Chương 25, Chương 26, Chương 28, Chương 29 và các mã số: 2903.51.00, 2903.59.00, 2903.62.00, 2908.00, 29009.30.00, 2910.90.00, 2920.10.00, 2924.19.90, 2925.20.90, 2935.00.00; Chương 32 có các mã số: 3201.90, 3204.17, 3204.20.00, 3206.30, 3206.49; Chương 34: 3405.20.00; Chương 38 có các mã số: 3806.20, 3808, 3824, 3824.90.
3.2. Thuốc trừ bệnh, gồm 06 hoạt chất có mã số HS thuộc toàn bộ các Chương 25, Chương 26, Chương 28 và các mã số: 2804.90, 2811.19, 2811.29, 2812.10, 2812.90, 2813.90, 2842.90, 2844.40; Chương 29 có các mã số: 2903.62.00, 2930.20, 2930.90.00, 2931.00, 2931.00, 2931.00.90, 2931.20; Chương 32: 3201.90; Chương 35: 3502.90 và Chương 38 có các mã số: 3808, 3815.90, 3824.90.
3.3. Thuốc trừ chuột, gồm 01 hoạt chất có mã số HS 3808 và 3824.90.
3.4. Thuốc trừ cỏ, 01 hoạt chất có mã số HS 2918.90.00 và 3808.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 55/2007/QĐ-BNN ngày 12 tháng 6 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
TT
|
Mã HS
|
Tên hoặc chất nguyên liệu (common name)
|
Tên thương phẩm (trade name)
|
Đối tượng phòng trừ (crop/pest)
|
Tổ chức xin đăng ký (applcant)
|
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP
|
1. Thuốc trừ sâu:
|
1
|
380810
|
Abamectin
|
Ababetter 1.8EC
|
Sâu cuốn lá/lúa; sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu; sâu vẽ bùa/cam; nhện đỏ/chè
|
Công ty TNHH TM&DV Minh Kiến
|
Abafax 1.8EC, 3.6EC
|
Sâu tơ/bắp cải; nhện đỏ/cam; bọ trĩ/dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá/lúa; bọ cánh tơ/chè.
|
Công ty TNHH SX-TM Tô Ba
|
Abagro 1.8EC
|
Dòi đục lá/cà chua, sâu tơ/bắp cải
|
Asiagro Pacific Ltd
|
Abakill 1.8EC, 3,6EC; 10WP
|
1.8EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi/lúa; bọ trĩ/xoài
3.6EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá/lúa; bọ trĩ/xoài; sâu vẽ bùa/cam
10WP: sâu cuốn lá, rầu nâu/lúa; bọ trĩ/dưa hấu
|
Công ty DV PTNN Đồng Tháp
|
Abamine 1.8EC, 3.6EC
|
1.8EC: sâu xanh/bắp cải, dòi đục lá/cà chua, sâu vẽ bùa/cam
3.6EC: sâu tơ/bắp cải, nhện đỏ/cam, sâu xanh/đậu tương, bọ trĩ/dưa hấu
|
Công ty TNHH-TM Thanh Điền
|
Abapro 1.8EC
|
Bọ trĩ/chè; nhện đỏ/cây có múi; sâu tơ/bắp cải
|
Sundat (S) Pte Ltd
|
Abasuper 1.8EC 3.6EC 5.55EC
|
1.8EC, 3.6EC: Sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu tơ/bắp cải; dòi đục lá/cà chua; rệp muội/đậu tương; rầy chuổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/cam; rầy bông/xoài. Sâu ăn bông/xoài
5.55EC: Rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít, bọ trĩ, nhện gié/lúa; sâu tơ/bắp cải, dòi đục lá/cà chua; rệp muội/đậu tương; rầy chổng cánh, nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam; rầy bông, sâu ăn bồng/xoài
|
Công ty TNHH Phú Nông
|
Abatimec 1.8EC 3.6EC 5.4EC
|
1.8EC: sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá/lúa, sâu vẽ bùa/cam, sâu xanh da láng/đậu tương
3.6EC: bọ trĩ/dưa hấu; nhện gié, sâu cuốn lá/lúa
5.4Ec: sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty TNHH-TM Đồng Xanh
|
Abatin 1.8EC
|
Sâu xanh da láng/lạc; bọ trĩ/dưa hấu; dòi đục lá/cà chua; sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/lúa; sâu xanh/dưa chuột
|
Map Pacific PTE Ltd
|
Abatox 1.8EC, 3.6EC
|
Bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié/lúa; sâu tơ/bắp cải; dòi đục lá/cà chua; rệp muội/đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ/cam; rầy bông, sâu ăn bông/xoài.
|
Công ty TNHH Hóa nông Á Châu
|
Abavec super 1.8EC, 3.6EC
|
1.8EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ/lúa
3.6EC: sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH-TM Tân Thành
|
Aceny
1.8EC
3.6EC
4.2EC
|
1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; nhện đỏ/cam; bọ trĩ/dưa hấu
3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/lúa; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/cam
4.2EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu/lúa
|
Công ty TNHH TM&SX Ngọc Yến
|
Acimetin
1.8EC
3.6EC
|
1.8EC: sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ/dưa hấu
3.6EC: bọ trĩ, nhện gié/lúa, rệp muội/cam; rầy bông/xoài
5EC: rầy nâu/lúa, bọ xít muỗi/chè
|
Công ty TNHH Hóa Sinh Á Châu
|
Agbamex
1.8EC
3.6EC
5EC
|
1.8EC: sâu cuốn lá/lúa, sâu tơ/bắp cải, bọ trĩ/chè
3.6EC, 5EC: ,sâu tơ, sâu xanh/rau họ thập tự; sâu cuốn lá sâu đục bẹ, bọ trĩ/lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Agromec-tin
1.8EC
|
Nhện gié/lúa, sâu xanh bướm trắng/bắp cải, sâu tơ /súp lơ, bọ nhảy/cải thảo, sâu xanh/cải xanh, bọ trĩ/nho, nhện đỏ/cam, sâu xanh da láng/hành
|
Công ty TNHH Nam Bắc
|
Akka
1.8EC,
3.6EC,
5.5EC
|
1.8EC, 3.6EC: sâu xanh/cà chua; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ/lúa; sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu
5.5EC: sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu xanh/cà chua; bọ trĩ/dưa hấu
|
Jiangsu Fengdeng Pesticide Co.,Ltd.
|
Alfatin
1.8EC
|
Sâu tơ/bắp cải
|
Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)
|
AMETIN annong
1.8EC
3.6EC
5.5EC
|
1.8EC, 3.6EC: sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié/lúa; sâu xanh/cà chua; bọ trĩ/dưa hấu
5.5EC: nhện gié, sâu cuốn lá/lúa; sâu tơ/bắp cải; sâu xanh/cà chua; bọ trĩ/dưa hấu
|
Công ty TNHH An Nông
|
Andomex
1.8EC
3.6EC
5EC
5WP
|
1.8EC: Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu xanh/rau cải xanh; bọ trĩ/dưa hấu; nhện đỏ/cam, sâu đục ngọn/điều
3.6EC: sâu tơ/bắp cải, sâu cuốn lá/lúa
5EC: sâu đục bẹ/lúa, sâu tơ/bắp cải, rầy bồng/xoài
5WP: sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/rau cải, rệp sáp/cà phê
|
Công ty TNHH-TM Hoàng Ân
|
Areec
18EC,
3.6EC
45EC
|
Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu đục bẹ, nhện gié/lúa; sâu tơ/bắp cải; sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy, rệp/cải xanh; sâu đục quả/đậu đũa; sâu xanh, dòi đục lá/cà chua; dòi đục lá/đậu tương; bọ trĩ, nhện đỏ/dưa hấu; sâu xanh da láng, sâu khoang/lạc; sâu cuốn lá/đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/chè; nhện đỏ, rầy chồng cánh, sâu vẽ bùa/cam; bọ xít, nhện đỏ, sâu đục cuống quả/vải; rệp, sâu khoang/thuốc là; rầy bông, sâu ăn bông/xoài; sâu xanh da láng, bọ trĩ/nho; sâu róm/thông; sâu xanh da láng, sâu hồng/bông vải; bọ trĩ điều
|
Cali-Parimex
Inc
|
Azimex
20EC,
40Ec
|
20EC, 40EC: sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ/lúa; sâu tơ/rau cải, bắp cải; ruồi/lá cải bó xuôi; sâu xanh da láng/cà chua; bọ trĩ/dưa hấu; sâu vẽ bùa/cam; nhện đỏ, bọ trĩ/nho; nhện đỏ/nhãn; bọ xít muỗi/điều, chè, rệp sáp, nhện đỏ/cà phê
40EC: Sâu khoanh, sâu xanh/lạc
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
|
B40 Super
2.0EC,
3.6EC
|
Sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao/lúc; sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ, nhện đỏ/dưa hấu; sâu xanh/đậu xanh, nhện đỏ/cam
|
Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
Bamectin
1.8EC,
5.55EC;
22.2WG
|
1.8EC: Sâu đục thân, cuốn lá/lúa; sâu tơ/bắp cải; sâu xanh bướm trắng/súp lơ; sâu xanh/cải xanh; sâu xanh, ruồi/lá/cà chua; sâu vẽ bùa/cam, quýt; sâu ăn lá/chôm chôm, sầu riêng
5.55EC, 22.2WG: , sâu tơ, sâu xanh bướm trắng, bọ nhảy/bắp cải; sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa; sâu vẽ bùa/cam; sâu ăn lá/chôm chôm, sầu riêng
|
Bailing International Co.,Ltd
|
Binhtox
1.8EC,
3.8EC
|
1.8EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/rau cải; dòi đực lá/cà chua; sâu vẽ bùa/cam; sâu xanh/lạc, thuốc lá; sâu xanh/ bông vải
3.8EC: nhện đỏ/cam; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy/bông xoài; sâu cuốn lá, nhện gié/lúa.
|
Bailing Internati-onal Co., Ltd
|
Brightin
1.0EC,
1.8EC,
4.0EC
|
1.0EC: sâu cuốn lá/lúa
1.8EC: sâu tơ/bắp cải, sâu vẽ bùa/cây có múi
4.0EC: sâu khoang/lạc; sâu cuốc lá, bọ trĩ, nhện gié/lúa; sâu tơ/bắp cải; dòi đục lá/cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả/đậu tương; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/cam; bọ trĩ/dưa hấu
|
Công ty TNHH Hóa Nông Hợp Trí
|
Bnong-duyen
2.0EC
|
Sâu cuốn lá, rầy nâu/lúa; nhện đỏ/cam; bọ trĩ/dưa hấu; sâu tơ/bắp cải
|
Công ty TNHH Nông Duyên
|
Car pro
1.8EC,
3.6Ec,
5.4EC
|
1.8EC: sâu xanh da láng/đậu tương
3.6EC,5.4EC: sâu cuốn lá/lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh
|
Catcher
2EC
|
Nhện đỏ/chè, sâu vẽ bùa/cam; sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/lúa; bọ trĩ/dưa hấu; dòi đục lá/rau bó xôi
|
Sinon Corporation Taiwan
|
Catex
1.8EC,
3.6EC
|
Sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/cải xanh; sâu xanh da láng/hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ/chè; nhện lông nhung/vải; sâu xanh/đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ, bọ trĩ/lúa; sâu vẽ bùa, bọ trĩ, nhện đỏ/cam, quýt; bọ trĩ/dưa chuột; sâu đục quả/xoài
|
Công ty CP Nicotex
|
Chitin
2EC,
3.6EC
|
2EC: sâu cuốn lá/lúa
3.6EC: nhện đỏ/chè
|
Công ty Kim Sơn Nông
|
Dibamec
1.8EC,
3.6EC’
5WG
|
Sâu đục cành/điều; rệp sáp/cà phê; sâu khoang, sâu xanh/thuốc lá; nhện đỏ, rầy xanh/chè; rầy bông/xoài; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rầy chổng cánh/cam; bọ xít/vải, nhãn; bọ trĩ/dưa hấu; , sâu xanh, sâu xám/bắp cải; sâu xanh, sâu xanh da láng/cải xanh; dòi đục lá, sâu vẽ bùa/cà chua; bọ xít, bọ trĩ, nhện gié, sâu keo, sâu cuốn lá/lúa; rệp, rệp muội, sâu khoang/đậu tương
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
Fanty
2EC,
3.6EC,
4.2EC,
5.0EC
|
2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ, sâu xanh/bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ/cam
3.6EC: Sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ, sâu xanh/bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu
4.2EC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ/lúa; sâu tơ, sâu xanh/bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/chè
5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, nhện ghé, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ, sâu xanh/bắp cải;nhện đỏ, rầy chổng cánh/cam
|
Công ty TNHH – TM Thôn Trang
|
Haihamex
3.6EC
|
Bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu xanh, sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu; nhện đỏ/cam; rệp sáp/hồ tiêu; bọ trĩ điều
|
Công ty TNHH SX TM Hải Hằng
|
Hifi
1.8EC
|
Sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH – TM ACP
|
Javitin 18EC, 36EC; 100WP
|
18EC: Sâu cuốn lá, nhện gié, bọ xít, sâu phao/lúa; sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu; rầy xanh, nhện đỏ/chè; dòi đục lá/cà chua; rệp sáp/cà phê
36EC: Sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục bẹ lúa; nhện lông nhung/vải; sâu đục quả/xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/chè
100WP: sâu xanh da láng/đậu tương; sâu khoang/lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá/lúa; sâu đục quả/vải; rầy xanh, bọ cánh tơ/chè
|
Công ty CP Nông dược Nhật Việt
|
Jianontin
2EC,
3.6Ec
|
sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/lúc; nhện đỏ/cam
|
Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)
|
Longcian-nong
1.8EC,
3.6EC
|
Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu tơ/bắp cải; sâu xanh/cà chua; bọ trĩ/dưa hấu
|
DNTN Long Hưng
|
Longphaba
1.8EC,
3.6EC,
5EC
|
1.8Ec, 3.6EC: sâu tơ/bắp cải; sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
5EC: rầy nâu/lúa; nhện đỏ/cam; bọ trĩ/dưa hấu; rầy bông/xoài
|
Công ty TNHH TM DV Long Phú
|
Melia
0.2EC,
3.6EC,
4.2EC;
4.5EC
5WP,
5.5WP
|
0.2Ec: sâu cuốn lá/lúa; rầy xanh/chè; bọ nhảy, sâu tơ/bắp cải; sâu vẽ bùa/bưởi
3.6EC, 4.2EC, 5WP: sâu cuốn lá/lúa; rầy xanh/chè; bọ nhảy, sâu tơ/bắp cải
4.5EC; 5.5WP: sâu cuốn lá, rầy xanh/lúa; rầy xanh, nhện đỏ/chè; bọ nhảy, sâu tơ/bắp cải
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
Miktin
3.6EC
|
Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ/chè; nhện gié, rầy nâu, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ/lúa; bọ xít, sâu đục quả/vải; sâu xanh da láng/đâu tương; sâu xanh/cà chua; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/cam; rệp, sâu xanh bướm trắng, sâu tơ/bắp cải; rầy bông/xoài
|
Công ty CP Minh Khai
|
Nimbus
1.8EC
|
Sâu khoang/lạc; sâu tơ/bắp cải; dòi đục lá/cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ/lúa; sâu đục quả/đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả/cam; sâu đục quả/vải
|
Công ty TNHH Vật tư VTV Phương Mai
|
Nockout
1.8EC
|
sâu tơ/bắp cải
|
Công ty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
Novimec
1.8EC
3.6EC
|
1.8EC: sâu cuốn lá, đục bẹ, rầy nâu, bọ trĩ/lúa; sâu xanh da láng, sâu tơ/bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam; rầy bông, bọ trĩ/xoài; bọ cánh tơ, bọ xít muỗi/chè
3.6EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/lúa; sâu tơ/bắp cải; bọ trĩ/dưa hấu; nhện đỏ/cam
|
Công ty CP Nông Việt
|
Oxatin
1.8EC,
3.6EC
|
1.8EC: Sấu cuốn lá, bọ trĩ, rầy nâu/lúa; sâu tơ/bắp cải
3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié/lúa; sâu tơ/bắp cải; bọ cánh tơ/chè
|
Công ty TNHH Sơn Thành
|
Phi Ưng
4.0EC
|
Sâu cuốn lá, nhện gié/lúa
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Xanh
|
Phumai
1.8EC,
3.6EC,
5.4EC
|
Sâu vẽ bùa/cam; nhện đỏ/chè, sâu khoang/lạc; sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ/lúa; sâu xanh, sâu tơ/bắp cải; dòi đục lá/cà chua; bọ cánh tơ/chè; sâu đục quả/vải
|
Công ty CP XNK Phương Mai
|
Plutel
0.9EC,
1.8EC,
3.6EC,
5EC
|
0.9EC: sâu tơ/bắp cải; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ/chè; sâu xanh, sâu khoang, rệp muội /bắp cải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam
1.8EC, 3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ, nhện gié/lúa; bọ xít/vải; rệp sáp/cà phê; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/chè; nhện đỏ/cam; sâu xanh, rệp muội, sâu khoang, sâu tơ/bắp cải; sâu khoang/lạc; bọ xít muỗi/điều; rệp muội/na, nhãn; rầy/xoài; sâu đo, sâu xanh/hoa hồng; bọ trĩ/dưa hấu, nho; sâu xanh/cà chua
5EC: rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/chè; , sâu khoang, sâu xanh, rệp muộisâu tơ/bắp cải; rệp sáp/cà phê, sâu khoang/lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân lúa; bọ xít muỗi/điều; bọ xít/vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam; rầy/xoài; rệp muội/nhãn; bọ trĩ/dưa hấu, dưa chuột, nho; sâu xanh/cà chua
|
Guizhou CVC INC. (Tổng công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
|
Queson
0.9EC,
1.8EC,
3.6EC,
5.0EC
|
Sâu tơ, sâu xanh/cải xanh; rệp sáp/cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ/vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ/chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/lúa; bọ trĩ/dưa hấu
|
Công ty TNHH TM&SX Gia Phúc
|
Reasgant
1.8EC,
3.6EC,
5EC
|
1.8EC, 3.6EC: , sâu tơ, sâu xanh, sâu khoanh /bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/cam; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội/vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện, sâu ăn lá/điều; nhện đỏ, sâu ăn, sâu xanh/hoa hồng; rệp sáp/cà phê; sâu xanh/cà chua; bọ trĩ/dưa hấu, nho; rầy/xoài; sâu khoang/lạc; nhện đỏ/sắn dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/hồ tiêu; sâu róm/thông
5EC: rệp sáp/cà phê; sâu khoang/lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/chè; sâu xanh, sâu tơ, rệp muội, sâu khoang/bắp cải; bọ xít muỗi, sâu ăn lá/điều; bọ xít/vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/cam; rầy/xoài; rệp muội/nhãn; bọ trĩ/dưa hấu, nho; sâu xanh/cà chua; nhện đỏ/sắn dây; sâu róm/thông |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |