6307
Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả khuôn mẫu cắt may
|
|
1233
|
6307.10
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6307.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1234
|
6307.20
|
- áo cứu sinh và đai cứu sinh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6307.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1235
|
6307.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6307.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1236
|
6308.00
|
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6308.00, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1237
|
6309.00
|
Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
6310
|
Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt
|
|
1238
|
6310.10
|
- Đã được phân loại:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
1239
|
6310.90
|
- Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Chương 64 - Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
6401
|
Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
|
|
1240
|
6401.10
|
- Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.10
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
1241
|
6401.91
|
- - Giày cổ cao đến đầu gối
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.91
|
1242
|
6401.92
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.92
|
1243
|
6401.99
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.99
|
|
6402
|
Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
1244
|
6402.12
|
- - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.12
|
1245
|
6402.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.19
|
1246
|
6402.20
|
- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.20
|
1247
|
6402.30
|
- Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.30
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
1248
|
6402.91
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.91
|
1249
|
6402.99
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.99
|
|
6403
|
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
1250
|
6403.12
|
- - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.12
|
1251
|
6403.19
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.19
|
1252
|
6403.40
|
- Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.40
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
1253
|
6403.91
|
- - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.91
|
1254
|
6403.99
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.99
|
|
6404
|
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt
|
|
|
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
|
|
1255
|
6404.11
|
- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6404.11
|
1256
|
6404.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6404.19
|
|
6405
|
Giày, dép khác
|
|
1257
|
6405.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6405.90
|
|
6406
|
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng
|
|
1258
|
6406.10
|
- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6406.10
|
1259
|
6406.20
|
- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6406.20
|
1260
|
6406.99
|
- - Bằng vật liệu khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6406.99
|
|
Chương 65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
|
6506
|
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1261
|
6506.91
|
- - Bằng cao su hoặc plastic
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6506.91
|
|
Chương 70 - Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
|
7017
|
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)
|
|
1262
|
7017.10
|
- Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7017.10
|
|
Chương 71 - Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
|
7108
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ:
|
|
1263
|
7108.13
|
- - Dạng bán thành phẩm khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7108.13
|
1264
|
7111.00
|
Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7111.00
|
|
Chương 73 - Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
|
- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:
|
|
1265
|
7321.11
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.11
|
1266
|
7321.12
|
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.12
|
1267
|
7321.13
|
- - Loại dùng nhiên liệu rắn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.13
|
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
1268
|
7321.81
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.81
|
1269
|
7321.82
|
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.82
|
1270
|
7321.83
|
- - Loại dùng nhiên liệu rắn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.83
|
1271
|
7321.90
|
- Bộ phận
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.90
|
|
Chương 84 - Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
8413
|
Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
1272
|
8413.91
|
- - Của bơm:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8413.91
|
|
8414
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
|
|
- Quạt:
|
|
1273
|
8414.51
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8414.51
|
|
8415
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
1274
|
8415.90
|
- Bộ phận:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8415.90
|
|
8418
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
1275
|
8418.91
|
- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8418.91
|
1276
|
8418.99
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8418.99
|
|
8419
|
|