6105
áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
994
|
6105.10
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6105.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
995
|
6105.20
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6105.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
996
|
6105.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6105.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6106
|
áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
|
997
|
6106.10
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6106.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
998
|
6106.20
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6106.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
999
|
6106.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6106.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6107
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
- Quần lót, quần sịp:
|
|
1000
|
6107.11
|
- - Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1001
|
6107.12
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1002
|
6107.19
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Các loại áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
1003
|
6107.21
|
- - Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1004
|
6107.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1005
|
6107.29
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1006
|
6107.91
|
- - Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1007
|
6107.92
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1008
|
6107.99
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6108
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:
|
|
1009
|
6108.11
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1010
|
6108.19
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Quần xi líp và quần đùi bó:
|
|
1011
|
6108.21
|
- - Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.21, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1012
|
6108.22
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.22, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1013
|
6108.29
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.29, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
1014
|
6108.31
|
- - Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1015
|
6108.32
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.32, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1016
|
6108.39
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1017
|
6108.91
|
- - Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.91, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1018
|
6108.92
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.92, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1019
|
6108.99
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.99, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6109
|
áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc
|
|
1020
|
6109.10
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6109.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1021
|
6109.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6109.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6110
|
áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
1022
|
6110.11
|
- - Từ lông cừu
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1023
|
6110.12
|
- - Từ lông dê Ca-sơ-mia
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1024
|
6110.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1025
|
6110.20
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1026
|
6110.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1027
|
6110.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6111
|
Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc
|
|
1028
|
6111.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6111.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1029
|
6111.20
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6111.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1030
|
6111.30
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6111.30, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1031
|
6111.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6111.90, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
6112
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
- Bộ quần áo thể thao:
|
|
1032
|
6112.11
|
- - Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1033
|
6112.12
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1034
|
6112.19
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.19, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1035
|
6112.20
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.20, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
1036
|
6112.31
|
- - Từ sợi tổng hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.31, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1037
|
6112.39
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.39, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1038
|
6112.41
|
- - Từ sợi tổng hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.41, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1039
|
6112.49
|
- - Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.49, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
1040
|
|